~だけ/~だけあって/~だけに/~だけの |
(V・A)修飾形・N + だけ
(Xem thể Shuushokukei)
|
A 意味
にふさわしく([~だけ][~だけあって][~だけに][~だけの]が使われる)
Phù hợp với, quả đúng là, đúng là….có khác
|
1. |
この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある。 この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある。 |
Công việc này có thành quả thể hiện ra phù hợp với những nỗ lực bỏ ra nên tôi thấy rất có ý nghĩa. |
2. |
この大学は歴史が長いだけあって伝統がある。 この大学は歴史が長いだけあって伝統がある。 |
Trường Đại học này có bề dày truyền thống tương xứng với chiều dài lịch sử. |
3. |
彼女はアメリカに留学しただけに英語がうまいね。 彼女はアメリカに留学しただけに英語がうまいね。 |
Quả đúng là đã từng du học ở Mỹ , cô ấy rất giỏi tiếng Anh. |
4. |
|
Quả đúng là Salesman, anh Hayashi nói chuyện rất hay. |
5. |
さすがに最高級と言われるワインだけのことはある。味も香りもすばらしい。 さすがに最高級と言われるワインだけのことはある。味も香りもすばらしい。 |
Đúng là loại vang được mệnh danh là cao cấp nhất. Cả hương và vị đều rất tuyệt vời. |
A と同じ |
B 意味
~だからいっそう([~だけに]が使われる。)
Chính vì là…nên càng…
|
1. |
今日の試合は優勝がかかっているだけに大勢のファンが詰めかけ熱烈な応援をしていた。 今日の試合は優勝がかかっているだけに大勢のファンが詰めかけ熱烈な応援をしていた。 |
Trận đấu lần này chính vì là quyết định xem đội nào sẽ vô địch nên lượng người hâm mộ tập trung để, ,cổ vũ càng đông đảo và cuồng nhiệt. |
2. |
昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。 昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。 |
Chính vì năm ngoái mất mùa quýt, giá cao nên năm nay được mùa tôi lại càng vui. |
(V・A)修飾形 + だけ
(Xem thể Shuushokukei)
|
C 意味
~の限度まですべて([~だけ][~だけの]が使われる。)
Tất cả cho đến giới hạn…
|
1. |
|
Tôi đã nghĩ hết nước có thể nhưng cũng không ra được kết luận. |
2. |
|
Giá mà tôi có thể mua tất cả sách mình mong muốn thì tốt biết mấy. |
3. |
普段は忙しくて寝る時間も十分ないので、休みの日は好きなだけ寝ています。 普段は忙しくて寝る時間も十分ないので、休みの日は好きなだけ寝ています。 |
Ngày thường tôi rất bận rộn đến thời gian ngủ cũng không đủ, cho nên ngày nghỉ tôi ngủ bao nhiêu tùy thích. |
4. |
目標を達成するためには、できるだけの努力をするつもりです。 目標を達成するためには、できるだけの努力をするつもりです。 |
Để đạt được mục tiêu, tôi sẽ nỗ lực hết khả năng có thể. |