(ghi số 1, 2 hoặc 3 vào ô trống tương ứng với các kết quả chọn là hình 1, 2, 3. Bấm OK để biết kết quả đúng sai sau đó Click vào "Bài Nghe" để xem đáp án)
<<< Bài nghe >>>
男: さとうさん、おはようございます。
Chị Sato, Xin chào (buổi sáng) chị.
女: おはようございます。
Xin chào (buổi sáng) anh.
1) Đáp án đúng:
<<< Bài nghe >>>
女: みなさん、こちらは パワーでんきの シュミットさんです。
Các bạn, đây là anh Schmidt công ty điện Power.
男: はじめまして、シュミットです。
Rất vui được làm quen, tôi là Schmidt.
どうぞよろしく。
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của các bạn.
2) Đáp án đúng:
<<< Bài nghe >>>
女: おなまえは?
Tên bạn là gì?
男: ワンです。
Tớ là Wang.
女: アンさんですか。
Bạn là An hả?
男: いいえ、ワンです。
Không phải, tớ là Wang.
女: おいくつですか。
Bạn bao nhiêu tuổi?
男: 29です。
Tớ là 29 tuổi.
Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai
hướng dẫn
Các bạn nghe đoạn hội thoại ngắn giữa 2 người. Sau khi kết thúc đoạn hội thoại sẽ có một câu nhận định. Bạn xác định nội dung câu này có đúng với nội dung bài đàm thoại hay không và trả lời:
+ Nếu đúng các bạn gõ vào ô trống "d" và bấm OK để xem kết quả.
+ Nếu sai các bạn gõ vào ô trống "s" và bấm OK để xem kết quả.
例1: Đáp án đúng hay sai?:
<<< Bài nghe >>>
女: たろうくんは なんさいですか。
Bé Taro mấy tuổi rồi?
男: 8さいです。
8 tuổi ạ.
★ たろうくんは 10さいです。
Bé Taro 10 tuổi.
例2: Đáp án đúng hay sai?:
<<< Bài nghe >>>
女: サントスさんは せんせいですか。
Anh Santos là giáo viên phải không?
男: いいえ、せんせいじゃ ありません。かいしゃいんです。
Không, không phải là giáo viên. Là nhân viên công ty.
Các bạn căn cứ vào câu trả lời và lựa chọn điền từ thích hợp vào ô trống. Chú ý từ này các bạn điền toàn bộ là chữ hiragana hoặc Katakana, không điền chữ Kanji.
Khi bạn bấm OK và sai thì bạn để chuột vào nút OK sau 1 giây sẽ hiển thị kết quả đúng.
Bên dưới cùng có tổng hợp các đáp án và dịch.
例:
あなたは ( がくせい )ですか。
……はい、がくせいです。
1)
あなたは ()ですか。
……はい、わたしは ミラーです。
2)
ミラーさんは ()ですか。
……はい、アメリカじんです。
3)
ワットさんも ()ですか。
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
4)
あの かたは ()ですか。
……サントスさんです。
5)
テレサちゃんは ()ですか。
……9さいです。
Bài giải và dịch
例:
あなたは ( がくせい )ですか。
Bạn là học sinh phải không?
……はい、がくせいです。
Vâng, (tôi) là học sinh.
1)
あなたは ( ミラーさん )ですか。
Anh là (anh) Miller phải không?
……はい、わたしは ミラーです。
Vâng, tôi là Miller.
2)
ミラーさんは ( アメリカじん )ですか。
Anh Miller là người Mỹ phải không?
……はい、アメリカじんです。
Vâng, là người Mỹ
3)
ワットさんも ( アメリカじん )ですか。
Ông Watt cũng là người Mỹ phải không?
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
Không, không phải là người Mỹ. Là người Anh
4)
あの かたは ( どなた )ですか。
Vị kia là vị nào vậy?
……サントスさんです。
Là anh Santos.
5)
テレサちゃんは ( なんさい )ですか。
Bé Teresa mấy tuổi?
……9さいです。
9 tuổi
Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
例:
わたし ( は ) ミラーです。
1)
ワンさん ()いしゃです。
2)
カリナさん ()せんせいです ()。
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
3)
ミラーさんは IMC ()しゃいんです。
4)
ミラーさんは かいしゃいんです。
サントスさん ()かいしゃいんです。
Bài giải và dịch
例:
わたし ( は ) ミラーです。
Tôi là Miller.
1)
ワンさん ( は )いしゃです。
Ông Wang là bác sỹ.
2)
カリナさん ( は )せんせいです (か )。
Chị Karina là giáo viên phải không?
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
Không, không phải là giáo viên.
3)
ミラーさんは IMC ( の )しゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty IMC.
4)
ミラーさんは かいしゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty.
サントスさん ( も )かいしゃいんです。
Anh Santos cũng là nhân viên công ty.
Bài tập 6: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòngClick vào đâyđể đi đến chuyên mục dành riêng.
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0
+ Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây
+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.
+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com