Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No721.    快- KHOÁI

 

Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHOÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

快い こころよい a-i   Vui thích, dễ chịu
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

快適 かいてき a-na KHOÁI ĐÍCH Sảng khoái, dễ chịu
快作 かいさく n KHOÁI TÁC Kiệt tác
快活 かいかつ a-na KHOÁI HOẠT Vui vẻ, hoạt bát, dễ chịu
快音 かいおん n KHOÁI ÂM Âm thanh trong trẻo
快楽 けらく n KHOÁI NHẠC\LẠC
lạc thú ,
khoái lạc
快感 かいかん n KHOÁI CẢM Cảm giác thú vị/cảm giác khoan khoái
快挙 かいきょ n KHOÁI CỬ Thành tích rực rỡ/thành công rực rỡ/hành động đẹp/hành động quang minh lỗi lạc
快哉 かいさい n KHOÁI TAI Niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan
快晴 かいせい n KHOÁI TÌNH thời tiết đẹp
快速 かいそく n KHOÁI TỐC sự nhanh chóng/nhanh chóng/sự siêu tốc/siêu tốc/sự cực cao/cực cao/sự cực nhanh/cực nhanh
快便 かいべん n KHOÁI TIỆN sự đi tiểu dễ dàng/sự đi đại tiện dễ dàng
快報 かいほう n KHOÁI BÁO tin tốt lành/tin vui
快方 かいほう n KHOÁI PHƯƠNG Sự hồi phục/sự lại sức/hồi phục/phục hồi
軽快 けいかい n KHINH KHOÁI sự nhịp nhàng/sự du dương/sự thoăn thoắt/nhịp nhàng/du dương/thoăn thoắt
全快 ぜんかい n TOÀN KHOÁI sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ
痛快 つうかい n THỐNG KHOÁI sự thích thú đến phát run
不快 ふかい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI KHOÁI sự không khoái/sự khó chịu
愉快 ゆかい n DU, THÂU KHOÁI sự hài lòng/sự thỏa mãn/sự vui nhộn
No722.    怖- BỐ
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

怖い こわい a-i   Sợ hãi
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恐怖 きょうふ v/n KHỦNG BỐ Sợ hãi, lo lắng, mất tinh thần
No723.    怒- NỘ
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

怒る おこる v   Tức giận, oai
怒る いかる v   Tức giận, oai
On: on_ど
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

怒鳴る   どなる v NỘ MINH Gào lê, hét lên
怒号 どごう n NỘ HIỆU Tiếng gầm lên, tiếng rống lên
怒気 どき n NỘ KHÍ Cơn giận dữ
激怒 げきど n KÍCH NỘ sự tức giận/sự nổi giận/sự giận dữ/sự nổi xung/tức giận/nổi giận/giận dữ/nổi xung
No724.    怪- QUÁI
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

怪しい あやしい a-i   Nghi ngờ, huyền bí
怪しむ あやしむ v   Nghi ngờ
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

怪奇 かいき a-na QUÁI KỲ Kì quái, quái lạ, kì dị
怪物 かいぶつ n QUÁI VẬT Quái vật
怪獣 かいじゅう n QUÁI THÚ   Quái thú
怪我 けが n QUÁI NGÃ vết thương/thương
怪光 かいこう n QUÁI QUANG ánh sáng huyền bí/ánh sáng lung linh/ánh sáng kỳ ảo
怪聞 かいぶん n QUÁI VĂN, VẤN, VẶN vụ bê bối
奇怪 きっかい n KÌ, CƠ QUÁI sự kì quái/sự ly kì/sự kì lạ/sự lạ lùng
No725.    性- TÍNH, TÁNH
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÍNH, TÁNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せい 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

性別 せいべつ n TÍNH BIỆT Giới tính
理性 りせい n LÝ TÍNH Lý trí
性分 しょうぶん n TÍNH PHÂN Bản tính, trạng thái tự nhiên
悪性 あくしょう,あくせい   ÁC TÍNH
xấu tính ,
tính ác ,
ác tính
陰性 いんせい n ÂM TÍNH âm tính
異性 いせい n DỊ, DI TÍNH giới tính khác/đồng phân/khác giới
延性 えんせい   DUYÊN TÍNH tính mềm/tính dễ kéo sợi
性格 せいかく n TÍNH CÁCH, CÁC tâm trạng/trạng thái/tính tình/tâm tính/tính cách
性器 せいき n TÍNH KHÍ bộ phận sinh dục
性急 せいきゅう n TÍNH CẤP sự cấp tính/ sự vội vàng
性交 せいこう n TÍNH GIAO sự giao cấu/ sự giao hợp
性行 せいこう n TÍNH HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG tính cách và hành vi
性能 せいのう n TÍNH NĂNG, NAI, NẠI tính năng
性質 せいしつ n TÍNH CHẤT, CHÍ tính chất
性情 せいじょう n TÍNH TÌNH tính tình
性的 せいてき n TÍNH ĐÍCH, ĐỂ giới tính/giống/nhục dục/tình dục
性病 せいびょう n TÍNH BỆNH
bệnh tình ,
bệnh phong tình ,
bệnh hoa liễu
性癖 せいへき n TÍNH PHÍCH, TÍCH tâm tính/tính tình/đặc tính/ thói quen
性欲 せいよく n TÍNH DỤC
tình dục ,
tính dục ,
dục tình
乾性 かんせい n KIỀN, CAN, CÀN TÍNH tính khô
感性 かんせい n CẢM TÍNH cảm tính/tình cảm/nhạy cảm/cảm giác/giác quan/cảm nhận
気性 きしょう n KHÍ TÍNH tính tình/tâm tính/tính khí
急性 きゅうせい n CẤP TÍNH cấp tính
極性 きょくせい   CỰC TÍNH tính có cực/chiều phân cực
個性 こせい n CÁ TÍNH cá tính/tính cách
惰性 だせい n NỌA TÍNH quán tính/đà/sự không chịu thay đổi/thói quen
向性 こうせい n HƯỚNG TÍNH Tính hướng đến kích thích (của cây)
恒性 こうせい n HẰNG, CẮNG, CĂNG TÍNH tính không thay đổi/tính ổn định/nguyên xi/bất biến
硬性 こうせい n NGẠNH TÍNH tính cứng rắn/tính cứng
剛性 ごうせい n CƯƠNG TÍNH cứng/cứng rắn/khó làm
根性 こんじょう n CĂN TÍNH sự can đảm/sự gan góc/sự gan dạ
酸性 さんせい n TOAN TÍNH tính a xít
獣性 じゅうせい n THÚ TÍNH thú tính
女性 じょせい n NỮ, NỨ, NHỮ TÍNH
phụ nữ/ nữ giới ,
nữ ,
gái ,
đàn bà
慣性 かんせい   QUÁN TÍNH quán tính
塑性 そせい   TỐ TÍNH tính dẻo/tính mềm
属性 ぞくせい   CHÚC, THUỘC, CHÚ TÍNH thuộc tính
弾性 だんせい   ĐẠN\ĐÀN TÍNH tính đàn hồi
男性 だんせい n NAM TÍNH đàn ông
知性 ちせい n TRI, TRÍ TÍNH sự thông minh
中性 ちゅうせい n TRUNG, TRÚNG TÍNH trung tính/Nơtron
定性 ていせい n ĐỊNH, ĐÍNH TÍNH Định tính
敵性 てきせい n ĐỊCH TÍNH Đặc tính thù địch
適性 てきせい n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT TÍNH năng khiếu
天性 てんせい n THIÊN TÍNH thể diện
展性 てんせい n TRIỂN TÍNH Sự dễ uốn/tính dễ dát mỏng
同性 どうせい n ĐỒNG TÍNH sự đồng giới tính/sự đồng tính
徳性 とくせい n ĐỨC TÍNH ý thức đạo đức
特性 とくせい n ĐẶC TÍNH Đặc trưng/đặc tính
軟性 なんせい n NHUYỄN TÍNH Tính mềm dẻo/tính linh hoạt/sự đàn hồi
粘性 ねんせい n NIÊM TÍNH Tính nhớt
品性 ひんせい n PHẨM TÍNH
tư cách ,
tính hạnh ,
nết ,
Đặc tính/ tính cách
父性 ふせい n PHỤ, PHỦ TÍNH Tư cách làm cha/cương vị làm cha
仏性 ほとけしょう n PHẬT TÍNH tâm tính nhà Phật
本性 ほんせい n BỔN, BẢN TÍNH bản tính
慢性 まんせい n MẠN TÍNH mãn tính
陽性 ようせい n DƯƠNG TÍNH dương tính
野性 やせい n DÃ TÍNH tính chất hoang dã
両性 りょうせい n LẠNG TÍNH lưỡng tính
劣性 れっせい   LIỆT TÍNH tính lặn [sinh học]
No726.    急- CẤP
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

急ぐ いそぐ     Gấp, thình lình, vội vàng    
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

特急 とっきゅう n ĐẶC CẤP Tàu tốc hành
急増 きゅうぞう v/n CẤP TĂNG Tăng lên nhanh chóng
救急車 きゅうきゅうしゃ n CỨU CẤP XA Xe cấp cứu
応急 おうきゅう   ỨNG CẤP Sơ cứu/cấp cứu
火急 かきゅう n HỎA CẤP sự khẩn cấp/sự hỏa tốc/khẩn cấp/cấp bách
性急 せいきゅう n TÍNH CẤP sự cấp tính/ sự vội vàng
緩急 かんきゅう n HOÃN CẤP trong trường hợp khẩn cấp/ứng cứu
危急 ききゅう n NGUY CẤP sự nguy cấp/sự khẩn cấp/nguy cấp/khẩn cấp
急性 きゅうせい n CẤP TÍNH cấp tính
急患 きゅうかん n CẤP HOẠN bệnh cấp tính/cấp cứu
急激 きゅうげき n CẤP KÍCH sự kịch liệt/sự nguy cấp/sự khẩn cấp
急行 きゅうこう n CẤP HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG tốc hành
急流 きゅうりゅう n CẤP LƯU chảy xiết
急所 きゅうしょ,きゅうじょ n CẤP SỞ điểm lưu ý/bí quyết/điểm yếu/gót chân Asin
急進 きゅうしん n CẤP TIẾN cấp tiến
急逝 きゅうせい n CẤP THỆ sự chết đột tử/cái chết đột tử/cái chết đột ngột/đột tử/chết đột tử/chết đột ngột/ra đi đột ngột/qua đời đột ngột/đột ngột qua đời
急速 きゅうそく n CẤP TỐC cấp tốc/nhanh chóng/nhanh/tốc độ cao/mạnh
急病 きゅうびょう n CẤP BỆNH bệnh cấp tính
急変 きゅうへん n CẤP BIẾN
sự việc không ngờ/sự thay đổi bất chợt ,
sự đột biến/đột biến/sự biến đổi đột ngột/biến đổi đột ngột/sự thay đổi đột ngột/thay đổi đột ngột
急報 きゅうほう n CẤP BÁO     cấp báo
急用 きゅうよう n CẤP DỤNG việc gấp
緊急 きんきゅう n KHẨN CẤP sự cấp bách/sự khẩn cấp/cấp bách/khẩn cấp
至急 しきゅう n CHÍ CẤP sự gấp gáp/sự khẩn cấp/gấp gáp/khẩn cấp
準急 じゅんきゅう n CHUẨN, CHUYẾT CẤP tàu tốc hành thường (chậm hơn tàu tốc hành)
早急 そうきゅう n TẢO CẤP sự khẩn cấp/khẩn cấp
No727.    恨- HẬN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恨む うらむ v   Giận
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恨事 こんじ n HẬN SỰ Việc đáng ân hận
遺恨 いこん n DI HẬN Mối hận
悔恨 かいこん n HỐI, HỔI HẬN sự hối hận/hối hận/sự ăn năn/ăn năn/sự ân hận/ân hận
痛恨 つうこん n THỐNG HẬN thống hận/sự tiếc nuối
No728.    恭- CUNG
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恭しい うやうやしい a-i   Kính cẩn, lễ phép
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恭順 きょうじゅん n CUNG THUẬN Lòng trung thành, trung thành
恭敬 きょうけい n CUNG KÍNH Sự tôn kính, lòng tôn kính
恭賀 きょうが n CUNG HẠ Chức mừng
恭謙 きょうけん n CUNG KHIÊM, KHIỆM sự khiêm tốn/sự nhún nhường
No729.    恵- HUỆ
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HUỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恵む めぐむ v   Ban phước
On: on_けい 、on_え
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恩恵 おんけい n ÂN HUỆ Ân huệ, lợi ích
特恵 とっけい n ĐẶC HUỆ Ân huệ đặc biệt
知恵 ちえ n TRI HUỆ Trí tuệ
互恵 ごけい n HỖ TRỢ sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia/việc giành cho nhau những đặc quyền
慈恵 じけい n TỪ HUỆ lòng từ bi và tình thương yêu
天恵 てんけい n THIÊN HUỆ lộc của trời/quà tặng của tự nhiên
No730.    悔- HỐI
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HỐI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悔いる くいる v   Tiếc
悔やむ くやむ v   Tiếc
悔しい くやしい a-i   Buồn phiền
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

後悔 こうかい v/n HẬU HỐI Hối hận, ăn năn, hối lỗi
悔恨 かいこん n HỐI HẬN Sự hối hận, ăn năn
悔悟 かいご n HỐI NGỘ Sự ăn năn, sự hối lỗi
No731.    恒- HẰNG
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HẰNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恒温 こうおん n HẰNG ÔN Nhiệt độ ổn định
恒数 こうすう n HẰNG SỐ Hằng số
恒心 こうしん n HẰNG TÂM Sự kiên định, vững tâm
恒性 こうせい n HẰNG, CẮNG, CĂNG TÍNH tính không thay đổi/tính ổn định/nguyên xi/bất biến
恒久 こうきゅう n HẰNG, CẮNG, CĂNG CỬU sự vĩnh cửu/cái không thay đổi/sự vĩnh viễn
恒産 こうさん n HẰNG, CẮNG, CĂNG SẢN tính sản sinh vĩnh cửu
恒常 こうじょう n HẰNG, CẮNG, CĂNG THƯỜNG không đổi/cố định/bất biến/ổn định
恒星 こうせい n HẰNG, CẮNG, CĂNG TINH định tinh
恒例 こうれい n HẰNG, CẮNG, CĂNG LỆ thói quen/thông lệ/thường lệ
No732.    恩- ÂN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_おん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恩恵 おんけい n ÂN HUỆ Ân huệ, lợi ích
恩給 おんきゅう n ÂN CẤP Lương hưu, trợ cấp
恩賞 おんしょう n ÂN THƯỞNG Giải thưởng
恩義 おんぎ n ÂN NGHĨA ơn nghĩa
恩賜 おんし n ÂN TỨ ân tứ/phần thưởng của vua ban/cao quý/vua ban
恩赦 おんしゃ n ÂN XÁ ân xá/đặc xá
恩人 おんじん n ÂN NHÂN ân nhân
厚恩 こうおん n HẬU ÂN Sự chiếu cố lớn/hậu ân
重恩 じゅうおん,ちょうおん n TRỌNG, TRÙNG ÂN ơn trọng (như núi)
大恩 だいおん n ĐẠI, THÁI ÂN đại ân
朝恩 ちょうおん n TRIÊU, TRIỀU ÂN ơn huệ triều đình
天恩 てんおん n THIÊN ÂN thiên ân/Phúc Trời ban
報恩 ほうおん   BÁO ÂN
báo ơn ,
báo ân
忘恩 ぼうおん n VONG ÂN
vong ơn ,
vô ơn ,
sự vong ân
No733.    恐- KHỦNG
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHỦNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恐れる おそれる v   Sợ, sợ hãi
恐ろしい おそろしい a-i   Sợ, sợ hãi
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恐竜 きょうりゅう n KHỦNG LONG Khủng long
恐怖 きょうふ v/n KHỦNGB Sợ hãi, lo lắng, mất tinh thần
恐慌 きょうこう v/n KHỦNG HOẢNG Khủng hoảng, sự kinh hoàng
恐喝 きょうかつ n KHỦNG, KHÚNG HÁT, ỚI sự dọa nạt/sự uy hiếp/sự tống tiền/đe doạ/uy hiếp/tống tiền
恐縮 きょうしゅく   KHỦNG, KHÚNG SÚC không dám!/xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua
No734.    悦- DUYỆT
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DUYỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悦楽 えつらく n DUYỆT LẠC Sự giải trí
喜悦 きえつ n HỶ DUYỆT   Sự vui mừng, hạnh phúc
満悦 まんえつ n MÃN DUYỆT Vô cùng sung sướng
法悦 ほうえつ n PHÁP DUYỆT sự tham thiền nhập định/sự xuất thần
No735.    患– HOẠN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

患う わずらう v   Bị bệnh
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

患者 かんじゃ n HOẠN GIẢ Người bệnh, bệnh nhân
患部 かんぶ n HOẠN BỘ  Bộ phận nhiễm bệnh
外患 がいかん n NGOẠI HOẠN sức ép từ bên ngoài/địch bên ngoài
急患 きゅうかん n CẤP HOẠN bệnh cấp tính/cấp cứu
疾患 しっかん n TẬT HOẠN bệnh hoạn/bệnh tật
内患 ないかん n NỘI, NẠP HOẠN Các vấn đề nội bộ
No736.    悩- NÃO
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NÃO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悩む なやむ v   Phiền muộn, lo
悩ます なやます v   Phiền muộn, lo
On: on_のう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悩乱 のうらん n NÃO LOẠN Sự lo lắng
悩殺 のうさつ v/n NÃO SÁT Mê hoặc, quyến rũ
苦悩 くのう n KHỔ NÃO sự khổ não/sự khổ tâm/nỗi đau khổ/khổ tâm/đau khổ/nỗi khổ tâm
煩悩 ぼんのう n PHIỀN NÃO sự thèm muốn một cách trần tục/thói dâm dục/thói dâm ô/thú tính/sự ham muốn xác thịt
No737.    悟る- NGỘ
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悟る さとる v   Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ
On: on_ご
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

覚悟 かくご v/n GIÁC NGỘ Kiên quyết, sẵn sàng
悔悟 かいご n HỐI NGỘ Sự ăn năn, hối lỗi
改悟 かいご n CẢI NGỘ sự ăn năn/sự hối lỗi/ăn năn/hối lỗi/sự ân hận/ân hận
No738.    悠- DU
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悠久 ゆうきゅう a-na DU CỬU Mãi mãi, vĩnh viễn, vĩnh cửu
悠揚 ゆうよう a-na DU DƯƠNG Bình tĩnh
悠長   ゆうちょう a-na DU TRƯỜNG Dàn trải, lan man
悠然 ゆうぜん n DU NHIÊN sự bình tĩnh/sự điềm tĩnh
No739.    悼- ĐIỆU
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悼む いたむ v   Thăm người chết, thương tiếc
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悼辞 とうじ n ĐIỆU TỪ Lời chia buồn
哀悼 あいとう n AI ĐIỆU Lời chia buồn
追悼 ついとう n TRUY ĐIỆU  Sự truy điệu, sự tưởng nhớ
No740.    惑- HOẶC
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOẶC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

惑う まどう v   Lúng túng, bối rối
On: on_わく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

迷惑 めいわく v/n MÊ HOẶC Làm phiền, quấy rầy
惑乱 わくらん n HOẶC LOẠN Sự hỗn loạn
惑星 わくせい n HOẶC TINH Hành tinh
困惑 こんわく n KHỐN HOẶC sự bối rối
思惑 おもわく n TƯ, TỨ, TAI HOẶC ý kiến/quan điểm
当惑 とうわく n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG HOẶC sự bối rối/việc bị làm phiền/sự khó chịu
魅惑 みわく n MỊ HOẶC sự quyến rũ/sự mê hoặc/sự hấp dẫn
誘惑 ゆうわく n DỤ HOẶC sự quyến rũ/sự lôi cuốn/sự cám dỗ
疑惑 ぎわく n NGHI HOẶC
thắc mắc ,
sự nghi hoặc/sự hoài nghi/sự nghi ngờ/nghi hoặc/hoài nghi/nghi ngờ
No741.    惜- TÍCH
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

惜しい おしい a-i   Quý giá, tiếc, thương tiếc
惜しむ おしむ v   Thương tiếc, miễn cưỡng
On: on_せき
Hán T Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

惜敗 せきはい v/n TÍCH BẠI Thất bại đáng tiếc
惜別 せきべつ n TÍCH BIỆT Sự lưu luyến không nỡ chia tay
哀惜 あいせき n AI TÍCH  Sự đau buồn, thương tiếc
No742.    惨- THẢM
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THẢM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

惨め みじめ a-na   Đáng thương, đáng buồn
On: on_さん 、on_ざん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

悲惨 ひさん a-na BI THẢM Bi thảm
惨事 さんじ n THẢM SỰ Thảm họa
惨死 ざんし n THẢM TỬ Sự chết thảm
惨禍 さんか n THẢM HỌA thảm khốc
惨殺 ざんさつ n THẢM SÁT, SÁI, TÁT
thảm sát ,
tàn sát
惨状 さんじょう n THẢM TRẠNG cảnh tượng thảm khốc/tình trạng thảm khốc
惨敗 ざんぱい n THẢM BẠI sự thảm bại/thất bạ thảm hại
No743.    情- TÌNH
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

情け なさけ n   Lòng trắc ẩn, sự cảm thông
On: on_じょう 、on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

感情 かんじょう n CẢM TÌNH Tình cảm
情報 じょうほう n TÌNH BÁO   Tin tức
愛情 あいじょう n ÁI TÌNH Tình yêu
哀情 あいじょう n AI TÌNH Nỗi buồn
性情 せいじょう n TÍNH TÌNH tính tình
激情 げきじょう n KÍCH TÌNH nỗi xúc động/sự kích động
強情 ごうじょう n CƯỜNG, CƯỠNG TÌNH sự bướng bỉnh/sự cứng đầu/sự bảo thủ/sự khó bảo
苦情 くじょう n KHỔ TÌNH sự than phiền/lời than phiền
交情 こうじょう n GIAO TÌNH sự thân tình/tình bạn thân thiết/giao tình
厚情 こうじょう n HẬU TÌNH tình cảm nồng hậu
懇情 こんじょう n KHẨN TÌNH Lòng tốt
非情 ひじょう n PHI TÌNH sự chai sạn/sự nhẫn tâm/sự vô tình
詩情 しじょう n THI TÌNH thi hứng/ý thơ/hứng thơ
事情 じじょう n SỰ TÌNH tình hình/sự tình
実情 じつじょう n THỰC TÌNH thực tình/tình hình thực tế
純情 じゅんじょう n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY TÌNH thuần tính
叙情 じょじょう   TỰ TÌNH thơ trữ tình, thể trữ tình, tình cảm cường điệu
情感 じょうかん n TÌNH CẢM tình duyên
情義 じょうぎ n TÌNH NGHĨA tình nghĩa
情趣 じょうしゅ n TÌNH THÚ, XÚC tâm tính/cảm nghĩ/tình cảm
情緒 じょうしょ n TÌNH TỰ sự xúc cảm/cảm xúc
情勢 じょうせい n TÌNH THẾ trạng thái/tình trạng/tình hình
情熱 じょうねつ n TÌNH NHIỆT cảm xúc mãnh liệt/tình cảm mãnh liệt
心情 しんじょう n TÂM TÌNH
thật tình ,
tâm tình
人情 にんじょう n NHÂN TÌNH phong tục tập quán
多情 たじょう n ĐA TÌNH đa tình
痴情 ちじょう n SI TÌNH sự si tình/tình yêu mù quáng
衷情 ちゅうじょう n TRUNG, TRÚNG TÌNH sự thật tâm/cảm xúc bên trong
直情 ちょくじょう n TRỰC TÌNH trực tính
陳情 ちんじょう n TRẦN, TRẬN TÌNH     lời thỉnh cầu/kiến nghị
同情 どうじょう n ĐỒNG TÌNH sự cảm thông/sự đồng cảm
内情 ないじょう n NỘI, NẠP TÌNH Nội tình (của sự việc)/sự thật bên trong
熱情 ねつじょう n NHIỆT TÌNH
nhiệt huyết ,
máu nóng ,
Lòng hăng say/nhiệt tình
薄情 はくじょう n BẠC, BÁC TÌNH sự bạc tình/sự không có tình nghĩa
発情 はつじょう n PHÁT TÌNH sự bạc tình/sự không có tình nghĩa
表情 ひょうじょう n BIỂU TÌNH sự biểu lộ tình cảm
慕情 ぼじょう n MỘ TÌNH tình yêu/lòng yêu mến
無情 むじょう n VÔ, MÔ TÌNH sự vô tình
友情 ゆうじょう n HỮU TÌNH tình bạn/tình bằng hữu
恋情 こいなさけ n LUYẾN TÌNH Tình yêu/Sự tương tư
No744.    慌- HOẢNG
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOẢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慌てる あわてる v   Vội vàng, luống cuống, vội vã
慌ただしい あわただしい a-i   Bận rộn
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恐慌 きょうこう n KHỦNG HOẢNG Khủng hoảng, sự kinh hoàng
No745.    愉- DU
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ゆ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

愉快 ゆかい a-na DU KHOÁI Hài lòng, thỏa mãn
愉楽  ゆらく n DU LẠC Sự thoải mái, sự hài lòng
愉色 ゆしょく n DU SẮC Vẻ mặt vui mừng, vẻ mặt hài lòng
No746.    惰- ĐỌA, NỌA
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỌA, NỌA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

惰気 だき n ĐỌA KHÍ Sự lười biếng, lười nhát
惰眠 だみん n ĐỌA MIÊN  Sự lười biếng, lười nhát, sự không hoạt động
怠惰 たいだ a-na ĐÃI ĐỌA Lười biếng, uể oải
惰性 だせい n NỌA TÍNH quán tính/đà/sự không chịu thay đổi/thói quen
No747.    想- TƯỞNG
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TƯỞNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう 、on_「そ」
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

想像 そうぞう v/n TƯỞNG TƯỢNG Tưởng tượng
想定 そうてい v/n TƯỞNG ĐỊNH Giả định, giả thuyết
想起 そうき n TƯỞNG KHỞI   Hồi ức
愛想 あいそう n ÁI TƯỞNG sự hòa hợp/sự thiện cảm/sự có cảm tình
仮想 かそう   GIẢ TƯỞNG ảo
回想 かいそう n HỒI, HỐI TƯỞNG hồi tưởng/sự hồi tưởng/sự nhớ lại/nhớ lại/sự hình dung lại/hình dung lại
感想 かんそう n CẢM TƯỞNG cảm tưởng/ấn tượng
空想 くうそう n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG TƯỞNG sự không tưởng/sự tưởng tượng không thực tế/không tưởng
幻想 げんそう n HUYỄN, ẢO TƯỞNG     ảo tưởng/giấc mơ/giấc mộng
構想 こうそう n CẤU TƯỞNG
khái niệm ,
kế hoạch/mưu đồ
思想 しそう n TƯ, TỨ, TAI TƯỞNG
ý tưởng ,
tư tưởng
追想 ついそう n TRUY, ĐÔI TƯỞNG sự nhớ lại/sự hoài niệm/sự hồi tưởng
発想 はっそう n PHÁT TƯỞNG sáng tạo
夢想 むそう n MỘNG, MÔNG TƯỞNG
sự mộng tưởng ,
mộng ảo ,
giấc mộng
妄想 ぼうそう n VỌNG TƯỞNG
ý tưởng ngông cuồng/ảo tưởng ,
mộng ảo ,
hư ảo
予想 よそう n DƯ, DỮ TƯỞNG sự báo trước/linh cảm/sự dự báo/sự tiên đoán
理想 りそう n LÍ TƯỞNG lý tưởng
連想 れんそう n LIÊN TƯỞNG sự liên tưởng
No748.    愁- SẦU
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SẦU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

愁い うれい a-i   Buồn rầu, khổ tâm
愁える うれえる v   Buồn rầu, khổ tâm
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憂愁 ゆうしゅう n ƯU SẦU Sự u sầu, nỗi sầu khổ, sự buồn rầu
哀愁 あいしゅう n AI SẦU Nỗi sầu buồn, bi ai, nỗi đau
旅愁 りょしゅう n LỮ SẦU  Nỗi cô đơn trong hành trình
郷愁 きょうしゅう n HƯƠNG SẦU nỗi nhớ nhà/nỗi sầu xa xứ/nỗi nhớ
悲愁 ひしゅう n BI SẦU Sự đau buồn
No749.    愚- NGU
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

愚か おろか a-na   Ngu ngốc, ngớ ngẩn
On: on_ぐ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

愚問 ぐもん n NGU VẤN Câu hỏi ngu ngốc
愚意 ぐい n NGU Ý Ngụ ý
愚鈍 ぐどん a-na NGU ĐỘN Đần độn, ngu si, ngu dốt
愚者 ぐしゃ n NGU GIẢ ngu dân
愚痴 ぐち n NGU SI sự than thở/sự than vãn/sự cằn nhằn/than thở/than vãn/cằn nhằn
愚民 ぐみん n NGU DÂN ngu dân
愚劣 ぐれつ n NGU LIỆT sự ngu ngốc/sự ngu xuẩn/sự dại dột/sự ngốc nghếch
No750.    感- CẢM
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CẢM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

感動 かんどう v/n CẢM ĐỘNG Cảm động, xúc động
感情 かんじょう n CẢM TÌNH  Tình cảm
感嘆 かんたん v/n CẢM THÁN Cảm thán, cảm phục
哀感 あいかん n AI CẢM Cảnh đoạn trường (mang tính cách bi thương)
快感 かいかん n KHOÁI CẢM Cảm giác thú vị/cảm giác khoan khoái
感応 かんおう   CẢM ỨNG cảm ứng
感化 かんか n CẢM HÓA sự cảm hóa/sự ảnh hưởng
感慨 かんがい n CẢM KHÁI cảm khái/sự cảm khái/cảm giác/tâm trạng/cảm xúc
感覚 かんかく n CẢM GIÁC cảm giác
感性 かんせい n CẢM TÍNH cảm tính/tình cảm/nhạy cảm/cảm giác/giác quan/cảm nhận
感激 かんげき n CẢM KÍCH sự cảm động/cảm động/sự xúc động/xúc động
感泣 かんきゅう n CẢM KHẤP dễ rơi nước mắt/tính mềm yếu/tính dễ xúc động
感興 かんきょう n CẢM HƯNG, HỨNG cảm hứng/hứng thú/quan tâm
感傷 かんしょう n CẢM THƯƠNG cảm thương
感謝 かんしゃ n CẢM TẠ sự cảm tạ/sự cảm ơn/sự biết ơn/cảm tạ/cảm ơn/lòng biết ơn
感触 かんしょく n CẢM XÚC xúc giác/sự sờ mó/sự chạm (qua da)
感心 かんしん n CẢM TÂM sự khâm phục/sự thán phục/sự cảm phục/sự hâm mộ/sự ngưỡng mộ/khâm phục/thán phục/cảm phục/hâm mộ/ngưỡng mộ
感染 かんせん n CẢM NHIỄM sự nhiễm/sự truyền nhiễm
感想 かんそう n CẢM TƯỞNG cảm tưởng/ấn tượng
感知 かんち   CẢM TRI, TRÍ thâm hiểm
感電 かんでん   CẢM ĐIỆN sốc điện
感度 かんど   CẢM ĐỘ, ĐẠC độ nhạy
感得 かんとく   CẢM ĐẮC tri giác
感服 かんぷく   CẢM PHỤC cảm phục
感冒 かんぼう n CẢM MẠO, MẶC cảm mạo
感銘 かんめい n CẢM MINH cảm động sâu sắc/sự nhớ đời/vô cùng cảm động/cảm động/xúc động/cảm kích
感涙 かんるい n CẢM LỆ nước mắt biết ơn sâu sắc/lệ cảm động/lệ xúc động/rơi nước mắt
共感 きょうかん n CỘNG, CUNG CẢM sự đồng cảm/sự đồng tình/sự thông cảm/đồng cảm/đồng tình/thông cảm
五感 ごかん n NGŨ CẢM
ngũ dục ,
năm giác quan
好感 こうかん n HẢO, HIẾU CẢM
thiện cảm ,
ấn tượng tốt/cảm giác dễ chịu
雑感 ざっかん n TẠP CẢM tạp cảm
流感 りゅうかん n LƯU CẢM     cúm
実感 じっかん n THỰC CẢM cảm giác thực
情感 じょうかん n TÌNH CẢM tình duyên
善感 ぜんかん n THIỆN, THIẾN CẢM thiện cảm
多感 たかん n ĐA CẢM đa cảm
直感 ちょっかん n TRỰC CẢM

trực cảm

lương tri

同感 どうかん n ĐỒNG CẢM sự cùng ý kiến/sự cùng suy nghĩ
鈍感 どんかん n ĐỘN CẢM sự đần độn/sự ngu xuẩn
肉感 にっかん n NHỤC, NHỤ, NẬU CẢM Cảm giác về xác thịt/cảm giác về tình dục/nhục cảm
熱感 ねつかん n NHIỆT CẢM bị phát sốt
反感 はんかん n PHẢN, PHIÊN CẢM ác cảm
敏感 びんかん n MẪN CẢM sự mẫn cảm
予感 よかん n DƯ, DỮ CẢM triệu chứng
No751.    慨- KHÁI
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_がい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慨嘆 がいたん n KHÁI THÁN Lời than vãn, lời than thở
感慨 かんがい n CẢM KHÁI Cảm khái, cảm xúc, cảm giác
憤慨 ふんがい n PHẪN KHÁI Sự phẫn uất, sự căm phẫn
No752.    慎- THẬN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慎む つつしむ n   Cẩn thận, thận trọng, ý tứ
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慎重 しんちょう n THẬN TRỌNG Sự thận trọng
謹慎 きんしん n CẨN THẬN Cẩn thận
No753.    態- THÁI
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

状態 じょうたい n TRẠNG THÁI Trạng thái
態度 たいど n THÁI ĐỘ  Thái độ
重態 じゅうたい n TRỌNG THÁI Sự ốm nặng, tình trạng nguy kịch
形態 けいたい n HÌNH THÁI Hình thái/hình thức/dạng/loại hình
姿態 したい n TƯ THÁI dáng điệu/phong thái/hình dáng
事態 じたい n SỰ THÁI tình hình
実態 じったい n THỰC THÁI tình hình thực tế/tình trạng thực tế/trạng thái thực tế
醜態 しゅうたい n XÚ, SỬU THÁI thói xấu/thái độ xấu xa
生態 せいたい n SANH, SINH THÁI sinh thái/ đời sống
態勢 たいせい n THÁI THẾ
tình thế/tình trạng ,
thái độ
病態 びょうたい n BỆNH THÁI tình trạng bệnh tật
変態 へんたい n BIẾN THÁI sự biến thái/sự biến hình
容態 ようたい n DUNG, DONG THÁI tình trạng cơ thể/trạng thái cơ thể
No754.    慢- MẠN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_まん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

我慢 がまん v/n NGÃ MẠN Nhẫn nại, chịu đựng
慢性病 まんせいびょう n MẠN TÍNH BỆNH Bệnh mãn tính
自慢 じまん n TỰ MÃN   Khoe khoang, khoác lác
緩慢 かんまん n HOÃN MẠN sự kéo dài/sự trì hoãn/sự chậm chạp/sự trì trệ/kéo dài/trì hoãn/chậm chạp/lờ đờ/trì trệ
高慢 こうまん n CAO MẠN cao ngạo
怠慢 たいまん n ĐÃI MẠN     sự cẩu thả/sự thiếu sót
No755.    慣- QUÁN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
QUÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慣れる なれる v   Quen với
慣らす ならす v   Làm cho quen
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

習慣 しゅうかん n TẬP QUÁN Thói quen, tập quán
慣用句 かんようく n QUÁN DỤNG CÚ Thành ngữ
慣例 かんれい n QUÁN LỆ Lề thói tập quán, thông lệ, quy ước
旧慣 きゅうかん n CỰU QUÁN phong tục cũ/phong tục cổ xưa/hủ tục
慣性 かんせい   QUÁN TÍNH quán tính
慣習 かんしゅう n QUÁN TẬP phong tục/tập quán/tập tục
No756.    憎- TĂNG
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憎む にくむ v   Ghét
憎い にくい a-i   Đáng ghét
憎らしい にくらしい a-i   Đáng ghét
憎しみ にくしみ n   Căm hờn
On: on_ぞう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憎悪 ぞうお v/n TĂNG ÁC Căm ghét, căm thù
愛憎 あいぞう n ÁI TĂNG sự yêu ghét
生憎 あいにく n SANH, SINH TĂNG sự không may/sự đáng tiếc
No757.    慰- ÚY
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ÚY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慰める なぐさめる v   An ủi, động viên
慰む なぐさむ v   Đùa, làm khuây
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慰問 いもん n ÚY VẤN Sự an ủi, sự hỏi thăm, chia buồn
慰安 いあん n ÚY AN An ủi
慰謝料 いしゃりょう n ÚY TẠ LIỆU Bồi thường
No758.    憩- KHẾ
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憩い いこい a-i   Nghỉ ngơi
憩う いこう v   Nghỉ ngơi, thư giãn
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

休憩 きゅうけい v/n HƯU KHẾ  Nghỉ ngơi, giải lao
小憩 しょうけい n TIỂU KHẾ     Kì nghỉ ngắn
憩室 けいしつ   KHẾ THẤT bệnh túi thừa tá tràng
少憩 しょうけい n THIỂU, THIẾU KHẾ kỳ nghỉ ngắn/khoảng thời gian nghỉ ngắn
No759.    憤- PHẪN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẪN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憤る いきどおる     Tức giận, phẫn nộ
On: on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憤怒 ふんど v PHẪN NỘ Phẫn chí
憤然と ふんぜんと adv PHẪN NHIÊN Phừng phừng giận dữ
憤慨 ふんがい n PHẪN  KHÁI Sự phẫn uất, sự căm phẫn
義憤 ぎふん n NGHĨA PHẪN, PHẤN công phẫn/phẫn nộ
公憤 こうふん n CÔNG PHẪN, PHẤN sự công phẫn/sự phẫn nộ của công chúng/công phẫn
発憤 はっぷん n PHÁT PHẪN, PHẤN sự hứng khởi hưng phấn/sự nổi hứng
悲憤 ひふん n BI PHẪN, PHẤN Sự căm phẫn/sự phẫn uất/sự bi phẫn
No760.    憾- HÁM
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HÁM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

遺憾 いかん a-na DI HÁM Đáng tiếc
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
1210
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946774