Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No401.    右- HỮU
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HỮU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みぎ n   Bên phải
On: on_う 、on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

左右 さゆう v TẢ HỮU Chi phối
右方 うほう n HỮU PHƯƠNG Bên phải
右派 うは n HỮU PHÁI Cánh hữu, cánh phái
うせつ   HỮU TRIẾT sự quẹo phải, rẽ phải, rẽ về phía tay phải
うそく   HỮU TRẮC bên phải; ở bên tay phải
右岸 うがん n HỮU NGẠN hữu ngạn
右傾 うけい n HỮU KHUYNH
khuynh hữu ,
hữu khuynh
右手 みぎて n HỮU THỦ tay phải
右辺 うへん   HỮU BIÊN miền bên phải
右翼 うよく n HỮU DỰC cánh phải/cánh hữu
No402.    叫- KHIẾU
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

叫ぶ さけぶ v   Kêu, hô lên
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

叫喚 きょうかん n KHIẾU HOÁN La hét, hét lên
絶叫 ぜっきょう v/n TUYỆT KHIẾU Hò hét, kêu thét, tiếng thét
きょうごう   KHIẾU HIỆU khóc to tiếng
         
No403.    号- HIỆU
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ごう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

番号 ばんごう n PHIÊN HIỆU Số
信号 しんごう n TÍN HIỆU Đèn giao thông
符号 ふごう n PHÙ HIỆU   Nhãn, dấu hiệu
ごうおん   HIỆU ÂM tiếng (súng ...) báo hiệu
ごうきゅう   HIỆU KHẤP sự khóc to tiếng, sự gào khóc; sự than khóc
ごうてき   HIỆU ĐỊCH còi hiệu; kèn báo hiệu
ごうれい   HIỆU LỆNH sắp đặt; ra lệnh
暗号 あんごう n ÁM HÀO, HIỆU ám hiệu/mật mã/mật hiệu
雅号 がごう n NHÃ HÀO, HIỆU Bí danh/bút danh
記号 きごう n KÍ HÀO, HIỆU ký hiệu
元号 げんごう n NGUYÊN HÀO, HIỆU niên hiệu
号外 ごうがい n HÀO, HIỆU NGOẠI phụ bản (báo, tạp chí)
号数 ごうすう n HÀO, HIỆU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số hiệu/số cỡ
号俸 ごうほう n HÀO, HIỆU BỔNG bậc lương
号令 ごうれい n HÀO, HIỆU LỆNH, LINH
khẩu lệnh ,
hiệu lệnh
国号 こくごう n QUỐC HÀO, HIỆU quốc hiệu
商号 しょうごう   THƯƠNG HÀO, HIỆU tên hãng
称号 しょうごう n XƯNG, XỨNG HÀO, HIỆU
xưng hiệu ,
danh hiệu/tên gọi
追号 ついごう n TRUY, ĐÔI HÀO, HIỆU tên hiệu phong cho người đã mất
怒号 どごう n NỘ HÀO, HIỆU tiếng gầm lên/tiếng rống lên/tiếng gầm lên vì giận dữ
等号 とうごう   ĐẲNG HÀO, HIỆU bằng
二号 にごう n NHỊ HÀO, HIỆU Vợ lẽ/nàng hầu/thiếp (thê thiếp)
年号 ねんごう n NIÊN HÀO, HIỆU năm/niên hiệu
復号 ふくごう  
PHỤC, PHÚC HÀO, HIỆU  
sự giải mã/sự giải đoán
No404.    吐- THỔ
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吐く   はく v   Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ
On: on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吐息 といき n THỔ TỨC Thở dài
吐血 とけつ v/n THỔ HUYẾT Thổ huyết
吐露    とろ v/n THỔ LỘ Bày tỏa suy nghĩ, nói ra
としゅつ   THỔ XUẤT nôn ra; ói ra; mửa ra
とろ   THỔ LỘ sự thổ lộ, sự bày tỏ
吐剤 とざい n THỔ TỄ thuốc gây nôn
吐乳 とにゅう n THỔ NHŨ việc trớ sữa (trẻ em)
No405.    吸- HẤP
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吸う すう v   Hút vào, uống lấy, hút thuốc
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吸引 きゅういん v/n HẤP DẪN   Hấp dẫn, lôi cuốn
吸入 きゅうにゅう n HẤP NHẬP Hô hấp, hít thở
呼吸 こきゅう v/n HÔ HẤP   Hít thở, hô hấp
きゅうき   HẤP KHÍ cảm hứng
きゅうけつ   HẤP HUYẾT sự hút máu
きゅうしゅう   HẤP THU sự hấp thụ; sự hút
きゅうすい   HẤP THỦY sự hấp thụ nước, sự hút nước;
すいもの   HẤP VẬT xúp
吸着 きゅうちゃく   HẤP TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự hút bám
No406.    呈- TRÌNH
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

呈示 ていじ n TRÌNH THỊ Cuộc triển lãm
進呈 しんてい v TIẾN TRÌNH  Biếu tặng
贈呈 ぞうてい v TẶNG TRÌNH Đưa tặng, ban tặng
ていしゅつ   TRÌNH XUẤT giới thiệu;
ていしき   TRÌNH SẮC tô màu; có màu; màu sắc
謹呈 きんてい n CẨN TRÌNH sự kính tặng/kính tặng/sự kính biếu/kính biếu/biếu/tặng
露呈 ろてい n LỘ TRÌNH sự vạch trần/sự phơi bày
No407.    吟- NGÂM
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぎん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吟詠 ぎんえい n NGÂM VỊNH  Ngâm thơ
吟味    ぎんみ n NGÂM VỊ Nếm thử, giám định
吟唱 ぎんしょう n NGÂM XƯỚNG Sự kể lại, độc tấu
ぎんしょう   NGÂM TỤNG sự kể lại; sự độc tấu
愛吟 あいぎん n ÁI NGÂM Bài thơ hay bài hát được ưa thích/người yêu thích thơ ca
沈吟 ちんぎん n TRẦM, THẨM, TRẤM NGÂM sự trầm ngâm
詩吟 しぎん n THI NGÂM việc ngâm thơ/sự ngâm thơ
独吟 どくぎん n ĐỘC NGÂM
sự ngâm thơ một mình ,
sự độc diễn kịch nô
No408.    君- QUÂN
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きみ n   Anh, nhà cầm quyền
On: on_くん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

君主 くんしゅ n QUÂN CHỦ Quân chủ
君臣 くんしん n QUÂN THẦN     Chủ tớ
君臨 くんりん v/n QUÂN  LÂM Trị vì, dẫn đầu
くんそく   QUÂN TRẮC cận thần
くんめい   QUÂN MỆNH  
諸君 しょくん n CHƯ QUÂN Kính thưa quý ông!/Kính thưa quý bà/ quý ông, quý bà
二君 にくん n NHỊ QUÂN Hai người chủ
姫君 ひめぎみ n CƠ QUÂN công chúa
夫君 ふくん n PHU, PHÙ QUÂN phu quân
父君 ちちぎみ n PHỤ, PHỦ QUÂN phụ thân
暴君 ぼうくん n BẠO, BỘC QUÂN bạo quân
No409.    告- CÁO
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

告げる つげる v   Nói, thông báo, thưa kiện
On: on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

広告 こうこく n QUẢNG CÁO Quảng cáo
告白 こくはく n CÁO BẠCH Tỏ tình
告発 こくはつ n CÁO PHÁT Sự khởi tố
こくじ   CÁO THỊ chú ý; cáo thị
こくじ   CÁO TỪ lời tạm biệt, lời chia tay
こくそ   CÁO TỐ sự tố cáo; sự than phiền
こくたつ   CÁO ĐẠT thông báo
こくち   CÁO TRI chú ý; thông cáo
勧告 かんこく n KHUYẾN CÁO, CỐC sự khuyến cáo/khuyến cáo
警告 けいこく n CẢNH CÁO, CỐC sự cảnh cáo/sự khuyến cáo/sự khuyên răn/sự răn đe
原告 げんこく n NGUYÊN CÁO, CỐC bên nguyên/nguyên cáo
公告 こうこく n CÔNG CÁO, CỐC thông báo chung/thông cáo
催告 さいこく   THÔI CÁO, CỐC thông báo
申告 しんこく n THÂN CÁO, CỐC sự trình báo/trình báo/khai báo/thông báo
宣告 せんこく n TUYÊN CÁO, CỐC
tuyên ngôn ,
tuyên cáo ,
sự tuyên án/lời phán quyết/sự công bố
被告 ひこく n BỊ, BÍ CÁO, CỐC bị cáo
忠告 ちゅうこく n TRUNG CÁO, CỐC lời khuyên
通告 つうこく n THÔNG CÁO, CỐC
thông cáo ,
bố cáo ,
bản thông cáo/sự thông cáo
抗告 こうこく n KHÁNG CÁO, CỐC sự kháng cáo/sự phản đối
報告 ほうこく n BÁO CÁO, CỐC sự báo cáo
密告 みっこく   MẬT CÁO, CỐC
mật cáo ,
mật báo
予告 よこく n DƯ, DỮ CÁO, CỐC sự báo trước/linh cảm/điềm báo trước
No410.    吹- XUY, XÚY
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
XUY, XÚY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吹く ふく v   Thổi, cổ vũ
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吹奏 すいそう v XUY TẤU Chơi nhạc cụ
鼓吹 こすい v/n CỔ XUY Cổ vũ, khích lệ
吹鳴 すいめい n XUY MINH Thổi
吹雪 ふぶき n XUY, XÚY TUYẾT bão tuyết
No411.    味- VỊ
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あじ n   Mùi vị
味わう あじわう v   Thưởng thức
On: on_み
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

味覚 みかく n VỊ GIÁC Vị giác
趣味 しゅみ n THÚ VỊ   Sở thích
意味 いみ n Ý VỊ   Ý nghĩa
みかた   VỊ PHƯƠNG người bạn; sự liên kết; người ủng hộ
みどく   VỊ ĐỘC sự vừa đọc kỹ vừa thưởng thức, sự thưởng thức
甘味 うまみ n CAM VỊ vị ngọt
気味 きみ,ぎみ n KHÍ VỊ cảm thụ/cảm giác
興味 きょうみ n HƯNG, HỨNG VỊ hứng thú
吟味 ぎんみ n NGÂM VỊ     sự nếm/sự nếm thử/sự xem xét kỹ càng/sự giám định
苦味 くみ n KHỔ VỊ vị đắng/đắng
後味 あとあじ n HẬU, HẤU VỊ dư vị
酸味 さんみ n TOAN VỊ vị chua
旨味 うまみ n CHỈ VỊ Hương vị ngon lành/hương vị thơm ngon
辛味 しんみ n TÂN VỊ vị cay
正味 しょうみ n CHÁNH, CHÍNH VỊ tịnh (trọng lượng)/ ròng
地味 じみ,ちみ n ĐỊA VỊ sự giản dị/sự đơn giản/sự không nổi bật/sự mộc mạc/sự đơn sơ/sự xuềnh xoàng
調味 ちょうみ n ĐIỀU, ĐIỆU VỊ
việc gia giảm gia vị ,
gia vị
珍味 ちんみ n TRÂN VỊ đồ ăn ngon/cao lương mỹ vị
薄味 はくみ,うすあじ n BẠC, BÁC VỊ vị nhạt
味噌 みそ n  
tương ,
nước tương ,
đỗ tương ,
điểm chính/điểm chủ chốt
美味 びみ   MĨ VỊ mỹ vị
風味 ふうみ n PHONG VỊ mùi vị/hương vị
薬味 やくみ n DƯỢC VỊ gia vị/đồ gia vị
涼味 りょうみ n LƯƠNG, LƯỢNG VỊ sự mát mẻ
No412.    呼- HÔ
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

呼ぶ よぶ v   Gọi, đọc lên
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

呼吸 こきゅう v/n HÔ HẤP  Hít thở, hô hấp
呼応 こおう v/n HÔ ỨNG  Hưởng ứng
呼気 こき n HÔ KHÍ   Hơi thở
こごう   HÔ HIỆU thét to; tuyên bố
こしょう   HÔ XƯNG được gọi, được quy cho là
歓呼 かんこ n HOAN HÔ\HÁ Sự tung hô
点呼 てんこ n ĐIỂM HÔ, HÁ sự điểm danh
No413.    咲く- TIẾU
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N
Cách Viết
TIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

咲く さく v   Nở hoa
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No414.    品- PHẨM
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHẨM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

品物 しなもの n PHẨM VẬT Hàng hóa
On: on_ひん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

商品 ひん n THƯƠNG PHẨM Sản phẩm, hàng hóa
品質 ひんしつ n PHẨM CHẤT Phẩm chất
品詞 ひんし n PHẨM TỪ Từ loại
ひんい   PHẨM VỊ duyên dáng; phẩm giá; thứ bậc; tính cao thượng; chất lượng
ひんかく   PHẨM CÁCH phẩm giá
ひんこう   PHẨM HÀNH đạo đức; hành vi; phong cách; phẩm hạnh
ひんしゅ   PHẨM CHỦNG nhãn hiệu hàng hoá; chủng loại; sự mô tả
ひんめい   PHẨM DANH tên hàng hóa
ひんせい   PHẨM TÍNH đặc tính
ひんぴょう   PHẨM BÌNH sự ước lượng; lời phê bình; sự bình phẩm; sự bình luận
ひんもく   PHẨM MỤC chủng loại hàng hóa; bảng kê danh mục hàng hóa
逸品 いっぴん n DẬT PHẨM sản phẩm tuyệt vời (mỹ phẩm)
下品 かひん,げひん n HẠ, HÁ PHẨM sản phẩm kém chất lượng
気品 きひん n KHÍ PHẨM hương thơm/hương vị
景品 けいひん   CẢNH PHẨM phần thưởng
検品 けんぴん n KIỂM PHẨM sự kiểm tra thành phẩm/kiểm tra sản phẩm
部品 ぶひん n BỘ PHẨM linh kiện/phụ tùng/chi tiết (máy móc)
作品 さくひん n TÁC PHẨM
tác phẩm ,
bản đàn
雑品 ざっぴん n TẠP PHẨM tạp phẩm
残品 ざんぴん n    
TÀN PHẨM    
hàng còn lại
手品 てじな n THỦ PHẨM trò ma/trò quỷ/ma quỷ/ảo thuật
出品 しゅっぴん n XUẤT, XÚY PHẨM sự trưng bày/sự triển lãm/trưng bày/triển lãm
賞品 しょうひん n THƯỞNG PHẨM phần thưởng
上品 じょうひん,じょうぼん n THƯỢNG, THƯỚNG PHẨM sự lịch thiệp/tính nhu mì
食品 しょくひん n THỰC, TỰ PHẨM đồ ăn/thực phẩm
人品 じんぴん n NHÂN PHẨM nhân phẩm
製品 せいひん n CHẾ PHẨM
xuất phẩm ,
thành phẩm ,
sản phẩm ,
hàng hóa/ hàng ,
chế phẩm
珍品 ちんぴん n TRÂN PHẨM hàng hóa quý hiếm
盗品 とうひん n ĐẠO PHẨM đồ bị ăn cắp
納品 のうひん n NẠP PHẨM sự giao hàng
廃品 はいひん n PHẾ PHẨM phế phẩm
品数 しなかず n PHẨM SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Lượng hàng hóa(Chỉ về số)
品等 ひんとう n PHẨM ĐẲNG phẩm cấp
品番 ひんばん n PHẨM PHIÊN, PHAN, BA, BÀ mã sản phẩm
物品 ぶっぴん n VẬT PHẨM
vật phẩm ,
vật dụng
返品 へんぴん n PHẢN PHẨM linh kiện/hàng trả lại
名品 めいひん n DANH PHẨM danh phẩm
薬品 やくひん n DƯỢC PHẨM
thuốc men ,
dược phẩm
用品 ようひん n DỤNG PHẨM đồ dùng
No415.    唆- TOA
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TOA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

唆す そそのかす v   Xúi giục, kéo theo, gợi
On: on_さ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

教唆 きょうさ n GIÁO TOA Chủ mưu
示唆 しさ n THỊ TOA Khơi gợi
No416.    員- VIÊN
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

社員  しゃいん n XÃ VIÊN Nhân viên
会員 かいいん n HỘI VIÊN  Hội viên
職員  しょくいん n CHỨC VIÊN Công chức, viên chức
いんずう   VIÊN SỐ số thành viên (đồ vật, người)
いんがい   VIÊN NGOẠI người không phải là hội viên; người không thuộc một nhóm, tập thể nào đó
委員 いいん n ỦY, UY VIÊN, VÂN ủy viên/thành viên
一員 いちいん n NHẤT VIÊN, VÂN một thành viên
駅員 えきいん n DỊCH VIÊN \VÂN nhân viên nhà ga/người soát vé ở ga tàu
海員 かいいん n HẢI VIÊN, VÂN thủy thủ
随員 ずいいん n TÙY VIÊN, VÂN
tuỳ tùng ,
cán sự
教員 きょういん n GIÁO, GIAO VIÊN, VÂN giáo viên
局員 きょくいん n CỤC VIÊN, VÂN nhân viên
欠員 けついん n KHIẾM VIÊN, VÂN sự thiếu người/sự thiếu nhân lực/vị trí còn khuyết/vị trí khuyết người
隊員 たいいん n ĐỘI VIÊN, VÂN đội viên
工員 こういん n CÔNG VIÊN, VÂN công nhân
満員 まんいん n MÃN VIÊN\VÂN sự đông người/sự chật ních người
冗員 じょういん n NHŨNG VIÊN, VÂN nhân viên dư thừa
剰員 じょういん n THẶNG VIÊN, VÂN người thừa/nhân viên thừa
人員 じんいん n NHÂN VIÊN, VÂN nhân viên
成員 せいいん   THÀNH VIÊN, VÂN thành viên
船員 せんいん n THUYỀN VIÊN, VÂN
lính thủy/thủy thủ ,
chuyên viên
全員 ぜんいん n TOÀN VIÊN, VÂN tất cả mọi người
議員 ぎいん n NGHỊ VIÊN, VÂN
nghị viện ,
đại biểu quốc hội/nghị viên/nghị sĩ
            
団員
だんいん   ĐOÀN VIÊN, VÂN đoàn viên
係員 かかりいん n HỆ VIÊN, VÂN người chịu trách nhiệm
定員 ていいん n ĐỊNH, ĐÍNH VIÊN, VÂN sức chứa
店員 てんいん n ĐIẾM VIÊN, VÂN người bán hàng/nhân viên bán hàng
党員 とういん n ĐẢNG VIÊN, VÂN đảng viên
動員 どういん n ĐỘNG VIÊN, VÂN sự huy động/sự động viên
復員 ふくいん n PHỤC, PHÚC VIÊN, VÂN phục viên
役員 やくいん n DỊCH VIÊN, VÂN viên chức/cán bộ (làm trong ngành hành chính)/ủy viên ban chấp hành/ủy viên ban quản trị
No417.    哲- TRIẾT
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

哲学 てつがく n TRIẾT HỌC   Triết học
哲理 てつり n TRIẾT LÝ Triết lý
てつじん   TRIẾT NHÂN nhà triết học; triết gia; người uyên bác
賢哲 けんてつ n HIỀN TRIẾT nhà hiền triết/nhà thông thái/người thông minh
先哲 せんてつ n TIÊN, TIẾN TRIẾT nhà hiền triết cổ đại/triết gia cổ đại
No418.    啓- KHẢI
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHẢI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

啓発 けいはつ v KHẢI PHÁT     Mở mang (kiến thức)
啓上 けいじょう v KHẢI THƯỢNG Nói với vẻ kính trọng
拝啓  はいけい n BÁI KHẢI  Kính gửi
けいじ   KHẢI THỊ sự khám phá
けいはつ   KHẢI PHÁT sự làm sáng tỏ; sự phát triển; sự khai trí
けいもう   KHẢI MÔNG sự khai sáng; sự chỉ dẫn; sự soi sáng
けいてき   KHẢI ĐỊCH sự khai trí; sự làm sáng tỏ; hướng dẫn
謹啓 きんけい   CẨN KHẢI

kính gửi

Ghi chú:dùng để mở đầu thư trong trường hợp lịch sự

天啓 てんけい n THIÊN KHẢI
sự soi rạng (của các thánh thần) ,
lời tiên tri/lời sấm truyền
No419.    喝- HÁT
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

喝破 かっぱ n HÁT PHÁ  Sự công bố, nói toạc ra
大喝 だいかつ v/n ĐẠI HÁT Hét lớn, gào lớn
一喝  いっかつ n NHẤT ĐẠI Sự la hét, gào thét
かっさい   HÁT THẢI sự tung hô; sự khen ngợi
恐喝 きょうかつ n KHỦNG, KHÚNG HÁT, ỚI sự dọa nạt/sự uy hiếp/sự tống tiền/đe doạ/uy hiếp/tống tiền
No420.    唱- XƯỚNG
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
XƯỚNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

唱える となえる v   Ca hát, la lớn
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

唱歌 しょうか n XƯỚNG CA Xướng ca
合唱 がっしょう v/n HỢP XƯỚNG   Hợp xướng, hát đồng thanh
独唱 どくしょう v/n ĐỘC XƯỚNG Đơn ca
しょうどう   XƯỚNG ĐẠO dẫn dắt
しょうどう   XƯỚNG ĐẠO sự bào chữa
しょうわ   XƯỚNG HÒA cùng đồng thanh nói
愛唱 あいしょう n ÁI XƯỚNG sự thích ca hát
主唱 しゅしょう n CHỦ, CHÚA XƯỚNG chủ trương/đề xướng
提唱 ていしょう n ĐỀ, THÌ, ĐỂ XƯỚNG sự đề xướng
伝唱 でんしょう n TRUYỀN XƯỚNG Truyền thống
熱唱 ねっしょう n NHIỆT XƯỚNG sự hát nhiệt tình
No521.    唯- DUY
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ゆい 、on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

唯一  ゆいいち adv DUY NHẤT Duy nhất
唯心論 ゆうしんろん n DUY TÂM LUẬN Chủ nghĩa duy tâm
No422.    喚- HOÁN
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HOÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

喚問 かんもん n HOÁN VẤN Truyền hỏi, triệu tập
喚起 かんき v HOÁN KHỞI Kêu gọi, khơi gợi
召喚 しょうかん v TRIỆU HOÁN Gọi đến, triệu đến (tòa án)
かんせい   HOÁN ÂM tiếng hét lên
No423.    喫- KHIẾT
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

喫茶店 きっさてん n KHIẾT TRÀ ĐIẾM Quán nước
喫煙 きつえん n KHIẾT YÊN  Hút thuốc
喫茶室  きっさしつ n KHIẾT TRÀ THẤT  Phòng trà
きっきん   KHIẾT KHẨN sự khẩn cấp; việc quan trọng khẩn cấp
きっさ   KHIẾT TRÀ sự uống trà, việc uống trà
きっぱん   KHIẾT PHẠN việc ăn uống
喫水 きっすい   KHIẾT THỦY mớn nước
満喫 まんきつ n MÃN KHIẾT sự có đủ/sự thỏa thích
No424.    営- DOANH, DINH
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DOANH, DINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

営む いとなむ v   Tổ chức, vận hành
On: on_えい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

経営 けいえい n KINH DOANH Kinh doanh
営業 えいぎょう v/n DOANH NGHIỆP Kinh doanh, bán hàng
えいしょ   DOANH SỞ trại lính; doanh trại
えいぜん   DOANH THIỆN sự bảo trì (thiết bị.)
えいそう   DOANH SÀO sự làm tổ
えいぞう   DOANH TẠO sự xây dựng
えいだん   DOANH ĐOÀN công ty; tập đoàn
えいのう   DOANH NÔNG sự canh tác; nghề làm việc
えいよう   DOANH DƯỠNG dinh dưỡng; sự dinh dưỡng; chất dinh dưỡng
えいり   DOANH LỢI sự đúc tiền; thương mại hóa
運営 うんえい n VẬN DOANH\DINH sự quản lý/việc quản lý
公営 こうえい n CÔNG DOANH\DINH quản lý công/công cộng/thuộc nhà nước/quốc doanh
国営 こくえい n QUỐC DOANH\DINH quốc doanh/nhà nước
自営 じえい n TỰ DOANH\DINH sự độc lập kinh doanh
陣営 じんえい n TRẬN DOANH\DINH doanh trại/phe phái
直営 ちょくえい n TRỰC DOANH\DINH sự điều hành trực tiếp
敵営 てきえい n ĐỊCH DOANH\DINH doanh trại kẻ thù
屯営 とんえい n TRUÂN, ĐỒN DOANH\DINH doanh trại bộ đội
入営 にゅうえい n NHẬP DOANH\DINH Nhập ngũ/đăng lính/đi lính
兵営 へいえい n BINH DOANH\DINH doanh trại
本営 ほんえい n BỔN, BẢN DOANH\DINH bản doanh
私営 しえい n TƯ DOANH\DANH tư doanh
No425.    嗣- TỰ
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

嗣子 しし n TỰ TỰ   Người thừa kế
後嗣 こうし n HẬU, HẤU TỰ con cháu/thế hệ sau/thế hệ mai sau/người kế tục/người kế nhiệm
嫡嗣 ちゃくし n ĐÍCH TỰ đích tự/người thừa kế hợp pháp

T

No426.    嘆- THÁN
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

嘆く なげく v   Than, tiếc
嘆かわしい なげかわしい a-i   Thương tiếc
On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

嘆息 たんそく n THÁN TỨC Sự thở dài
嘆願 たんがん v/n THÁN NGUYỆN Thỉnh cầu, van xin
たんしょう   THÁN THƯỞNG sự hâm mộ
たんび   THÁN MỸ sự hâm mộ; sự tôn thờ; ca tụng
慨嘆 がいたん n KHÁI THÁN lời than vãn/lời than thở/sự than vãn/sự than thở/than vãn/than thở
感嘆 かんたん n CẢM THÁN sự cảm thán/sự cảm phục/sự thán phục/cảm phục/cảm thán/thán phục/sự trầm trồ/trầm trồ
驚嘆 きょうたん n KINH THÁN sự kinh ngạc/sự thán phục/sự khâm phục/kinh ngạc/thán phục/khâm phục
長嘆 ちょうたん n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG THÁN sự thở dài
悲嘆 ひたん   BI THÁN
bi sầu 

 

 buồn bã
No427.    鳴- MINH
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鳴く なく v   Kêu, hót
鳴る  なる v   Rung chuông
鳴らす ならす v   Rung chuông
On: on_めい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鳴動   めいどう n MINH ĐỘNG Sự quay mài
共鳴 きょうめい n CỘNG MINH Sự đồng cảm, cộng hưởng
雷鳴 らいめい n LÔI MINH     Sấm sét
めいかん   MINH QUẢN thanh quản
鶏鳴 けいめい n KÊ MINH tiếng kêu của gà/giờ dậu/giờ gà gáy sáng/gà gáy
悲鳴 ひめい   BI MINH tiếng kêu gào/tiếng la hét/tiếng la hét inh tai
鳴戸 なると n MINH HỘ Chỗ nước xoáy
鳴子 なるこ n MINH TỬ, TÍ Quả lắc
No428.    嘱- CHÚC
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

嘱望 しょくぼう v/n CHÚC VỌNG Kỳ vọng, hi vọng
嘱託   しょうくたく v/n CHÚC THÁC Giao phó, ủy thác
しょくもく   CHÚC MỤC trả sự chú ý tới; thu hút sự chú ý của ai đó
委嘱 いしょく   ỦY, UY CHÚC sự dặn dò/sự ủy thác
No429.    器- KHÍ
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うつわ n   Đồ chứa, dụng cụ
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

器械 きかい n KHÍ GIỚI    Dụng cụ, công cụ
器具 きぐ n KHÍ CỤ Dụng cụ
器官 きかん n KHÍ QUAN Cơ quan, bộ phận`
きぶつ   KHÍ VẬT dụng cụ; chỗ chứa đựng
きよう   KHÍ DỤNG khéo léo; khéo tay; tinh xảo
きりょう   KHÍ LƯỢNG ngoại hình; nhan sắc; dung mạo; nét mặt; vẻ đẹp
火器 かき   HỎA KHÍ
hỏa lò ,
hỏa khí/súng phun lửa/vũ khí phun lửa/hỏa tiễn
楽器 がっき   NHẠC\ LẠC KHÍ
nhạc khí ,
nhạc cụ
性器 せいき n TÍNH KHÍ bộ phận sinh dục
器楽 きがく n KHÍ NHẠC\LẠC nhạc khí
器財 きざい n KHÍ TÀI khí tài
機器 きき   KI, CƠ KHÍ cơ khí
凶器 きょうき   HUNG KHÍ vũ khí nguy hiểm/hung khí
漆器 しっき n TẤT, THẾ KHÍ
sơn mài ,
đồ gỗ sơn
計器 けいき   KẾ, KÊ KHÍ thước đo
臓器 ぞうき   TẠNG KHÍ nội tạng/phủ tạng
陶器 とうき   ĐÀO, DAO KHÍ

 


gốm ,
đồ sứ ,
đồ gốm
磁器 じき n TỪ KHÍ đồ gốm sứ
食器 しょっき   THỰC, TỰ KHÍ
đĩa bát ,
chén bát ,
bát đĩa
神器 しんき n     THẦN KHÍ kho báu của vua
石器 せっき   THẠCH KHÍ đồ đá
鉄器 てっき   THIẾT KHÍ đồ sắt
電器 でんき n ĐIỆN KHÍ đồ điện
土器 かわらけ   THỔ, ĐỘ, ĐỖ KHÍ Đồ gốm
銅器 どうき n ĐỒNG KHÍ
đồng khí ,
đồ đồng
鈍器 どんき n ĐỘN KHÍ vật không nhọn/dao không sắc
尿器 にょうき n NIỆU KHÍ Cái bô/lọ đựng nước tiểu
不器 ふき   BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI KHÍ Sự vụng về
武器 ぶき   VŨ, VÕ KHÍ vũ khí
兵器 へいき   BINH KHÍ
võ khí ,
súng ống
容器 ようき n DUNG, DONG KHÍ đồ đựng
銃器 じゅうき n SÚNG KHÍ súng ống
No430.    噴- PHÚN
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÚN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

噴く ふく v   Xì ra
On: on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

噴出 ふんしゅつ v/n PHÚN XUẤT Phun ra, phun trào
噴水 ふんすい n PHÚN THỦY Vòi nước
噴霧器 ふんむき n PHÚN VỤ KHÍ Bình xịt, bình phun
ふんえん   PHÚN YÊN khói phun lên
ふんせん   PHÚN TUYỀN suối; nứt rạn
噴火 ふんか   PHÚN, PHÔN HỎA sự phun lửa (núi lửa)
噴射 ふんしゃ   PHÚN, PHÔN XẠ, DẠ, DỊCH sự phun ra/sự phụt ra
No431.    嚇- HÁCH
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

威嚇 いかく v/n UY HÁCH   Dọa dẫm, đe dọa
かくど   HÁCH NỘ giận dữ
かくかく   HÁCH HÁCH rực rỡ
No432.    囚- TÙ
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

囚人  しゅうじん n TÙ NHÂN Tù nhân
女囚 じょしゅう n NỮ TÙ Nữ tù nhân
死刑囚 しけいしゅう n TỬ HÌNH TÙ Phạm tội tử hình
しゅうと   TÙ ĐỒ tù nhân; tù nhân
免囚 めんしゅう n MIỄN, VẤN TÙ sự ra tù/cựu tù nhân
No433.    四- TỨ
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
TỨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

四つ よっつ n   Bốn
四つ よつ n   Bốn
n   Bốn
よん n   Bốn
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

四角 しかく n TỨ GIÁC   Tứ giác
四季 しき n TỨ QUÝ Bốn mùa
四散   しさん v TỨ TÁN Ly tán
しい   TỨ VI sự bao quanh; tứ phía, bốn bên, xung quanh
しじゅう   TỨ TRỌNG gấp bốn lần
四隅 よすみ n TỨ NGUNG bốn góc
四月 しがつ n TỨ NGUYỆT tháng tư
四国 しこく n TỨ QUỐC

sikoku/Shikoku

Ghi chú: tên một trong 4 đảo lớn của Nhật

四十 よそ   TỨ THẬP bốn mươi
四書 ししょ n TỨ THƯ tứ thư
四日 よっか   TỨ NHẬT, NHỰT bốn ngày/ngày mùng bốn
四方 よも   TỨ PHƯƠNG
tứ phương/ xung quanh/ khắp nơi ,
bốn phương ,
bốn phía
四面 しめん   TỨ DIỆN, MIẾN
bốn phía ,
bốn mặt ,
bốn bể
四肢 しし n TỨ CHI     tứ chi
第四 だいよん n
         ĐỆ TỨ   
thứ tư
No434.    因- NHÂN
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

因る よる v   Tùy theo, giới hạn
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

原因 げんいん n NGUYÊN NHÂN Nguyên nhân
因縁 いんえん n NHÂN DUYÊN Nhân duyên
死因 しいん n TỬ NHÂN Nguyên nhân cái chết
いんごう   NHÂN NGHIỆP nhẫn tâm; tàn bạo;
いんし   NHÂN TỬ nhân tố; yếu tố; (toán học) thừa số
いんしゅう   NHÂN TẬP tục lệ; lệ thường; phong tục
いんゆ   NHÂN DO nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên; lý do
いんすう   NHÂN SỐ thừa số
因果 いんが   NHÂN QUẢ
oan nghiệp ,
nhân quả
遠因 えんいん   VIỄN, VIỂN NHÂN nguyên nhân xa
起因 きいん   KHỞI NHÂN nguyên nhân xuất phát từ
主因 しゅいん   CHỦ, CHÚA NHÂN nguyên nhân chủ yếu
内因 ないいん n NỘI, NẠP NHÂN Nguyên nhân bên trong/nguyên nhân cốt lõi
病因 びょういん n BỆNH NHÂN Nguyên nhân bệnh
誘因 ゆういん n DỤ NHÂN sự khuyến khích/sự khích lệ
要因 よういん n YẾU, YÊU NHÂN nguyên nhân chủ yếu/nguyên nhân chính/nhân tố
No435.    団- ĐOÀN
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐOÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だん 、on_とん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

団体 だんたい n ĐOÀN THỂ   Đoàn thể, tập thể
団地 だんち n ĐOÀN ĐỊA   Khu chung cư
布団 ふとん n BỐ ĐOÀN Nệm, chăn
だんけつ   ĐOÀN KẾT đồng nhất; liên hiệp; sự kết hợp
だんちょう   ĐOÀN TRƯỜNG người lãnh đạo
楽団 がくだん n NHẠC\LẠC ĐOÀN Dàn nhạc/ban nhạc
劇団 げきだん n KỊCH ĐOÀN
phường chèo ,
kịch đoàn ,
đoàn kịch
師団 しだん n SƯ ĐOÀN sư đoàn
軍団 ぐんだん n QUÂN ĐOÀN đoàn quân
公団 こうだん n CÔNG ĐOÀN công ty công cộng/công ty hoạt động vì phúc lợi xã hội
財団 ざいだん     
          TÀI ĐOÀN
quỹ tài trợ
集団 しゅうだん n TẬP ĐOÀN tập thể/tập đoàn
船団 せんだん n THUYỀN ĐOÀN thuyền bè
団員 だんいん   ĐOÀN VIÊN, VÂN đoàn viên
団扇 うちわ n ĐOÀN PHIẾN, THIÊN quạt tròn/quạt giấy
入団 にゅうだん n NHẬP ĐOÀN Sự kết nạp vào đoàn thể
兵団 へいだん n BINH ĐOÀN binh đoàn
旅団 りょだん n LỮ ĐOÀN lữ đoàn
No436.    回- HỒI
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HỒI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

回る まわる v   Quay quanh
回す まわす v   Đi quanh
On: on_かい 、on_え
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

回収 かいしゅう v/n HỒI THU Thu hồi
回復   かいふく v/n HỒI PHỤC Khôi phục, hồi phục
回数 かいすう n HỒI SỐ Số lần
かいき   HỒI QUY sự xoay vòng; sự tái diễn
かいぎ   HỒI NGHỊ tham khảo qua việc hỏi ý kiến mọi người xung quanh
かいくん   HỒI HUẤN sự chỉ dẫn, sự hướng dẫn
かいこ   HỒI CỐ sự gợi nhớ lại, sự hồi tưởng
かいこう   HỒI HÀNG sự lái tàu, sự tuần tra trên biển
かいこく   HỒI QUỐC du lịch khắp nước
かいほう   HỒI BÁO giấy báo; thư phúc đáp; trả lời
かいらん   HỒI LÃM sự lưu hành
かいゆう   HỒI DU sự di trú
一回 いっかい   NHẤT HỒI, HỐI một lần
回線  かいせん n HỒI, HỐI TUYẾN mạch/đường/đường dẫn
回教 かいきょう n HỒI, HỐI GIÁO, GIAO đạo Hồi
回春 かいしゅん n HỒI, HỐI XUÂN Sự trở lại của mùa xuân/hiện tượng hồi xuân/hồi xuân/hồi phục/khỏi bệnh/trẻ ra
回章 かいしょう n HỒI, HỐI CHƯƠNG thông tư/thư phúc đáp
回状 かいじょう n HỒI, HỐI TRẠNG thông tư/thông đạt
回生 かいせい n HỒI, HỐI SANH, SINH sự hồi sinh/sự sống lại/hồi sinh/sống lại/sự khôi phục/khôi phục
回折 かいせつ   HỒI, HỐI CHIẾT, ĐỀ sự nhiễu xạ
回船 かいせん n HỒI, HỐI THUYỀN thuyền chở hàng loại nhỏ/thuyền vận tải nội địa
回想 かいそう n HỒI, HỐI TƯỞNG hồi tưởng/sự hồi tưởng/sự nhớ lại/nhớ lại/sự hình dung lại/hình dung lại
回送 かいそう   HỒI, HỐI TỐNG hỏng/không dùng được
回虫 かいちゅう   HỒI, HỐI TRÙNG lãi
回転 かいてん n HỒI\ HỐI CHUYỂN sự xoay chuyển/sự xoay vòng/sự quay vòng
回答 かいとう n HỒI, HỐI ĐÁP sự trả lời/câu trả lời/trả lời/hồi đáp
回読 かいどく n HỒI\ HỐI ĐỘC việc chuyền nhau đọc/chuyền nhau đọc/chuyền tay đọc
回避 かいひ n HỒI, HỐI TỊ sự tránh/sự tránh né
回路 かいろ n HỒI, HỐI LỘ mạch (điện)
回廊 かいろう n HỒI, HỐI LANG hành lang
撤回 てっかい n   
         TRIỆT HỒI, HỐI
sự thu hồi/sự rút lại
今回 こんかい n KIM HỒI, HỐI lần này
次回 じかい   THỨ HỒI, HỐI lần sau
巡回 じゅんかい n TUẦN HỒI, HỐI đi tuần tiễu/đi vòng quanh
旋回 せんかい n TOÀN HỒI, HỐI sự xoay vòng/luân phiên
前回 ぜんかい n TIỀN HỒI, HỐI
lần trước ,
buổi cuối/phiên cuối/lần cuối
奪回 だっかい n ĐOẠT HỒI, HỐI sự lấy lại/đoạt lại
転回 てんかい n CHUYỂN HỒI\HỐI sự quay/sự xoay vòng
挽回 ばんかい n VÃN HỒI, HỐI Sự khôi phục/sự phục hồi/sự vãn hồi/sự cứu vãn tình thế
No437.    囲- VI
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

囲む かこむ v   Vây quanh
囲う  かこう v   Vây quanh
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

範囲 はんい n PHẠM VI     Phạm vi
雰囲気 ふんいき n PHÂN VI KHÍ   Bầu không khí
周囲 しゅうい n CHU VI  Chu vi
囲碁 いご n VI KỲ cờ vây/cờ gô
胸囲 きょうい n HUNG VI vòng ngực
包囲 ほうい n BAO VI sự bao vây
No438.    困- KHỐN
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KHỐN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

困る こまる v   Gặp khó khăn
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

困難   こんなん n KHỐN NAN Sự khó khăn, vất vả
困惑 こんわく v/n KHỐN HOẶC  Bối rối
困窮 こんきゅう v/n KHỐN CÙNG Khốn cùng, túng quẫn
こんきゃく   KHỐN KHƯỚC sự lúng túng; tình trạng khó xử
こんく   KHỐN KHỔ sự gian khổ, sự thiếu thốn
こんぱい   KHỐN BẠI tình trạng kiệt sức; sự mệt mỏi
貧困 ひんこん n BẦN KHỐN sự nghèo túng/sự nghèo nàn
No439.    図- ĐỒ
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỒ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

図る はかる v   Mưu tính, vẽ sơ đồ...
On: on_ず 、on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

地図 ちず n ĐỊA ĐỒ Bản đồ
図書館 としょかん n ĐỒ THƯ QUÁN Thư viện
図面 ずめん n ĐỒ DIỆN Bản vẽ
ずあん   ĐỒ ÁN thiết kế; phác họa
ずけい   ĐỒ HÌNH xuất hiện
ずし   ĐỒ THỊ sự minh họa
ずしき   ĐỒ THỨC lên sơ đồ
としょ   ĐỒ THƯ đăng ký
ずせつ   ĐỒ THUYẾT sự giải thích bằng hình vẽ, sự minh họa bằng hình vẽ
ずうたい   ĐỒ THỂ cơ thể, thân thể
ずはん   ĐỒ PHẢN sự minh họa; xuất hiện
ずがく   ĐỒ HỌC đồ thị
ずひょう   ĐỒ BIỂU vẽ biểu đồ; sơ đồ; đồ thị
意図     いと n Ý ĐỒ ý đồ/mục đích/ý định
海図 かいず n HẢI ĐỒ hải đồ
絵図 えず n HỘI ĐỒ Sự minh họa
企図 きと n XÍ ĐỒ dự án/chương trình/kế hoạch
系図 けいず n HỆ ĐỒ sơ đồ gia tộc/phả hệ
原図 げんず n NGUYÊN ĐỒ bản vẽ gốc
公図 こうず n CÔNG ĐỒ Bản đồ địa chính
合図 あいず n HỢP, CÁP, HIỆP ĐỒ dấu hiệu/hiệu lệnh
作図 さくず   TÁC ĐỒ vẽ thiết kế/việc vẽ thiết kế
縮図 しゅくず n SÚC ĐỒ bản vẽ thu nhỏ/bản copy thu nhỏ
図画 ずが n ĐỒ HỌA\ HOẠCH bức vẽ/đồ hoạ
図録 ずろく   ĐỒ LỤC tập bản đồ
製図 せいず n CHẾ LỤC việc vẽ bản đồ/việc lập bản đồ/thuật vẽ bản đồ và biểu đồ/việc thiết kế
指図 さしず n CHỈ ĐỒ
sự chỉ huy/sự chỉ thị/chỉ huy/chỉ thị/hướng dẫn ,
mệnh lệnh ,
dặn dò
港図 こうず n CẢNG ĐỒ sơ đồ bến cảng
付図 ふず n PHÓ ĐỒ hình kèm theo
略図 りゃくず n LƯỢC ĐỒ sơ đồ
No440.    固- CỐ
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

固い かたい a-i   Bền, cứng
固まる  かたまる v   Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
固める かためる n   Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

固定 こてい v/n CỐ ĐỊNH Cố định, không đổi
固有 こゆう a-na CỐ HỮU Vốn có, sẵn có
固形 こけい n CỐ THỂ Thể rắn, dạng rắn
こじ   CỐ TRÌ sự khẳng định; sự liên tục
こじ   CỐ TỪ từ chối, khước từ
こしつ   CỐ CHẤP sự cố chấp
こしゅ   CỐ THỦ sự bám vào
こたい   CỐ THỂ chất rắn
頑固 がんこ n NGOAN CỐ sự ngoan cố/ngoan cố/sự bảo thủ/bảo thủ/sự cố chấp/cố chấp
強固 きょうこ n CƯỜNG, CƯỠNG CỐ sự kiên cường/sự mạnh mẽ/sự kiên cố/sự vững chắc/sự vững mạnh/sự chắc chắn/sự bền chắc/sự bền vững/ sự kiên định
凝固 ぎょうこ n NGƯNG CỐ sự đông/đông (máu...)/sự ngưng kết/sự ngưng đọng/sự đông lại/sự rắn lại/sự đặc lại/sự ngưng tụ
禁固 きんこ n CẤM, CÂM CỐ
ngục hình ,
cấm cố
堅固 けんご n KIÊN CỐ sự vững chắc/sự vững vàng/sự kiên định/sự cứng rắn
固着 こちゃく   CỐ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự thả neo
断固 だんこ   ĐOẠN, ĐOÁN CỐ kiên định
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
753
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946317