Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No601.    尼- NI
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あま n   Nữ tu sĩ
On: on_に
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尼僧 にそう n NI TĂNG  Nữ tu, ni cô
修道尼 しゅうどうに n TU ĐẠO NI Nữ tu sĩ
尼寺 あまでら n NI, NỆ, NẶC, NẬT TỰ nữ tu viện/nhà tu kín
No602.    尽- TẬN
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尽くす つくす v   Cố sức
尽きる つきる v   Cạn sức
尽かす つかす v   Cố sức
On: on_じん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尽力 じんりょく n TẬN LỰC Tận lực
不尽 ふじん n BẤT TẬN Bạn chân thành
無尽  むじん n VÔ TẬN   Vô tận
蕩尽 とうじん n ĐÃNG, ĐẢNG TẪN, TẬN sự hoang phí
No603.    尿- NIỆU
尿 Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_にょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尿管 にょうかん n NIỆU QUAN Ống dẫn nước tiểu
尿素 にょうそ n NIỆU TỐ Ure
糖尿病 とうにょうびょう n ĐƯỜNG NIỆU BỆNH Bệnh tiểu đường
検尿 けんにょう n KIỄM NIỆU sự phân tích ure trong nước tiểu/phân tích hàm lượng ure trong nước tiểu
尿意 にょうい n NIỆU Ý sự mót (tiểu)/sự buồn đi tiểu
尿器 にょうき n NIỆU KHÍ Cái bô/lọ đựng nước tiểu
尿酸 にょうさん n NIỆU TOAN amoniac
尿道 にょうどう n NIỆU ĐẠO, ĐÁO Đường dẫn nước tiểu/niệu đạo
排尿 はいにょう n BÀI NIỆU việc đi tiểu
No604.    尾- VĨ
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VĨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ごび n NGỮ VĨ Chấm dứt một từ
On: on_び
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

首尾 しゅび n THỦ VĨ Đầu đuôi, quá trình
尾行 びこう v/n VĨ HÀNH Theo sau, bám sát
語尾 ごび n NGỮ VĨ Chấm dứt một từ
尻尾 しりお n KHÀO, CỪU VĨ đuôi/cái đuôi
追尾 ついび n TRUY, ĐÔI VĨ sự truy đuổi
尾骨 びこつ n VĨ CỐT Xương cụt
尾灯 びとう n VĨ ĐĂNG đèn hậu
尾鰭 おひれ,おびれ n VĨ KÌ đuôi cá
末尾 まつび n MẠT VĨ sự kết thúc
No605.    局- CỤC, CUỘC
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CỤC, CUỘC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薬局 やっきょく n DƯỢC CỤC Tiệm thuốc
局番 きょくばん n CỤC PHIÊN Tổng đài, mã vùng
郵便局 ゆうびんきょく n BƯU TIỆN CỤC Bưu điện
局員 きょくいん n CỤC VIÊN, VÂN nhân viên
局外 きょくがい n CỤC NGOẠI ngoài cuộc
局部 きょくぶ n CỤC BỘ
bộ phận ,
cục bộ, mang tính địa phương
局所 きょくしょ n CỤC SỞ     cục bộ/địa phương
局長 きょくちょう n CỤC TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG trưởng cục/cục trưởng
局面 きょくめん n CỤC DIỆN, MIẾN cục diện/phương diện/mặt/giai đoạn
結局 けっきょく n KẾT CỤC
rút cuộc ,
rút cục ,
kết cuộc ,
kết cục/rốt cuộc/cuối cùng thì/rốt cục/cuối cùng
部局 ぶきょく   BỘ CỤC phòng ban
支局 しきょく n CHI CỤC
phân cục ,
chi nhánh
政局 せいきょく n CHÁNH, CHÍNH CỤC
tình thế chính trị ,
chính cuộc ,
chính cục
戦局 せんきょく n CHIẾN CỤC
chiến cuộc ,
chiến cục
大局 たいきょく n ĐẠI, THÁI CỤC đại cục
当局 とうきょく n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG CỤC
sở tại ,
nhà cầm quyền/nhà chức trách
内局 ないきょく n NỘI, NẠP CỤC Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng
難局 なんきょく n NAN, NẠN CỤC Tình trạng khó khăn
破局 はきょく n PHÁ CỤC kết thúc bi thảm
本局 ほんきょく   BỔN, BẢN CỤC
bản dinh ,
bản bộ
時局 じきょく n THÌ, THỜI CỤC thời cuộc/thời điểm
No606.    届- GIỚI
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
GIỚI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

届く とどく v   Đạt đến
届ける とどける v   Báo cáo, phát
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No607.    屈- KHUẤT, QUẬT
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHUẤT, QUẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_くつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

退屈 たいくつ v/
a-na
THOÁI KHUẤT Mệt mỏi, chán chường
屈辱 くつじょく n KHUẤT NHỤC Sự ô nhục
屈曲 くっきょく v/n KHUẤT KHÚC Uốn cong, cong queo
窮屈 きゅうくつ n CÙNG KHUẤT, QUẬT gầy bé/gầy yếu/còi/còi cọc
屈折 くっせつ n KHUẤT, QUẬT CHIẾT, ĐỀ sự gấp khúc/sự lỗi lõm kiểu răng cưa/sự khúc xạ
卑屈 ひくつ n TI KHUẤT, QUẬT sự bỉ ổi/sự khom lưng quì gối/sự thấp hèn
不屈 ふくつ n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI KHUẤT, QUẬT sự bất khuất
理屈 りくつ n LÍ KHUẤT, QUẬT logic/lý do
No608.    居- CƯ
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

居る いる v   Hiện diện, ở
On: on_きょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

住居 じゅうきょ n TRÚ CƯ Địa chỉ nhà, cư ngụ, chỗ ở
別居 べっきょ v/n BIỆT CƯ  Ở riêng
同居 どきょ v/n ĐỒNG CƯ Sống chung
隠居 いんきょ n ẨN CƯ, KÍ về hưu
居間 いま n CƯ, KÍ GIAN phòng khách/phòng đợi
居候 いそうろう n CƯ, KÍ HẬU kẻ ăn bám/người ăn theo/kẻ ăn nhờ ở đậu
居住 きょじゅう n CƯ, KÍ TRỤ, TRÚ sự cư trú/sự sinh sống/cư trú/sinh sống/sống/thường trú
居城 きょじょう n CƯ, KÍ THÀNH cư trú
皇居 こうきょ n HOÀNG CƯ, KÍ Hoàng cung
仲居 なかい n TRỌNG CƯ, KÍ Cô hầu bàn
芝居 しばい n CHI CƯ, KÍ mánh khóe/ bịp bợm/ như kịch
長居 ながい n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG CƯ, KÍ sự ở lại lâu
鳥居 とりい n ĐIỂU CƯ, KÍ cổng vào đền thờ đạo Shinto
転居 てんきょ n CHUYỂN CƯ chuyển chỗ ở
入居 にゅうきょ n NHẬP CƯ, KÍ Sự chuyển đến nơi ở mới/sự nhập cư
敷居 しきい n PHU CƯ, KÍ ngưỡng cửa
No609.    屋- ỐC
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ỐC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

部屋 へや n BỘ ỐC Căn phòng
屋根 やね n ỐC CĂN Mái nhà
On: on_おく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

屋上 おくじょう n ỐC THƯỢNG Sân thượng
屋内 おくない n ỐC NỘI Trong nhà
屋外 おくがい n ỐC NGOẠI Ngoài trời
屋敷 やしき n ỐC PHU lâu đài/khu nhà ở
家屋 かおく n GIA, CÔ ỐC nhà ở/nhà/căn nhà
花屋 はなや n HOA ỐC cửa hàng hoa
岩屋 いわや n NHAM ỐC hang động
魚屋 さかなや n NGƯ ỐC chợ cá/người buôn cá/cửa hàng cá
紺屋 こんや n CÁM ỐC cửa hàng nhuộm/thợ nhuộm/nhuộm
産屋 うぶや n SẢN ỐC phòng ở cữ/phòng để sinh/phòng đẻ
質屋 しちや n CHẤT, CHÍ ỐC hiệu cầm đồ
酒屋 さかや n TỬU ỐC
tửu quán ,
tiệm rượu ,
quán rượu
宿屋 やどや n TÚC, TÚ ỐC nhà trọ/chỗ tạm trú
小屋 こや n TIỂU ỐC
vựa ,
túp lều/nhà nhỏ/kho chứa/chuồng
床屋 とこや n SÀNG ỐC hiệu cắt tóc
上屋 うわや   THƯỢNG, THƯỚNG ỐC nhà kho chứa hàng ngoài cảng
畳屋 たたみや n ĐIỆP ỐC phòng trải chiếu
人屋 ひとや n NHÂN ỐC nhà tù
草屋 くさや n THẢO ỐC túp lều cỏ/lều tranh
大屋 おおや n ĐẠI, THÁI ỐC chủ nhà/bà chủ nhà
長屋 ながや n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG ỐC nhà chung cư
鳥屋 とや,とりや n ĐIỂU ỐC nơi bán chim/cửa hàng bán chim
肉屋 にくや n NHỤC, NHỤ, NẬU ỐC
hàng thịt ,
cửa hàng thịt/quán bán thịt
納屋 なや n NẠP ỐC lán
揚屋 あげや n DƯƠNG ỐC Nhà thổ cao cấp thời Edo
本屋 ほんおく,ほんや n BỔN, BẢN ỐC cửa hàng sách
問屋 といや n VẤN ỐC
kho bán xỉ/kho bán buôn ,
hãng buôn bán
薬屋 くすりや n DƯỢC ỐC
nhà thuốc ,
hiệu thuốc ,
dược phòng ,
cửa hàng thuốc
No610.    展- TRIỂN
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRIỂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

展覧会 てんらんかい n TRIỂN LÃM HỘI Buổi triễn lãm
展望 てんぼう v/n TRIỂN VỌNG Triển vọng, quan sát
展示 てんじ v/n TRIỂN THỊ Trưng bày
出展 しゅってん   XUẤT, XÚY TRIỂN tham gia trien lam.
親展 しんてん n THÂN, THẤN TRIỂN sự bí mật/sự riêng tư/sự nói riêng với nhau/sự thổ lộ/sự tâm sự/bí mật/ riêng tư/nói riêng với nhauthổ lộ/tâm sự
進展 しんてん n TIẾN TRIỂN sự tiến triển/tiến triển
展開 てんかい n TRIỂN KHAI sự triển khai/sự khám phá
展性 てんせい n TRIỂN TÍNH Sự dễ uốn/tính dễ dát mỏng
展墓 てんぼ n TRIỂN MỘ sự tảo mộ/sự viếng mộ
発展 はってん n PHÁT TRIỂN sự phát triển
No611.    属- THUỘC
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THUỘC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぞく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

金属 きんぞく n KIM THUỘC Kim loại
属国 ぞっこく n THUỘC QUỐC Nước lệ thuộc
専属 せんぞく n CHUYÊN THUỘC Chuyên gia về ~
従属 じゅうぞく n TÙNG\TÒNG CHÚC, THUỘC, CHÚ sự phụ thuộc/phụ thuộc
所属 しょぞく n SỞ CHÚC, THUỘC, CHÚ
sự sở thuộc/sự thuộc về/sự nằm trong/ sự sáp nhập/ vị trí ,
phận
属性 ぞくせい   CHÚC, THUỘC, CHÚ TÍNH thuộc tính
直属 ちょくぞく n TRỰC CHÚC, THUỘC, CHÚ
trực thuộc ,
sự trực thuộc
配属 はいぞく n PHỐI CHÚC, THUỘC, CHÚ sự phân phối (nhân viên)/sự bố trí (nhân viên)/sự điều phối (nhân viên)
卑属 ひぞく n TI CHÚC, THUỘC, CHÚ thô tục
付属 ふぞく n PHÓ CHÚC, THUỘC, CHÚ
sự phụ thuộc ,
phụ thuộc
隷属 れいぞく n LỆ CHÚC, THUỘC, CHÚ sự lệ thuộc
No612.    層- TẦNG, TẰNG
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẦNG, TẰNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

階層 かいそう n GIAI TẦNG Tầng lớp
下層 かそう n HẠ TẦNG Hạ tầng, giai cấp thấp trong xã hội
高層 こうそう n CAO TẦNG Cao tầng
一層 いっそ n NHẤT TẰNG sự hơn một bậc/thêm một bậc/tầm cao mới
各層 かくそう n CÁC TẰNG từng lớp
基層 きそう   CƠ TẰNG tầng cơ sở
上層 じょうそう n THƯỢNG, THƯỚNG TẰNG
thượng từng ,
thượng tầng ,
tầng trên
層雲 そううん n TẰNG VÂN cột mây/tầng mây
大層 たいそう n ĐẠI, THÁI TẰNG sự cường điệu/sự quá mức
地層 ちそう n ĐỊA TẰNG địa tầng
内層 ないそう n NỘI, NẠP TẰNG Lớp bên trong
鉱層 こうそう n KHOÁNG TẰNG tầng khoáng chất
No613.    履- LÝ
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LÝ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

履く はく v   Mặc, đi (giày)
On: on_り
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

履行 りこう n LÝ HÀNH Thực hiện, thi hành, áp dụng
履歴 りれき n LÝ LỊCH Lịch sử, dự kiện, lý lịch
履歴書 りれきしょ n LÝ LỊCH THƯ Sơ yếu lý lịch
草履 ぞうり n THẢO LÍ dép bằng cỏ
履物 はきもの n LÍ VẬT giày dép
No614.    山- SƠN, SAN
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết SAN, SƠN LÂM
SƠN, SAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

やま n   Núi
On: on_さん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

山岳 さんがく n SƠN NHẠC Vùng đồi núi
山脈 さんみゃく n SƠN MẠCH Dãy núi, rặng núi
富士山 ふじさん n PHÚ SĨ SƠN Núi Phú Sĩ
下山 げさん n HẠ, HÁ SAN, SƠN sự xuống núi/sự trở về nhà sau thời gian tu hành/sự hạ sơn/xuống núi
火山 かざん n HỎA SAN, SƠN núi lửa
深山 しんざん n THÂM SAN, SƠN thâm sơn
江山 こうざん n GIANG SAN, SƠN sông núi/núi sông/giang sơn
高山 こうざん n CAO SAN, SƠN Núi cao
山奥 やまおく n SAN, SƠN ÁO, ÚC sâu tít trong núi
山河 さんが n SAN, SƠN HÀ
nước non ,
núi sông
山師 やまし n SAN, SƠN SƯ
nhà thám hiểm/người thám hiểm ,
người đầu cơ/người tích trữ ,
kẻ bịp bợm
山峡 やまかい n SAN, SƠN HẠP, GIÁP hẻm núi/khe núi
山菜 さんさい n SAN, SƠN THÁI rau dại ở núi
山寺 やまでら n SAN, SƠN TỰ chùa trên núi
山水 さんすい n SAN, SƠN THỦY sơn thủy
山積 さんせき n SAN, SƠN TÍCH, TÍ sự chồng chất/sự chất đống như núi/chồng chất
山荘 さんそう n SAN, SƠN TRANG nhà nghỉ trên núi
山賊 さんぞく n SAN, SƠN TẶC sơn tặc
山地 やまち n SAN, SƠN ĐỊA sơn địa
山頂 さんちょう n SAN, SƠN ĐÍNH
núi non ,
đỉnh núi/chóp núi
山猫 やまねこ n SAN, SƠN MIÊU mèo rừng/linh miêu
山刀 やまがたな n SAN, SƠN ĐAO rìu đốn củi
山腹 さんぷく n SAN, SƠN PHÚC sườn núi
山羊 ヤギ n SAN, SƠN DƯƠNG
山林 さんりん n SAN\SƠN LÂM sơn lâm/rừng/rừng rậm
小山 こやま n TIỂU SAN, SƠN
núi đất ,
ngọn đồi
石山 いしやま n THẠCH SAN, SƠN núi đá
沢山 たくさん n TRẠCH SAN\SƠN đủ/nhiều
築山 つきやま n TRÚC SAN, SƠN hòn non bộ
鉄山 てつざん n THIẾT SAN, SƠN mỏ sắt
登山 とざん n ĐĂNG SAN, SƠN sự leo núi
銅山 どうざん n ĐỒNG SAN, SƠN mỏ đồng
廃山 はいざん n PHẾ SAN\SƠN mỏ bỏ hoang
鉱山 こうざん n KHOÁNG SAN\SƠN mỏ
氷山 ひょうざん n BĂNG SAN, SƠN núi băng
北山 きたやま n BẮC SAN, SƠN Ngọn đồi phía Bắc
連山 れんざん n LIÊN SAN, SƠN dãy núi
No615.    岐- KỲ
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KỲ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

岐路 きろ n KÌ LỘ Bước ngoặt, ngả rẽ
分岐 ぶんき n PHÂN KÌ Sự phân nhánh, chia nhánh
多岐 たき n ĐA KÌ Nhiều phương diện, phức tạp
No616.    岬- GIÁP
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIÁP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みさき n   Mũi đất
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

岬角 こうかく n GIÁP GIÁC, GIỐC mũi đất/doi đất/chỗ lồi lên/chỗ lồi
No617.    岸- NGẠN
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きし n   Bờ
On: on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

海岸 かいがん n HẢI NGẠN Bờ biển, ven biển
岸壁 がんぺき n NGẠN BÍCH Cầu cảng
対岸 たいがん n ĐỐI NGẠN  Bờ đối diện
沿岸 えんがん n DUYÊN NGẠN bờ biển
右岸 うがん n HỮU NGẠN hữu ngạn
岸辺 きしべ n NGẠN BIÊN dải đất dọc theo hai bờ sông/bờ sông
護岸 ごがん n HỘ NGẠN kè bảo hộ, kè đê, kè sông
左岸 さがん   TẢ, TÁ NGẠN tả ngạn
西岸 せいがん n TÂY, TÊ NGẠN bờ tây/bờ biển phía tây
川岸 かし n XUYÊN NGẠN bờ sông/ven sông
彼岸 ひがん n BỈ NGẠN
tuần xuân phân và thu phân ,
cõi bồng lai/niết bàn ,
bên kia bờ
東岸 とうがん n ĐÔNG NGẠN bờ biển phía Đông
No618.    岩- NHAM
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHAM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いわ n   Đất đá
On: on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

岩石 がんせき n NHAM THẠCH Đá
岩塩 がんえん n NHAM DIÊM  Muối khoáng
岩礁 がんしょう n NHAM TIỀU đá ngầm
岩屋 いわや n NHAM ỐC hang động
岩窟 がんくつ n NHAM QUẬT Hang/hang động/hang đá
砂岩 しゃがん n SA NHAM sa thạch,đá silicat
溶岩 ようがん n DONG, DUNG NHAM dung nham
No619.    峠- ĐÈO
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐÈO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とうげ n   Đèo
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No620.    峡- HẠP
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HẠP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

峡湾 きょうわん n HẠP LOAN Vịnh nhỏ
峡谷 きょうこく n HẠP CỐC Hẻm núi, vực sâu
海峡 かいきょう n HẢI HẠP, GIÁP eo biển
山峡 やまかい n SAN, SƠN HẠP, GIÁP hẻm núi/khe núi
No621.    炭- THÁN
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

すみ n   Than đốt
On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

石炭 せきたん n THẠCH THÁN Than đá
炭坑 たんこう n THÁN KHANH Mỏ than
炭素 たんそ n THÁN TỐ Cacbon
薪炭 しんたん n TÂN THÁN than củi
炭化 たんか n THÁN HÓA đất đèn
炭酸 たんさん n THÁN TOAN axít cácbonic
炭俵 すみだわら n THÁN BIỂU bao tải than
炭鉱 たんこう n THÁN KHOÁNG mỏ than
貯炭 ちょたん n TRỮ THÁN than được lưu trữ/sự lưu trữ than
泥炭 でいたん n NÊ, NỆ, NỄ THÁN than bùn
塗炭 とたん n ĐỒ, TRÀ THÁN Cảnh nghèo khổ/cảnh lầm than/cảnh đồ thán
粉炭 こなずみ n PHẤN THÁN Bụi than chì
採炭 さいたん n THẢI, THÁI THÁN sự khai thác than/việc khai thác than
木炭 もくたん n MỘC THÁN than củi
練炭 れんたん   LUYỆN THÁN thán khí
No622.    峰- PHONG
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みね n   Ngọn núi
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

連峰 れんぽう n LIÊN PHONG Rặng núi, dãy núi
高峰 こうほう n CAO PHONG Núi cao
霊峰 れいほう n LINH PHONG ngọn núi thiêng liêng/ngọn núi thần thánh
No623.    崎- KÌ
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KÌ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

さき n   Mũi đất
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No624.    崇- SÙNG
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SÙNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_すう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

崇拝 すうはい v/n SÙNG BÁI Sùng bái
崇敬 すうけい n SÙNG KÍNH Tôn kính, sùng kính
崇高 すうこう a-na SÙNG CAO Tối cao, cao nhất
No625.    崩- BĂNG
Bộ thủ bo_Sơn, san
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

崩れる くずれる v   Rơi từng mảnh
崩す くずす v   Phá hủy, đổi
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

崩壊 ほうかい v/n BĂNG HOẠI Sụp đổ, tan tành
崩御 ほうぎょ n BĂNG NGỰ Sự băng hà
崩落 ほうらく n BĂNG LẠC Sụp đổ, suy sụp
雪崩 なだれ n TUYẾT BĂNG tuyết lở
No626.    川- XUYÊN
Bộ thủ bo_Xuyên
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
XUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かわ n   Dòng sông
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

河川 かせん n HÀ XUYÊN Sông ngòi
山川 さんせん n SƠN XUYÊN Sông núi
小川 おがわ n おがわ dòng suối/con suối/suối
川縁 かわぶち,かわべり n XUYÊN DUYÊN Bờ sông
川下 かわしも n XUYÊN HẠ, HÁ hạ nguồn/cuối nguồn/hạ lưu
川岸 かし n XUYÊN NGẠN bờ sông/ven sông
川魚 かわざかな n XUYÊN NGƯ cá sông/Cá nước ngọt
川床 かわどこ n XUYÊN SÀNG đáy sông
川上 かわかみ n XUYÊN THƯỢNG, THƯỚNG thượng nguồn/đầu nguồn/thượng lưu
川蝉 カワセミ n XUYÊN THIỀN Chim bói cá
川端 かわばた n XUYÊN ĐOAN bờ sông
川底 かわぞこ n XUYÊN ĐỂ lòng sông
川幅 かわはば n XUYÊN PHÚC, BỨC Chiều rộng dòng sông
川辺 かわべ n XUYÊN BIÊN Bờ sông
川霧 かわぎり n XUYÊN VỤ Sương mù ở sông
川瀬 かわせ n XUYÊN LẠI Thác ghềnh
川面 かわも n XUYÊN DIỆN, MIẾN mặt sông
川柳 せんりゅう,かわやぎ n XUYÊN LIỄU bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku
谷川 たにがわ n CỐC, LỘC, DỤC XUYÊN
khe suối ,
con suối nhỏ
堀川 ほりかわ n QUẬT XUYÊN kênh/sông đào
No627.    災- TAI
Bộ thủ bo_Xuyên
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

災い わざわい n   Tai biến, không may
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

火災 かさい n HỎA TAI Hỏa hoạn
震災 しんさい n CHẤN TAI Thảm họa động đất
災難 さいなん n TAI NẠN Rủi ro, đen đủi
災禍 さいか n TAI HỌA tai hoạ
災害 さいがい n TAI HẠI, HẠT thảm họa/tai hoạ
人災 じんさい n NHÂN TAI tai họa do con ngưòi tạo ra
戦災 せんさい n CHIẾN TAI thiệt hại do chiến tranh gây ra
天災 てんさい n THIÊN TAI thiên tai
防災 ぼうさい n PHÒNG TAI sự phòng chống thiên tai
労災 ろうさい   LAO TAI bảo hiểm tai nạn cho người lao động
No628.    順– THUẬN
Bộ thủ bo_Xuyên
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THUẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

順番 じゅんばん n THUẬN PHIÊN Thứ tự, lần lượt
順序 じゅんじょ n THUẬN TỰ Theo thứ tự, trật tự
順調  じゅんちょう a-na THUẬN ĐIỀU Thuận lợi, tốt, trôi chảy
帰順 きじゅん   QUY THUẬN qui hàng
降順 こうじゅん n HÀNG, GIÁNG THUẬN thứ tự giảm dần
恭順 きょうじゅん n CUNG THUẬN
yên thân ,
lòng trung thành/trung thành
孝順 こうじゅん n HIẾU THUẬN sự vâng lời/sự hiếu thuận/lòng hiếu thảo
手順 てじゅん n THỦ THUẬN thứ tự/trình tự
柔順 じゅうじゅん n NHU THUẬN dễ bảo
順位 じゅんい n THUẬN VỊ vị trí thứ tự
順応 じゅんのう n THUẬN ỨNG thông cảm/thích nghi
順次 じゅんじ   THUẬN THỨ tuần tự
順風 じゅんぷう n THUẬN PHONG thuận gió
順列 じゅんれつ   THUẬN LIỆT phép hoán vị
順路 じゅんろ n THUẬN LỘ hành trình thông thường
語順 ごじゅん n NGỮ, NGỨ THUẬN thứ tự từ ngữ/cách sắp xếp từ ngữ
道順 みちじゅん n ĐẠO, ĐÁO THUẬN đường dẫn đến
筆順 ひつじゅん n BÚT THUẬN thứ tự viết
不順 ふじゅん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI THUẬN sự không thuận/sự không bình thường/sự không theo quy luật
No629.    工- CÔNG
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

工場 こうじょう n CÔNG TRƯỜNG Công trường
工芸 こうげい n CÔNG NGHỆ Nghề thủ công, thủ công mỹ nghệ
大工 だいく n ĐẠI CÔNG  Thợ mộc
加工 かこう n GIA CÔNG gia công/sản xuất
画工 がこう n HỌA, HOẠCH CÔNG Họa sĩ/nghệ sĩ
完工 かんこう n HOÀN CÔNG hoàn công
工員 こういん n CÔNG VIÊN, VÂN công nhân
工科 こうか n CÔNG KHOA khoa học kỹ thuật/bách khoa
工学 こうがく n CÔNG HỌC môn kỹ thuật công nghiệp
工業 こうぎょう n CÔNG NGHIỆP
kỹ nghệ ,
công nghiệp
工具 こうぐ n CÔNG CỤ công cụ/dụng cụ
工作 こうさく n CÔNG TÁC nghề thủ công/môn thủ công
工事 こうじ n CÔNG SỰ công trường xây dựng/công trường
工程 こうてい n CÔNG TRÌNH công đoạn/trình tự làm việc/khối lượng công việc
工匠 こうしょう n CÔNG TƯỢNG Thợ thủ công/thợ máy
工廠 こうしょう n CÔNG XƯỞNG, HÁN Xưởng chế tạo vũ khí
工人 こうじん n CÔNG NHÂN Công nhân/thợ thủ công/nhân công
工数 こうすう n CÔNG SỔ, SỐ, SÁC, XÚC giờ công/nhân công
工船 こうせん   CÔNG THUYỀN tàu xưởng
工賃 こうちん n CÔNG NHẪM tiền công
工夫 くふう,こうふ n CÔNG PHU, PHÙ công nhân/người lao động tại công xưởng/công cụ
陶工 とうこう n ĐÀO, DAO CÔNG
việc sản xuất đồ gốm ,
thợ gốm
細工 さいく n TẾ CÔNG tác phẩm/sự chế tác
手工 しゅこう   THỦ CÔNG thủ công
商工 しょうこう n THƯƠNG CÔNG công thương nghiệp
人工 じんこう n NHÂN CÔNG
sự khéo léo của con người/khéo léo của con người ,
nhân công ,
hộ khẩu
鍛工 たんこう n ĐOÁN CÔNG thợ rèn
彫工 ちょうこう n ĐIÊU CÔNG Thợ khắc/nhà điêu khắc
鉄工 てっこう n THIẾT CÔNG nghề làm đồ sắt
電工 でんこう n ĐIỆN CÔNG Thợ điện/kỹ thuật điện
農工 のうこう n NÔNG CÔNG Nông nghiệp và công nghiệp
No630.    巧– XẢO
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

巧み たくみ n   Khéo léo, giỏi
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

巧妙 こうみょう a-na XẢO DIỆU Khéo léo, khéo tay, tài tình
巧者 こうしゃ n XẢO GIẢ Người khéo tay
巧言 こうげん n XẢO NGÔN Lời nịnh nót, nịnh nọt
精巧 せいこう n TINH XẢO sự tinh xảo
技巧 ぎこう n KĨ XẢO kỹ xảo
巧拙 こうせつ n XẢO CHUYẾT sự khéo léo/sự giỏi giang/tài nghệ/tay nghề/khéo léo/giỏi giang
No631.    功- CÔNG
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

成功 せいこう v/n THÀNH CÔNG Thành công
功労 こうろう n CÔNG LAO Công lao
功徳 くどく n CÔNG ĐỨC Công đức
勲功 くんこう n HUÂN CÔNG sự ban chức tước/sự phong sắc
功業 こうぎょう n CÔNG NGHIỆP thành tựu
功罪 こうざい n CÔNG TỘI công và tội/lợi và hại/cái lợi và cái hại/mặt lợi và mặt hại
功績 こうせき n CÔNG TÍCH công tích/công lao/công trạng/thành tích/thành tựu
功名 こうみょう n CÔNG DANH công danh
戦功 せんこう n CHIẾN CÔNG chiến công
特功 とっこう n ĐẶC CÔNG Hiệu lực đặc biệt
年功 ねんこう n NIÊN CÔNG công lao nhiều năm công tác
武功 ぶこう n VŨ, VÕ CÔNG vũ công
No632.    左– TẢ
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひだり n   Bên trái
On: on_さ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

左右 さゆう v/n TẢ HỮU Chi phối, thống trị
左官屋 さかんや n TẢ QUAN ỐC Thợ hồ
左遷 させん v/n TẢ THIÊN Giáng chức, hạ bậc
左岸 さがん   TẢ, TÁ NGẠN tả ngạn
左傾 さけい n TẢ, TÁ KHUYNH phần tử tả khuynh/tả khuynh
左派 さは n TẢ, TÁ PHÁI
phe tả ,
phái tả ,
cánh tả
左手 ひだりて n TẢ, TÁ THỦ tay trái
左側 さそく n TẢ, TÁ TRẮC
trái ,
tay trái ,
phía trái/bên trái ,
bên tay trái ,
bên tả
左辺 さへん   TẢ, TÁ BIÊN miền bên trái
左翼 さよく n TẢ, TÁ DỰC cánh trái
No633.    攻- CÔNG
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

攻める せめる v   Đánh, trừng phạt
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

攻撃 こうげき v/n CÔNG KÍCH Công kích, tấn công
攻勢 こうせい n CÔNG THỂ Sự xâm lược, sự gây hấn
専攻 せんこう v/n CHUYÊN CÔNG Chuyên môn
攻守 こうしゅ n CÔNG THỦ, THÚ sự công thủ/sự tấn công và phòng thủ/công thủ/tấn công và phòng thủ
攻城 こうじょう n CÔNG THÀNH vây thành
攻防 こうぼう n CÔNG PHÒNG sự tấn công và phòng ngự/việc tấn công và phòng ngự/tấn công và phòng ngự
進攻 しんこう n TIẾN CÔNG thế công
内攻 ないこう n NỘI, NẠP CÔNG Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài)
反攻 はんこう n PHẢN, PHIÊN CÔNG sự phản công
No634.    貢– CỐNG
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỐNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

貢ぐ みつぐ n   Góp tiền
On: on_こう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

貢租 こうそ n CỐNG TÔ Thuế hàng năm, vật cống
貢献 こうけん v/n CỐNG HIẾN Cống hiến
年貢 ねんぐ n NIÊN CỐNG Thuế đất, thuế bất động sản
朝貢 ちょうこう n TRIÊU, TRIỀU CỐNG sự triều cống
入貢 にゅうこう n NHẬP CỐNG sự cống nạp
No635.    項– HẠNG
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HẠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

項目 こうもく n HẠNG MỤC Mục, khoản
要項 ようこう n YẾU HẠNG Các mục yêu cầu
事項 じこう n SỰ HẠNG Điều khoản, mục
移項 いこう   DI, DỊ, SỈ HẠNG hoán vị/đổi chỗ
条項 じょうこう n ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU HẠNG
khoản/mục ,
điều mục ,
điều khoản
内項 ないこう n NỘI, NẠP HẠNG số hạng trong tỷ lệ thức (toán)
二項 にこう   NHỊ HẠNG cặp/bộ đôi
No636.    己– KỶ
Bộ thủ bo_Kỷ
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KỶ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おのれ n   Tự mình
On: on_こ 、on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

自己 じこ n TỰ KỶ Tự bản thân, tự mình
克己 こっき n KHẮC KỶ Sự tự chủ
知己 ちき n TRI KỶ Tri kỷ, người quen
利己 りこ n LỢI KỈ cái lợi riêng/mối lợi riêng tư/ích lợi cá nhân
No637.    忌– KỴ
Bộ thủ bo_Kỷ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KỴ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

忌む いむ v   Ghét, cấm đoán
忌まわしい いまわしい a-i   Ghét
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

忌中 きちゅう n KỴ TRUNG Sự đau khổ, sự đau buồn
忌避 きひ n KỴ TỴ Sự né tránh, thoái thác, trốn tránh
忌日 きじつ n KỊ, KÍ NHẬT, NHỰT húy nhật
禁忌 きんき   CẤM, CÂM KỊ, KÍ
húy kỵ ,
cấm kỵ
年忌 ねんき n NIÊN KỊ, KÍ ngày giỗ
No638.    改– CẢI
Bộ thủ bo_Kỷ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CẢI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

改める あらためる v   Đổi mới
改まる あらたまる v   Được đổi mới
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

改正 かいせい v/n CẢI CHÍNH Cải chính, sửa chữa, thay đổi
改修 かいしゅう v/n CẢI TU Cải cách, nâng chấp, sửa chửa
改善 かいぜん v/n CẢI THIỆN Cải thiện, tiến bộ
改革 かいかく n CẢI CÁCH, CỨC cải cách
改姓 かいせい n CẢI TÍNH thay tên đổi họ/thay họ/đổi họ/thay đổi tên họ
改憲 かいけん n CẢI HIẾN sự sửa đổi hiến pháp/sửa hiến pháp/sửa đổi hiến pháp
改行 かいぎょう   CẢI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG chuyển dòng/xuống dòng
改札 かいさつ n CẢI TRÁT sự soát vé
改宗 かいしゅう n CẢI TÔNG sự cải đạo/việc chuyển sang đạo khác/cải đạo
改称 かいしょう n CẢI XƯNG, XỨNG sự thay tên/thay tên/sự đổi tên/đổi tên
改新 かいしん n CẢI TÂN sự cải cách/sự canh tân/cải cách/cách tân/sự cải tiến/cải tiến
改進 かいしん   CẢI TIẾN cải tiến
改選 かいせん n CẢI TUYỂN, TUYẾN sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử
改葬 かいそう n CẢI TÁNG sự cải táng/cải táng/sự bốc mộ/bốc mộ
改装 かいそう n CẢI TRANG
cải tổ ,
cải mả
改造 かいぞう n CẢI TẠO, THÁO sự cải tạo/sự chỉnh sửa lại/sự sửa lại/cải tạo/chỉnh sửa lại/sửa lại/sự cải cách/cải cách/sự đổi mới/đổi mới/tân trang
改題 かいだい   CẢI ĐỀ chuyển dòng/xuống dòng
改築 かいちく n CẢI TRÚC sự xây dựng lại/việc xây lại/sự cải tạo
改鋳 かいちゅう n CẢI CHÚ sự đúc lại/sự rèn lại/đúc lại/rèn lại
改訂 かいてい n CẢI ĐÍNH sự đính chính/sự sửa đổi
改悟 かいご n CẢI NGỘ sự ăn năn/sự hối lỗi/ăn năn/hối lỗi/sự ân hận/ân hận
改廃 かいはい n CẢI PHẾ sự thay đổi/sự cải tổ/thay đổi/cải tổ
改版 かいはん n CẢI BẢN bản sửa đổi/phiên bản
改変 かいへん n CẢI BIẾN sự thay đổi/sự biến đổi/thay đổi/biến đổi
改名 かいめい n CẢI DANH sự cải danh/sự đổi tên
改良 かいりょう n CẢI LƯƠNG sự cải thiện/sự cải tiến
更改 こうかい n CANH, CÁNH CẢI sự đổi mới/sự cải cách/đổi mới/cải cách/sửa đổi
No639.    巻– QUYỂN, QUYỀN
Bộ thủ bo_Công
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUYỂN, QUYỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

巻き まき v   Cuộn, bộ
巻く まく v   Cuộn, cuốn
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

全巻 ぜんかん n TOÀN QUYỀN Toàn bộ thể tích
絵巻 えまき n HỘI QUYỀN cuộn tranh
巻尺 まきじゃく n QUYỀN XÍCH thước cuộn
上巻 じょうかん n THƯỢNG, THƯỚNG QUYỀN tập (truyện) thứ nhất
席巻 せっけん n TỊCH QUYỀN quyển thứ hai (trong tập ba quyển sách)
中巻 ちゅうかん n TRUNG\TRÚNG QUYỀN quyển thứ hai (trong tập ba quyển sách)
鉢巻 はちまき n BÁT QUYỂN\QUYỀN băng buộc đầu
葉巻 はまき n DIỆP, DIẾP QUYỂN\QUYỀN xì gà
竜巻 たつまき n LONG QUYỂN\QUYỀN vòi rồng/cơn lốc xoáy
No640.    布– BỐ
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ぬの n   Vải
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

財布 さいふ n TÀI BỐ Ví, bóp
布団 ふとん n TÀI ĐOÀN Nệm, chăn
布教 ふきょう v/n TÀI GIÁO Truyền giáo
湿布 しっぷ n THẤP, CHẬP BỐ sự chườm ướt/chườm ướt
絹布 けんぷ n QUYÊN BỐ mảnh vải lụa/vải lụa
公布 こうふ n CÔNG BỐ sự công bố/sự tuyên bố/công bố/tuyên bố/ban hành
昆布 こぶ n CÔN BỐ tảo bẹ
若布 ワカメ n NHƯỢC, NHÃ BỐ rau nhược bố
宣布 せんぷ n TUYÊN BỐ tuyên bố
塗布 とふ n ĐỒ, TRÀ BỐ sự bôi (thuốc mỡ)
配布 はいふ n PHỐI BỐ sự phân phát/ sự cung cấp
帆布 ほぬの n PHÀM, PHÂM BỐ cánh buồm
頒布 はんぷ n BAN, PHÂN BỐ sự phân bố/sự phân phát/sự rải rác
布巾 ふきん n BỐ CÂN khăn vải (phủ chén bát)
布施 ふせ n BỐ THI, THÍ, DỊ, THỈ Của bố thí
布地 ぬのじ n BỐ ĐỊA Vải
布目 ぬのめ n BỐ MỤC Kết cấu của vải (độ dày, mỏng của vải)
分布 ぶんぷ n PHÂN, PHẬN BỐ sự phân bố
麻布 まふ n MA BỐ Vải gai/vải lanh
綿布 めんぷ n MIÊN BỐ vải cốt tông
毛布 もうふ n MAO, MÔ BỐ chăn
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1202
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946766