Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No41.    申-THÂN
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

申す もうす v   Được gọi là, tên là
申込 もうしこみ n THÂN VÀO Đăng ký, ghi danh, chào hàng, …
申し合わせ もうしあわせ n THÂN HỢP Sự sắp xếp, thu xếp, hẹn gặp
On: しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

申請 しんせい n THÂN THỈNH Sự thỉnh cầu, yêu cầu
申告 しんこく n THÂN CÁO  Giấy khai, trình báo, khai báo
上申 じょうしん   THƯỢNG THÂN sự đề xuất/sự báo cáo với cấp trên.
答申 とうしん   ĐÁP THÂN thông báo/trả lời
内申 ないしん   NỘI THÂN báo cáo nội bộ 
庚申 こうしん   CANH THÂN Canh Thân
No42.    旧-CỰU
    bo_Cổn
Số nét
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CỰU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きゅう n   Âm lịch, cũ kỹ, cổ hữu
旧友 きゅうゆう n CỰU HỮU Cố nhân
旧暦 きゅうれき n CỰU LỊCH Âm lịch
旧式 きゅうしき n/
a-na
CỰU THỨC Kiểu xưa, cổ, cũ kỹ, lạc hậu
旧慣 きゅうかん n CỰU QUÁN Hủ tục, phong tục cổ xưa
きゅうかん   CỰU SAN lùi lại số; phiên bản cũ (già)
きゅうけい   CỰU HÌNH kiểu cũ (già); cũ (già) đánh máy
きゅうさく   CỰU TÁC tác phẩm cũ xưa
旧悪 きゅうあく   CỰU ÁC tội ác trước đây/tội lỗi trước đây
旧姓 きゅうせい   CỰU TÍNH tên thời thiếu nữ/tên cũ/tên thời con gái
新旧 しんきゅう   TÂN CỰU sự cũ và mới/cái cũ và cái mới
懐旧 かいきゅう   HOÀICỰU hoài cổ/lưu luyến cái cũ/lưu luyến quá khứ
復旧 ふくきゅう   PHỤC CỰU sự khôi phục cái cũ/sự trùng tu/sự phục chế 
旧教 きゅうきょう   CỰU GIÁO đạo Thiên Chúa
旧株 きゅうかぶ   CỰU CHU cổ phần cũ
旧約 きゅうやく   CỰU ƯỚC điều ước xưa/lời hứa xưa/kinh thánh xưa
旧弊 きゅうへい   CỰU TỆ bảo thủ/cổ xưa/cũ kỹ/không hợp thời/cổ hủ/cổ lỗ/cổ lỗ sĩ
 
No43.    世-THẾ
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

世の中 よのなか n THẾ TRUNG Trong cõi đời, cuộc sống
n   Thế giới, xã hội, thế hệ
On: on_せい 、on_せ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

世事 せじ n THẾ SỰ Thế sự, bụi trần
世代 せだい n THẾ ĐẠI Thế hệ, thế giới
世帯 せたい n THẾ ĐỚI Hộ gia đình
世界 せかい n THẾ GIỚI Thế giới
世紀   せいき n THẾ KỶ Thế kỷ
近世 きんせい   CẬN THẾ cận đại
世間 せけん   THẾ GIAN thế gian
後世 こうせい   HẬU THẾ Con cháu/hậu thế/người đời sau
治世 ちせい   TRỊ THẾ sự trị vì
出世 しゅっせ   XUẤTTHẾ sự thăng tiến/sự thành đạt/sự nổi danh
世辞 せじ   THẾ TỪ sự tâng bốc/sự tán dương/sự ca tụng
世l襲 せしゅう   THẾ TẬP sự di truyền/tài sản kế thừa
世俗 せぞく   THẾ TỤC trần tục 
世代 せだい   THẾ ĐẠI thế hệ/thế giới/thời kỳ 
世論 せろん   THẾ LUẬN công luận
世話 せわ   THẾ THOẠI sự quan tâm
前世 ぜんせい   TIỀN THẾ kiếp trước
中世 ちゅうせい   TRUNG THẾ thời Trung cổ
二世 にせい   NHỊ THẾ đời thứ hai 
来世 らいせい   LAI THẾ suối vàng
No44.    本-BỔN, BẢN
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BỔN, BẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

もと n   Nguồn gốc là, căn bản là
On: ほん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ほん n   Sách, cái, điếu, chiếc
本来 ほんらい n BẢN LAI Thuộc về tự nhiên, vốn dĩ
基本 きほん n CƠ BẢN  Căn bản, cơ bản, cơ sở
本日 ほんじつ n BẢN NHẬT Ngày hôm nay (trang trọng)
見本 みほん n KIẾN BẢN Mẫu, kiểu mẫu
脚本 きゃくほん   CƯỚC BẢN kịch bản
元本 げんぽん   NGUYÊN BẢN nguyên tắc
原本 げんぽん   NGUYÊN BẢN chính bản
古本 こほん   CỔ BẢN sách cũ/sách cổ/sách đã qua sử dụng 
根本 こんぽん    CĂN BẢN căn bản
副本 ふくほん   PHÓ BẢN bản phụ
資本 しほん   TƯ BẢN tư bản/tiền vốn/vốn
写本 しゃほん   TẢ BẢN bản viết
手本 てほん   THỦ BẢN tấm gương/điển hình
抄本 しょうほん   SAO BẢN bản chép
正本 せいほん   CHÍNH BẢN bản chính
製本 せいほん   CHẾ BẢN chế bản, đóng thành sách
台本 だいほん   ĐÀIBẢN kịch bản
標本 ひょうほん   TIÊU BẢN mẫu vật/tiêu bản
拓本 たくほん   THÁCBẢN bản khắc (in)
珍本 ちんぽん   TRÂN BẢN sách hiếm
唐本 とうほん   ĐƯỜNG BẢN sách từ thời nhà Đường
謄本 とうほん   ĐẰNG BẢN mẫu/bản
豆本 まめほん   ĐẬU BẢN sách có kích thước rất nhỏ
読本 どくほん   ĐỘC BẢN sách tập đọc
日本 にっぽん   NHẬTBẢN Nhật Bản
稿本 こうほん   CẢO BẢN bản thảo/bản viết tay
本位 ほんい   BẢN VỊ tiêu chuẩn
本意 ほんい   BẢN Ý ý mình
本屋 ほんや   BẢN ỐC cửa hàng sách
本音 ほんね   BẢN ÂM ý định thực sự/động cơ
本姓 ほんせい   BẢN TÍNH bản tính
本性 ほんせい   BẢN TÍNH bản tính
本気 ほんき   BẢN KHÍ đúng đắn/nghiêm chỉnh
本線 ほんせん   BẢN TUYẾN đường chính/tuyến chính
本局 ほんきょく   BẢN CỤC bản bộ
本能 ほんのう   BẢN NĂNG bản năng
本国 ほんごく   BẢN QUỐC /nước tôi
本部 ほんぶ   BẢN BỘ
trụ sở điều hành chính 
bản doanh
本妻 ほんさい   BẢN THÊ vợ cả
本旨 ほんし   BẢN CHỈ đối tượng chính/đối tượng chủ yếu/mục tiêu thực sự
本館 ほんかん   BẢN QUÁN tòa nhà chính
本質 ほんしつ   BẢN CHẤT tinh hoa 
本社 ほんじゃ   BẢN XÃ trụ sở chính công ty
本職 ほんしょく   BẢN CHỨC bản chức
本州 ほんしゅう   BẢN CHÂU tên một trong bốn hòn đảo lớn của Nhật Bản
本場 ほんば   BẢN TRƯỜNG trung tâm
本色 ほんしょく   BẢN SẮC bản sắc
本心 ほんしん   BẢN TÂM thật tâm/thật lòng
本人 ほんにん   BẢN NHÂN người ủy thác
本籍 ほんせき   BẢN TỊCH nơi cư trú/nơi trú ngụ
本草 ほんぞう   BẢN THẢO bản thảo
本尊 ほんぞん   BẢN TÔN tượng phật
本体 ほんたい   BẢN THỂ đối tượng được sùng bái
本店 ほんてん   BẢN ĐIẾM trụ sở chính
本土 ほんど   BẢN THỔ bản xứ
本当 ほんと   BẢN ĐƯƠNG đối tượng được sùng bái
本堂 ほんどう   BẢN ĐƯỜNG chùa chính/gian giữa của nhà thờ
本日 ほんじつ   BẢN NHẬT hôm nay
本棚 ほんだな   BẢN BẰNG tủ sách
本年 ほんねん   BẢN NIÊN năm nay
本箱 ほんばこ   BẢN TƯƠNG tủ sách
本番 ほんばん   BẢN PHIÊN buổi biểu diễn thật/sự biểu diễn thật
本物 ほんもの   BẢN VẬT vật thật/đồ thật
本分 ほんぶん   BẢN PHÂN bổn phận
本文 ほんもん   BẢN VĂN nguyên văn
本腰 ほんごし   BẢN YÊU sự chân thật/sự nghiêm túc
本名 ほんめい   BẢN DANH tên thật
本命 ほんめい   BẢN MỆNH chính danh
本来 ほんらい   BẢN LAI sự tự nhiên
本領 ほんりょう   BẢN LĨNH bản lĩnh
No45.    出-XUẤT
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
XUẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

出す だす v   Gửi đi, cho ra, xuất bản
出る でる v   Xuất hiện, đi ra khỏi
On: on_しゅつ、on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

出身 しゅっしん n XUẤT THÂN Xuất thân, xuất xứ
出張 しゅっちょう n XUẤT TRƯƠNG Đi công tác
出演 しゅつえん n XUẤT DIỄN Sự trình diễn, xuất hiện, có mặt
出芽 しゅつが n XUẤT NHA Nảy mầm
出荷 しゅっか n XUẤT HÀ Đưa hàng, giao hàng, xuất hàng
すいし   XUẤT SƯ gửi đi (của) quân đội; cuộc thám hiểm
すいとう   XUẤT NẠP biên nhận và chi phí (những sự trả tiền)
案出 あんしゅつ   ÁN XUẤT sự nghĩ ra/sự nghiên cứu ra
演出 えんしゅつ   DIỄN XUẤT đạo diễn/diễn/diễn xuất
創出 そうしゅつ   SÁNG XUẤT được cung cấp
脱出 だっしゅつ   THOÁT XUẤT thoát khỏi
救出 きゅうしゅつ   CỨU XUẤT Cứu thoát
浸出 しんしゅつ   TẨM XUẤT sự thấm qua/sự thẩm thấu/thấm qua/thẩm thấu
現出 げんしゅつ   HIỆN XUẤT sự xuất hiện/xuất hiện
摘出 てきしゅつ   TRÍCH XUẤT sự rút ra/sự lấy ra
算出 さんしゅつ   TOÁN XUẤT tính toán/thao tác điện toán
支出 ししゅつ   CHI XUẤT sự chi ra/sự xuất ra/mức chi ra
出演 しゅつえん   XUẤT DIỄN sự trình diễn
出火 しゅっか   XUẤT HỎA sự bốc lửa/sự xảy ra hỏa hoạn/xảy ra hỏa hoạn
出荷 しゅっか   XUẤT HÀ sự đưa hàng/sự giao hàng ra chợ/sự đưa hàng ra thị trường/giao hàng/xuất hàng
出願 しゅつがん   XUẤT NGUYỆN việc làm đơn xin/việc nộp đơn xin/làm đơn xin/nộp đơn xin
出獄 しゅつごく   XUẤT NGỤC sự thả/sự phóng thích (khỏi nhà tù)
出勤 しゅっきん   XUẤT CẦN sự đi làm/sự tới nơi làm việc/đi làm
出欠 しゅっけつ   XUẤT KHIẾM sự có mặt hay vắng mặt
出血 しゅっけつ   XUẤT HUYẾT sự chảy máu/sự xuất huyết/sự ra máu
出庫 しゅっこ   XUẤT KHỐ xuất trái khoán
出国 しゅつごく   XUẤT QUỐC việc rời khỏi đất nước
出向 しゅっこう   XUẤT HƯỚNG làm việc cho công ty khác ngay tại công ty mình
出張 しゅっちょう   XUẤT TRƯƠNG việc đi công tác
出産 しゅっさん   XUẤT SẢN sự sinh sản/sự sản xuất
出場 しゅつじょう   XUẤT TRƯỜNG ra mắt/trình diễn/tham dự
出身 しゅっしん   XUẤT THÂN xuất thân
出陣 しゅつじん   XUẤT TRẬN xuất trận
出世 しゅっせ   XUẤT THẾ sự thăng tiến/sự thành đạt/sự nổi danh
出征 しゅっせい   XUẤT CHINH sự ra trận/việc ra trận
出棺 しゅっかん   XUẤT QUAN việc đưa áo quan ra ngoài
出生 しゅっせい   XUẤT SINH sự sinh đẻ
出席 しゅっせき   XUẤT TỊCH sự có mặt/sự tham dự
出来 しゅったい   XUẤT LAI Có thể
出力 しゅつりょく   XUẤT LỰC công suất
選出 せんしゅつ   TUYỂNXUẤT sự tuyển cử/cuộc bầu cử
析出 せきしゅつ   TÍCH XUẤT chất kết tủa/chất lắng
出題 しゅつだい   XUẤT ĐỀ việc đề ra câu hỏi/sự đặt ra vấn đề
出廷 しゅってい   XUẤT ĐÌNH sự ra hầu toà
嫡出 ちゃくしゅつ   ĐÍCH XUẤT tính hợp pháp
抽出 ちゅうしゅつ   TRỪU XUẤT trích ra/rút ra
供出 きょうしゅつ   CUNG XUẤT sự cấp phát
提出 ていしゅつ   ĐỀ XUẤT sự trình bày, sự giới thiệu
傑出 けっしゅつ   KIỆT XUẤT sự kiệt xuất/sự xuất chúng/sự giỏi hơn người
日出 にっしゅつ   NHẬT XUẤT Bình minh/mặt trời mọc
排出 はいしゅつ   BÀI XUẤT đẩy ra
輩出 はいしゅつ   BỐI XUẤT sự nảy nở
噴出 ふんしゅつ   PHÚN XUẤT sự phun ra (núi lửa)/sự phun trào (mắc ma)
輸出 しゅしゅつ   THÂU XUẤT xuất khẩu
描出 びょうしゅつ   MIÊU XUẤT Sự mô tả 
露出 ろしゅつ   LỘ XUẤT sự lộ ra
         
No46.    州-CHÂU
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Bãi đất, bãi cát
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

しゅう n   Tỉnh, nhà nước
しゅうしゅう   CHÂU mỗi trạng thái; mỗi tỉnh
しゅうと   CHÂU ĐÔ thành phố của một bang
欧州 おうしゅう   ÂU CHÂU châu Âu/Âu châu 
九州 きゅうしゅう   CỬU CHÂU đảo Kyushyu của Nhật Bản
本州 ほんしゅう   BẢN CHÂU tên một trong bốn hòn đảo lớn của Nhật Bản
豪州 ごうしゅう   HÀO CHÂU châu Úc
         
No47.    向-HƯỚNG
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HƯỚNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

向かう むかう v   Hướng tới, phản đối, đối mặt
向く むく v   Đối diện với, quay mặt về phía
向こう むこう n   Phía trước, phía đối diện, bên kia
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

方向 ほうこう n PHƯƠNG HƯỚNG Phương hướng
向上 こうじょう n HƯỚNG THƯỢNG Sự tăng cường, nâng cao
向性 こうせい n HƯỚNGTÍNH Tính hướng đến sự kích thích
こうがくしん   HƯỚNG HỌC TÂM lòng hiếu học
意向 いこう   Ý HƯỚNG ý hướng 
一向 いっこう   NHẤT HƯỚNG một chút/ một ít
傾向 けいこう   KHUYNH HƯỚNG lệch lạc
向性 こうせい   HƯỚNG TÍNH Tính hướng đến kích thích (của cây)
向上 こうじょう   HƯỚNG THƯỢNG sự tăng cường/sự nâng cao/sự nâng lên
志向 しこう   CHÍ HƯỚNG chí hướng 
趣向 しゅこう   THÚ HƯỚNG chí hướng/ý hướng
出向 しゅっこう   XUẤT HƯỚNG làm việc cho công ty khác ngay tại công ty mình
偏向 へんこう   THIÊN HƯỚNG thiên hướng/ xu hướng
動向 どうこう   ĐỘNG HƯỚNG xu hướng
内向 ないこう   NỘI HƯỚNG sự hướng về nội tâm
指向 しこう   CHỈ HƯỚNG hướng đối tượng
方向 ほうこう   PHƯƠNG HƯỚNG phương trời
風向 ふうこう   PHONG HƯỚNG hướng gió
No48.    印-ẤN
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

しるし n   Dấu, dấu hiệu
矢印  やじるし n THỈ ẤN  Mũi tên
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

印刷 いんさつ n ẤN LOÁT Việc in ấn
印鑑 いんかん n ẤN GIÁM Con dấu
刻印 こくいん n KHẮC ẤN Dấu khắc tiêu chuẩn
印字 いんじ n ẤN TỰ Chữ in, in
印税 いんぜい   ẤN THUẾ, nhuận bút
印紙 いんし   ẤN CHỈ cái tem
消印 けしいん   TIÊU ẤN dấu bưu điện để hủy thư
刻印 こくいん   KHẮC ẤN dấu xác nhận tiêu chuẩn
実印 じついん   THỰC ẤN dấu thực (dùng để đóng trong những khế ước quan trọng như nhà đất...)
朱印 しゅいん   CHU ẤN dấu đỏ
調印 ちょういん   ĐIỀU ẤN sự ký kết/sự ký
認印 みとめいん   NHẬN ẤN con dấu chứng nhận cá nhân (dùng để thay chứ ký
封印 ふういん   PHONG ẤN niêm phong
仏印 ふついん   PHẬT ẤN phật ấn
No49.    曲-KHÚC
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
KHÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

曲がる まがる v   Cong, uốn cong, rẽ
曲げる まがりみち v   Bẻ cong, khom, nhún mình
曲がり道 まげる n KHÚC ĐẠO Đường rẽ, lối rẽ
On: on_きょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きょく n   Ca khúc, khúc nhạc
作曲 さっきょく n TÁC KHÚC Sự sáng tác nhạc
歌曲 かきょく n CA KHÚC Ca khúc, bài hát
曲折  きょくせつ n KHÚC TRIẾT Khúc khuỷu, quanh co
戯曲 ぎきょく   HÍ KHÚC tuồng
曲線 きょくせん   KHÚC TUYẾN
đường vòng 
đường gấp khúc/
曲率 きょくりつ   KHÚC SUẤT độ cong
屈曲 くっきょく   QUẬT KHÚC sự cong/sự cong queo/cong/cong queo
作曲 さっきょく   TÁC KHÚC sự sáng tác
序曲 じょきょく   TỰ KHÚC khúc dạo đầu/việc mở đầu/khúc mở màn
小曲 しょうきょく   TIỂU KHÚC đoản khúc
難曲 なんきょく   NAN KHÚC khúc nhạc khó
悲曲 ひきょく   BI KHÚC Thơ sầu/giai điệu buồn rầu/giai điệu thảm thương/bi khúc
舞曲 ぶきょく   VŨ KHÚC vũ khúc
名曲 めいきょく   DANH KHÚC bản nhạc nổi tiếng
夜曲 やきょく   DẠ KHÚC dạ khúc
湾曲 わんきょく   LOAN KHÚC đường cong
歪曲 わいきょく   OAI KHÚC sự xuyên tạc
No50.    果-QUẢ
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
QUẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

果たす はたす v   Hoàn thành
果てる はてる v   Hoàn tất, cùng tận
果て はて n   Sau cùng, cuối cùng, tận cùng
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

果実 かじつ n QUẢ THẬT Quả, trái
果敢 かかん n QUẢ CẢM Quả cảm, gan dạ
果断 かだん n QUẢ ĐOẠN Dũng mãnh
かひ   QUẢ BÌ vỏ trái cây; phần bao quanh hạt của trái cây
因果 いんが   NHÂN QUẢ oan nghiệp
果樹 かじゅ   QUẢ THỤ cây ăn quả
果汁 かじゅう   QUẢ TRẤP nước ép hoa quả
果物 かぶつ   QUẢ VẬT hoa quả/trái cây
結果 けっか   KẾT QUẢ kết quả
効果 こうか   HIỆU QUẢ có hiệu quả/có tác dụng
摘果 てきか   TRÍCH QUẢ việc tỉa bớt quả thừa
成果 せいか   THÀNH QUẢ thành quả/kết quả 
仏果 ぶっか   PHẬT QUẢ Niết bàn/nát bàn
No51.    表-BIỂU
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BIỂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おもて n/
adv
  Bề ngoài, phía trước, biểu đồ
表れる あらわれる v   Lộ ra, xuất hiện, biểu hiện
表す あらわす v   Xuất hiện, biểu thị, lộ rõ
On: ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひょう n   Biểu đồ, bảng biểu
表示 ひょうじ n BIỂU THỊ Biểu thị, sáng đèn
表面 ひょうめん n BIỂU DIỆN Bề mặt, bề ngoài, mặt trên
表現 ひょうげん n BIỂU HIỆN Từ ngữ, biểu hiện, diễn tả
表情 ひょうじょう n BIỂU TÌNH Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài
表彰  ひょうしょう n BIỂU CHƯƠNG Biểu dương, biểu chương
公表 こうひょう   CÔNG BIỂU sự công bố/sự tuyên bố (luật...)/công bố
辞表 じひょう   TỪ BIỂU đơn từ chức
図表 ずひょう   THƯ BIỂU đồ thị
代表 だいひょう   ĐẠI BIỂU cán sự
年表 ねんぴょう   NIÊN BIỂU niên biểu
発表 はっぴょう   PHÁT BIỂU công bố
表音 ひょうおん   BIỂU ÂM Ngữ âm 
表記 ひょうき   BIỂU KÍ sự thông báo/sự bố cáo/ sự hiển thị
表敬 ひょうけい   BIỂU KÍNH Sự lịch sự/sự nhã nhặn/ sự tôn kính
表決 ひょうけつ   BIỂU QUYẾT biểu quyết
表札 ひょうさつ   BIỂU TRÁT bảng tên gắn trước nhà
表情 ひょうじょう   BIỂU TÌNH sự biểu lộ tình cảm
表題 ひょうだい   BIỂU ĐỀ tiêu đề
表皮 ひょうひ   BIỂU BÌ biểu bì/da
表明 ひょうめい   BIỂU MINH sự xác nhận
表面 ひょうめん   BIỂU DIỆN mặt trên
表紙 ひょうし   BIỂU CHỈ bìa
表裏 ひょうり   BIỂU LÍ ngoại hình và tâm địa
         
         
No52.    帥-SÚY, SOÁI, SUẤT
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SUY,SOÁI,SUẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

総帥 そうすい n TỔNG SOÁI   Tổng chỉ huy
元帥 げんすい n NGUYÊN SOÁI Chủ soái, nguyên soái, đô đốc
そっせん   SÚY TIÊN cầm (lấy) sáng kiến
No53.    衷-TRUNG
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

衷情 ちゅうじょう n TRUNG TÌNH Sự thật tâm, thật lòng
衷心 ちゅうしん n TRUNG TÂM Sự thật tâm, thật lòng
No54.    甚-THẬM
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THẬM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

甚だ はなはだ adv   Rất, lắm, quá chừng, cực kỳ
甚だしい はなはだしい a-i   Rất, lắm, quá chừng, đáng sợ
On: on_じん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

甚六 じんろく n THẬM LỤC Người đần độn, ngu dốt
甚大 じんだい n THẬM ĐẠI To lớn, khổng lồ, nghiêm trọng
じんろく   THẬM LỤC người tối dạ; người ngu dốt
No55.    幽-U
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
U Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

幽玄  ゆうげん a-na U HUYỀN Huyền bí, bí ẩn
幽閉 ゆうへい n U BẾ sự giam cầm, giam hãm, tù túng
幽谷 ゆうこく n U CỐC khe núi sâu; thung lũng nhỏ
幽霊 ゆうれい n U LINH Ma, hồn ma
ゆうじゃく   U TỊCH yên tĩnh; cô lập; u tịch
No56.    師-SƯ
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

教師 きょうし n GIÁO SƯ Thầy, tiên sinh, giáo viên
師団 しだん n SƯ ĐOÀN Sư đoàn
師弟 してい n SƯ ĐỆ Thầy trò
師範 しはん n/
a-na
SƯ PHẠM Bậc thầy, sư phạm
技師 ぎし n KỸ SƯ Kỹ sư
医師 いし   Y SƯ bác sĩ 
画師 がし   HỌA SƯ Họa sĩ 
楽師 がくし   LẠC SƯ nhạc sư
技師 ぎし   KĨ SƯ kỹ sư
師匠 ししょう   SƯ TƯỢNG sự phụ/thày/bác thợ cả
山師 やまし   SƠN SƯ nhà thám hiểm/người thám hiểm
師団 しはん   SƯ ĐOÀN sư đoàn
漁師 りょうし   NGƯ SƯ ngư ông
軍師 ぐんし   QUÂN SƯ quân sư
講師 こうし   GIẢNG SƯ giảng viên
禅師 ぜんし   THIỀN SƯ thiền sư
庭師 にわし   ĐÌNH SƯ Người làm vườn/thợ làm vườn
箱師 はこし   TƯƠNG SƯ kẻ trộm xe ô tô chuyên nghiệp
法師 ほうし   PHÁP SƯ pháp sư
牧師 ぼくし   MỤC SƯ người chăn súc vật/mục đồng/mục sư
No57.    剛-CƯƠNG
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ごう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

剛体 ごうたい n CƯƠNG THỂ Thể rắn
剛健 ごうけん n/
a-na
CƯƠNG KIỆN Khỏe mạnh, chắc chắn
剛勇 ごうゆう n/
a-na
CƯƠNG DŨNG Gan lì, dũng cảm
剛性 ごうせい n CƯƠNG TÍNH Cứng, rắn, khó làm
剛気 ごうき n CƯƠNG KHÍ Can đảm, cứng rắn
No58.    粛-TÚC
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゅく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

粛清 しゅくせい n TÚC TÌNH Thanh trừng
粛党 しゅくとう n TÚC ĐẢNG Sự chỉnh lý đảng
粛正 しゅくせい n TÚC CHÍNH Chỉnh lý, sửa chữa nghiêm khắc
しゅくしゅく   TÚC yên lặng; long trọng
しゅくぜん   TÚC NHIÊN sự yên lặng; sự yên tĩnh; nghiêm túc
しゅくさつ   TÚC SÁT làm héo; tai họa
No59.    喪-TANG, TÁNG
Bộ thủ bo_Cổn
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TANG,TÁNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

喪中 もちゅう n TANG TRUNG Đang có tang
喪主 もしゅ n TANG CHỦ Chủ tang
喪服 もふく n TANG PHỤC Tang phục, đồ mặc lễ tang
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

喪失 そうしつ n TANG THẤT Tang, tổn thất, thiệt hại
そうしん   TANG TÂM sự đãng trí; hôn mê; thất vọng
そうしん   TANG THẦN bất tỉnh
そうぐ   TANG CỤ phụ kiện lễ tang
No60.    必-TẤT
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

必ず かならず adv   Nhất định, chắc chắn
必ずしも かならずしも adv   Không nhất định, không hẳn thế
On: on_ひつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

必要 ひつよう n TẤT YẾU Cần thiết, tất yếu
必中 ひっちゅう n TẤT TRUNG Sự đánh trúng đích
必勝 ひっしょう n TẤT THẮNG Quyết thắng, tất thắng
必死  ひっし n TẤT TỬ   Quyết tâm
必携 ひっけい   TẤT HUỀ sổ tay 
必修 ひっしゅう   TẤT TU sự cần phải học/cái cần phải sửa
必至 ひっし   TẤT CHÍ liều lĩnh
必須 ひっす   TẤT TU cần thiết
必然 ひつぜん   TẤT NHIÊN tất nhiên 
必着 ひっちゃく   TẤT TRƯỚC phải tới/phải nhận được
必要 ひつよう   TẤT YẾU điều tất yếu
No61.    永-VĨNH
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VĨNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

永い ながい a-i   Dài, dài lâu
On: on_えい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

永遠 えいえん n VĨNH VIỄN Vĩnh viễn, không thay đổi, kéo dài
永久 えいきゅう n VĨNH CỬU Sự vĩnh cửu, vĩnh hằng
永住 えいじゅう n VĨNH TRÚ Cư trú lâu dài
No62.    氷-BĂNG
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

こおり/ひ n   Băng, nước đá
氷る こおる v   Đóng băng, đóng đá
On: on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

氷人 ひょうじん n BĂNG NHÂN Người mai mối
氷像 ひょうぞう n BĂNG TƯỢNG Tượng bằng băng
氷削機 ひょうさっき n BĂNG TƯỚC KHÍ Máy bào đá(băng)
氷危険 ひょうきけん n BĂNG NGUY HIỂM Rủi ro đóng băng(bảo hiểm)
氷原 ひょうげん n BĂNG NGUYÊN Cánh đồng băng tuyết
流氷 りゅうひょう   LƯU BĂNG băng trôi/tảng băng trôi
氷河 ひょうが   BĂNG HÀ băng hà/sông băng
氷菓 ひょうか   BĂNG QUẢ Kem nước trái cây
氷期 ひょうき   BĂNG KÌ kỷ Băng hà
氷結 ひょうけつ   BĂNG KẾT sự đóng băng
氷原 ひょうげん   BĂNG NGUYÊN Cánh đồng băng/cánh đồng tuyết
氷山 ひょうざん   BĂNG SƠN núi băng trôi
氷室 ひょうしつ   BĂNG THẤT nhà băng/phòng lạnh
氷晶 ひょうしょう   BĂNG TINH Tinh thể nước đá
氷人 ひょうじん   BĂNG NHÂN người làm mối
氷雪 ひょうせつ   BĂNG TUYẾT Băng và tuyết
氷柱 ひょうちゅう   BĂNGTRÚ cột băng
氷点 ひょうてん   BĂNG ĐIỂM điểm đóng băng
氷田 ひょうでん   BĂNG ĐIỀN cánh đồng băng
氷壁 ひょうへき   BĂNG BÍCH Tường băng
氷霧 ひょうむ   BĂNG VỤ Sương băng
氷面 ひょうめん   BĂNG DIỆN Mặt băng
         
No63.    半-BÁN
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

半ば なかば n   Nửa chừng, một nửa, giữa
半ばすぎ なかばすぎ n   Quá bán, quá nửa
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

半日 はんにち n BÁN NHẬT Nửa ngày
半数 はんすう n BÁN SỐ Một nửa
半そで はんそで n   Tay lửng, tay ngắn
半球 はんきゅう n BÁN CẦU Bán cầu
前半 ぜんはん n TIỀN BÁN Nửa đầu, hiệp một
はんか   BÁN KHẢ sự thiếu hụt; một nửa chín
後半 こうはん   HẬU BÁN hiệp hai/nửa sau/hiệp sau
折半 せっぱん   CHIẾT BÁN sự bẻ đôi/sự chia đôi
大半 たいはん   ĐẠI BÁN quá nửa
丁半 ちょうはん   ĐINH BÁN chẵn lẻ/trò chẵn lẻ
半音 はんおん   BÁN ÂM bán âm
半角 はんかく   BÁN GIÁC ký tự một byte
半額 はんがく   BÁN NGẠCH nửa giá
半期 はんき   BÁN KÌ nửa năm/bán kỳ 
半減 はんげん   BÁN GIẢM sự giảm một nửa
半靴 はんぐつ   BÁN NGOA giày bệt
半径 はんけい   BÁN KÍNH đường bán kính
半月 はんげつ   BÁN NGUYỆT nửa tháng 
半周 はんしゅう   BÁN CHU hình bán nguyệt/nửa vòng tròn
半熟 はんじゅく   BÁN THỤC chưa chín/chưa thật chín muồi
半宵 はんしょう   BÁN TIÊU Nửa đêm
半鐘 はんしょう   BÁN CHUNG chuông dùng để báo hỏa họan
半身 はんしん   BÁN THÂN nửa mình
半数 はんすう   BÁN SỐ một nửa
半生 はんせい   BÁN SINH nửa đời
半袖 はんそで   BÁN TỤ ngắn tay
半球 はんきゅう   BÁN CẦU bán cầu
半端 はんぱ   BÁN ĐOAN một nửa đoạn/không hoàn chỉnh/chia lẻ
半島 はんとう   BÁN ĐẢO bán đảo
半日 はんじつ   BÁN NHẬT Một nửa ngày
半年 はんねん   BÁN NIÊN nửa năm 
半分 はんぶん   BÁN PHÂN một nửa
半面 はんめん   BÁN DIỆN mặt nghiêng/nửa mặt/phiến diện
半夜 はんや   BÁN DẠ Nửa đêm 
半紙 はんし   BÁN CHỈ giấy Nhật dùng để viết chữ đẹp
No64.   求-CẦU
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẦU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

求める もとめる v   Tìm kiếm, yêu cầu
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

要求 ようきゅう n YÊU CẦU Nhu cầu, yêu cầu
求人 きゅうじん n CẦU NHÂN Tìm người, tuyển người
求償 きゅうしょう n CẦU THƯỜNG Yêu cầu bồi thường
求婚 きゅうこん n CẦU HÔN Cầu hôn, đăng ký kết hôn
求職 きゅうしょく n CẦU CHỨC Tìm việc
No65.    為-VI
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
VI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ため n   Vì, cho nên, để
為す なす v   Làm (kính ngữ)
為さる なさる v   Làm (kính ngữ)
為る する v   Làm
為替 かわせ n VI THẾ Hối đoái, ngân phiếu
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

行為 こうい n HÀNH VI Hành vi, cách cư xử
為政者 いせいしゃ n HÀNH CHÍNH GIẢ Nhân viên hành chính
いせい   VI CHÍNH sự cầm quyền; sự điều hành
云為 うんい   VÂN VI nói và làm
所為 しょい   SỞ VI bởi vì/do lỗi của
無為 むい   VÔ VI sự vô vi
No66.    単-ĐƠN
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐƠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         

 

On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

単位 たんい n ĐƠN VỊ Tín chỉ, đơn vị
単なる たんなる a-na   Đơn thuần
単一 たんいち n/
a-na
ĐƠN NHẤT Đơn nhất, duy nhất
単体 たんたい n ĐƠN THỂ Đơn thể
簡単 かんたん a-na GIẢN ĐƠN Đơn giản, dễ dàng
No67.    巣-SÀO
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Tổ chim, hang ổ, sào huyệt
巣穴 すあな n SÀO HUYỆT Rổ bề mặt đúc
巣立ち すだち n SÀO LẬP Việc rời tổ tự lập, tự do
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

営巣 えいそう n KINH SÀO Sự làm tổ
そうくつ   SÀO QUẬT hang; lai vãng; nhà
No68.    業-NGHIỆP
Bộ thủ bo_Chủ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NGHIỆP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

わざ n   Kỹ năng, kỹ thuật
On: on_ぎょう 、on_ごう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

工業 こうぎょう n CÔNG NGHIỆP Ngành công nghiệp
産業 さんぎょう n SẢN NGHIỆP Ngành nghề, sản nghiệp
残業 ざんぎょう n TÀN NGHIỆP Tăng ca
農業 のうぎょう n NÔNG NGHIỆP Ngành nông nghiệp
業務 ぎょうむ n NGHIỆP VỤ Nghiệp vụ
業界 ぎょうかい n NGHIỆP GIỚI   Ngành nghề, giới kinh doanh
悪業 あくぎょう   ÁC NGHIỆP Nghiệp chướng xấu
営業 えいぎょう   DOANH NGHIỆP sự kinh doanh/sự bán hàng
家業 かぎょう   GIA NGHIỆP gia nghiệp
企業 きぎょう   XÍ NGHIỆP cơ sở
休業 きゅうぎょう   HƯU NGHIỆP đóng cửa/ngừng kinh doanh
漁業 ぎょぎょう   NGƯ NGHIỆP /đánh cá
修業 しゅぎょう   TU NGHIỆP sự tu nghiệp
興業 こうぎょう   HỨNG NGHIỆP sự khởi nghiệp/sự khởi sắc của ngành sản xuất/công nghiệp
業界 ぎょうかい   NGHIỆP GIỚI ngành/ngành nghề/giới/giới kinh doanh/thị trường/ngành kinh doanh
業者 ぎょうしゃ   NGHIỆP GIẢ người buôn bán/người kinh doanh/cơ sở kinh doanh
業績 ぎょうせき   NGHIỆP TÍCH thành tích
業務 ぎょうむ   NGHIỆP VỤ nghiệp vụ
兼業 けんごう   KIÊM NGHIỆP nghề kiêm nhiệm/nghề thứ hai/kiêm nhiệm
功業 こうぎょう   CÔNG NGHIỆP công nghiệp
副業 ふくぎょう   PHÓ NGHIỆP nghề phụ/nghề tay trái
罪業 ざいごう   TỘI NGHIỆP nghiệp chướng/điều tội lỗi
作業 さぎょう   TÁC NGHIỆP công việc
産業 さんぎょう   SẢN NGHIỆP sản nghiệp
事業 じぎょう   SỰ NGHIỆP sự nghiệp/dự án
失業 しつぎょう   THẤT NGHIỆP thất nghiệp
偉業 いぎょう   VĨ NGHIỆP công việc vĩ đại/sự nghiệp vĩ đại
商業 しょうぎょう   THƯƠNG NGHIỆP thương mại
課業 かぎょう   KHÓA NGHIỆP Bài học
巡業 じゅんぎょう   TUẦN NGHIỆP biểu diễn lưu động
職業 しょくぎょう   CHỨC NGHIỆP nghề nghiệp
専業 せんぎょう   CHUYÊN NGHIỆP chuyên nghiệp
卒業 そつぎょう   TỐT NGHIỆP sự tốt nghiệp
怠業 たいぎょう   ĐÃI NGHIỆP sự phá hoại
適業 てきぎょう   THÍCH NGHIỆP công việc phù hợp
天業 てんぎょう   THIÊN NGHIỆP nghiệp làm Hoàng đế
乳業 にゅうぎょう   NHŨ NGHIỆP Ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa
罷業 ひぎょう   BÃI NGHIỆP sự bãi công
復業 ふくぎょう   PHỤC NGHIỆP sự quay trở lại làm việc
分業 ぶんぎょう   PHÂN NGHIỆP sự phân công (lao động)
窯業 ようぎょう   DIÊU NGHIỆP công nghiệp gốm
林業 りんぎょう   LÂM NGHIỆP lâm nghiệp
No69.    九-CỬU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
CỬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

九つ ここのつ n   Số chín, chín cái
九日 ここのか n CỬU NHẬT Ngày 9
On: on_きゅう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きゅう n   Chín, số chín. số đếm
九九 くく n CỬU CỬU Bảng cửu chương
九十 きゅうじゅう n CỬU THẬP Chín mươi
九月 くがつ n CỬU NGUYỆT Tháng chín
No70.    乏-PHẠP
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHẠP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

乏しい とぼしい a-i   Thiếu sót, không đủ, keo kiệt, nghèo
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

貧乏 びんぼう n/
a-na
BẦN PHẠP Nghèo, bần cùng, khốn khó
乏少 ぼうしょう n BẦN THIỂU Thiếu thốn, nghèo khổ
No71.    丈-TRƯỢNG
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TRƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たけ n   Vạt, chiều dài, chiều cao
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

丈夫 じょうぶ a-na
/n
TRƯỢNG PHU Bền, chắc, không sao
じょうふ   TRƯỢNG PHU anh hùng; người quý phái; quân nhân; người mạnh mẽ sức khỏe tốt
じょうよ   TRƯỢNG DƯ hơn một trượng (khoảng 3m); quá mười feet
No72.    刃-NHẬN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NHẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Lưỡi (gươm), cạnh sắc
刃先 はさき n NHẬN TIỀN Lưỡi (gươm), cạnh sắc
刃物 はもの n NHẬN VẬT Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
On: on_じん、on_にん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

刃傷 にんじょう n NHẬN THƯƠNG Sự đổ máu, chém giết
No73.    久-CỬU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CỬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

久しい ひさしい a-i   Đã lâu, bao lâu nay
久しぶり ひさしぶり exp   Đã bao lâu nay
On: on_きゅう、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

永久 えいきゅう n/
adv
VĨNH CỬU Sự vĩnh cửu, vĩnh viễn
久遠  くおん n CỬU VIỄN Sự bất diệt, tồn tại mãi mãi
きゅうえん   CỬU VIỄN tính vĩnh hằng
No74.    及-CẬP
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẬP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

及ぶ およぶ v   Đạt đến, lan ra, bằng
及ぼす およぼす v   Gây (ảnh hưởng)
及び  および conj  
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

普及 ふきゅう n PHỔ CẬP Phổ cập, phổ biến
追及 ついきゅう n TRUY CẬP Điều tra
及第点 きゅうだいてん n CẬP ĐỆ ĐIỂM Điểm đỗ, điểm chuẩn
No75.    丸-HOÀN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HOÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

丸で まるで adv   Hoàn toàn
丸い まるい a-i   Tròn
丸める まるめる v   Cuộn tròn, vo viên
丸っきり まるっきり adv   Hoàn toàn
On: on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

丸薬 がんやく n HOÀN DƯỢC Thuốc viên
No76.    千-THIÊN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

千世 ちよ n THIÊN THẾ Nghìn năm, mãi mãi
千切る ちぎる v THIÊN THIẾT Cắt nhỏ, băm nhỏ ra
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

せん n   Nghìn, ngàn, đơn vị đếm
千円札 せんえんさつ n THIÊN YÊN SÁT Tờ 1000 yên
千里 せんり n/
adv
THIÊN LÝ       Thiên lý, khoảng cách dài
千年 せんねん n THIÊN NIÊN  Nghìn năm
No77.    匁-CHỈ
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

もんめ n   1/10 lạng = 3.75 gram
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No78.    升-THĂNG
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ます n   1/10 đấu = 1.8 lít
         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一升瓶 いっしょうびん n NHẤT THĂNG BÌNH Bình một thăng
         
No79.    午-NGỌ
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NGỌ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ご
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

午前 ごぜん n/
adv
NGỌ TIỀN Buổi sáng, sáng
午後 ごご n/
adv
NGỌ HẬU Buổi chiều, chiều
午睡 ごすい n NGỌ MIÊN Ngủ trưa, giấc ngủ trưa
正午 しょうご n CHÍNH NGỌ Ban ngày
No80.    丹-ĐAN, ĐƠN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐAN, ĐƠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Đất đỏ
丹塗り にぬり n ĐAN ĐỒ  Vẽ/sơn màu đỏ
丹色 にいろ n ĐAN SẮC Màu đất đỏ
On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

丹前 たんぜん n ĐAN TIỀN Áo bông dày
丹念 たんねん n/
a-na
ĐAN NIỆM Siêng năng, cần cù, cẩn thận
丹誠 たんせい n ĐAN THÀNH Hết lòng, thành tâm
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
565
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946129