♦ 40 từ Hán trang 2:
申 THÂN chi thứ 9 旧 CỰU cũ
世 THẾ thế giới 本 BẢN Quyển Sách
出 XUẤT lấy ra 州 CHÂU đại lục
向 HƯỚNG phương hướng 印 ẤN con dấu
曲 KHÚC bài hát 果 QUẢ kết quả
表 BIỂU mặt trước 帥 SÚY, SOÁI chỉ huy quân
衷 TRUNG trung thành 甚 THẬM rất,lắm
幽 U tịch 師 SƯ thầy (cô)
剛 CƯƠNG sức mạnh 粛 TÚC nghiêm túc
喪 TANG,TÁNG đám ma 必 TẤT tất yếu
永 VĨNH vĩnh cữu 氷 BĂNG nước đá
半 BÁN 1 nửa 求 CẦU yêu cầu
為 VI hành vi 単 ĐƠN đơn giản
巣 SÀO tổ, ổ 業 NGHIỆP sự nghiệp
九 CỬU chín 乏 PHẠP thiếu,nghèo
丈 TRƯỢNG 10 thước ta(3 mét) 刃 NHẬN lưỡi dao
久 CỬU vĩnh cữu 及 CẬP kịp,đạt đến
丸 HOÀN tròn 千 THIÊN ngàn
匁 CHỈ 3,75 gam 升 THĂNG 1/10 đấu(1,8 lít)
午 NGỌ trưa 丹 ĐAN ĐƠN