Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu ngữ pháp
Tra cứu theo:
N1_No207.     ~もなにも(~も何も)     =>Và mọi thứ
~ も何も

 

普通形 + も何も

 

意味:

 Và mọi thứ

1.
戦争で、家族も何も全てを無くしてしまった。
せんそうで、かぞくもなにもすべてをなくしてしまった。
 Vì chiến tranh mà tôi đã mất gia đình và tất cả mọi thứ.
2.
電話番号も何も聞かなかったから、どうすれば彼と連絡するかと迷っている。
でんわばんごうもなにもきかなかったから、どうすればかれとれんらくするかとまよっている。
 Vì không hỏi số điện thoại hay bất cứ cái gì khác nên lúng túng không biết làm sao liên lạc được với anh ta.
3.
「あの人誰か知っている。」「知っているも何も、うちの社長だよ!」
「あのひとだれかしっている。」「しっているもなにも、うちのしゃちょうだよ!」
 Biết người đó là ai không? Biết gì mà biết, sếp của chúng ta đó !
4.
貸したお金を返せと言われたけれども、返すも何も借りた覚えなんてないよ。
したおかねをかえせといわれたけれども、かえすもなにもかりたおぼえなんてないよ。
 Bị đòi trả lại số tiền đã mượn, nhưng tôi không nhớ có mượn gì mà trả.

説明:

 ☞Biểu thị một sự việc và những thứ đồng loại với nó.

 ☞Dùng để phủ nhận mạnh hoặc nhấn mạnh rằng còn hơn cả điều đối phương nghĩ.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No208.     ~ものやら     =>~Vậy nhỉ, ~ Không biết
~ ものやら

 

普通形[Nな] + ものやら

 

意味:

 ~Vậy nhỉ, ~ Không biết

1.
帰国した留学生は今何をしているものやら。
りこくしたりゅうがくせいはいまなにをしているものやら。
 Những du học sinh sau khi về nước hiện đang làm gì không biết.
2.
営業へ行くと言って出かけたきり帰ってこない。どこへ行ったものやら。
えいぎょうへいくといってでかけたきりかえってこない。どこへいったものやら。
 Bảo là đi làm ăn nên đã ra ngoài, mãi mà không thấy về. Đi đâu được nhỉ ?
3.
高価な贈り物をもらったが、そんなに親しい相手でもないので喜んでいいものやら。
こうかなおくりものをもらったが、そんなにしたしいあいてでもないのでよろこんでいいものやら。
 Được một người không thân thiết đến mức đó tặng cho món quà mắc tiền này, không biết có vui được hay không.

説明:

 Diễn đạt sự việc mà bản thân người nói không biết rõ.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No209.     ~ものを     =>Vậy mà ~
~ ものを

 

 普通形[Nな] + ものを    

 

意味:

 Vậy mà ~

1.
先生があんなに親切に言って下さるものを、彼はどうしても断るのだろう。
せんせいがあんなにしんせつにいってくださるものを、かれはどうしてもことわるのだろう。
 Dù thầy giáo đã nói chuyện chân thành đến thế rồi vậy mà hắn vẫn muốn từ chối.
2.
あの時、薬さえあれば彼は助かったものを。
あのとき、くすりさえあればかれはたすかったものを。
 Lúc đó chỉ cần có thuốc là đã có thể cứu được anh ta vậy mà.
3.
そんな危険な所なら大事故にあうものを、この程度のけがで済んでよかったと思いなさい。
そんなきけんなところならだいじこにあうものを、このていどのけがですんでよかったとおもいなさい。
 Ở một nơi nguy hiểm như vậy đáng ra gặp sự cố lớn rồi, vậy mà chỉ bị thương chừng này thì hãy lấy đó làm may.

説明:

 Diễn tả tâm trạng bất mãn, ngạc nhiên với những kết quả phát sinh không như mong đợi.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No210.     ~もようだ(~模様だ)     =>Có vẻ ~
~ 模様だ

 

 普通形 + 模様だ

 

意味:

 Có vẻ ~

1.
大雪のため、新幹線は大幅遅れ模様だ。
おおゆきのため、しんかんせんはおおはばおくれもようだ。
 Vì tuyết nhiều nên tàu có vẻ sẽ đến khá trễ.
2.
昨夜十分な証拠がそろわず、彼を逮捕に至らなかった模様だ。
さくやじゅうぶんなしょうこがそろわず、かれをたいほにいたらなかったもようだ。
 Tối hôm qua vì không đủ bằng chứng nên có vẻ không thể bắt giam hắn.
3.
大震災後の経済復興が進んでいる模様です。
だいしんさいごのけいざいふっこうがすすんでいるもようです。
 Việc phục hồi nền kinh tế sau trận đại địa chấn đang tiến triển.

説明:

 Nêu lên ý rằng “có khả năng, có lẽ”. Hay dùng để báo cáo tin tức.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No211.     ~やいなや/~や(~や否や/~や)     =>Vừa~ngay lập tức~
~や否や/~や

 

Vる + や否やや  

 

意味:

Vừa~ngay lập tức~

1.
彼はそれを聞くや否や、ものも言わずに立ち去った。
かれはそれをきくやいなや、ものもいわずにたちさった。
 Anh ấy vừa nghe chuyện đó, đã bỏ đi không nói một lời.
2.
帰るや否や、スカイプにオンラインした。
かえるやいなや、スカイプにオンラインした。
 Vừa về nhà, tôi đã online skype liền.
3.
その薬を飲むや否や、急に眠気をおそってきた。
そのくすりをのむやいなや、きゅうにねむけをおそってきた。
 Vừa mới uống thuốc đó, ngay lập tức cơn buồn ngủ ập đến.
4.
先生が教室に入るや否や、学生たちはおしゃべりをやめた。
せんせいがきょうしつにはいるやいなや、がくせいたちはおしゃべりをやめた。
 Giáo viên vừa vào lớp thì các học sinh ngưng nói chuyện phiếm liền.
5.
火災発生のベルが鳴るや、消防士たちは部屋を飛び出した。
かさいはっせいのベルがなるや、しょうぼうしたちはへやをとびだした。
 Chuông báo cháy vừa reo thì thành viên đội phòng cháy chữa cháy liền phóng ra khỏi phòng ngay.

説明:

 Dùng chỉ tình trạng hành động nào đó xảy ra ngay lập tức hoặc chỉ xảy ra trong một thời gian ngắn tiếp sau một hành động.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No212.     ~ゆえに     =>Là lý do, nguyên nhân~, Vì ~
~ ゆえに

 

 N + のゆえに 

 

意味:

 Là lý do, nguyên nhân~, Vì ~

1.
貧困のゆえに高等教育を受けられない子供たちがいる。
ひんこんのゆえにこうとうきょういくをうけられない子供たちがいる。
 Có những đứa trẻ không thể tiếp nhận được nền giáo dục cao cấp vì nghèo khó.
2.
完璧主義ゆえに苦悩してる人は考え方をどう改めるべきか。
かんぺきししゅぎゆえにくのうしてるひとはかんがえかたをどうあらためるべきか。
 Con người đau khổ vì chủ nghĩa hoàn hảo thì phải thay đổi suy nghĩ thế nào đây?
3.
政府の無策のゆえに国内は内乱状態に陥った。
せいふのむさくのゆえにこくないはないらんじょうたいにおちいった。
 Nội bộ quốc gia vì không có đối sách chính trị rõ ràng, nên đã rơi vào tình trạng nội loạn.
4.
彼が交通規則を守らなかったがゆえに、事故が起きてしまった。
かれがこうつうきそくをまもらなかったがゆえに、じこがおきてしまった。
 Anh ấy vì đã không tuân thủ qui định giao thông nên tai nạn đã xảy ra.

説明:

 Nêu lý do hay nguyên nhân của vấn đề/ tình trạng dẫn đến kết quả sau đó...

注意:

☞ Ngoài hình thức 「Nのゆえに」ta còn bắt gặp 3 hình thức thường gặp khác của 「ゆえ」

☞ ♦「ゆえ」đứng một mình, chỉ lý do, thường là 「ゆえあって」,「ゆえなく」,「ゆえなりげ」

ゆえあって故郷を捨て、このの地に参りました。
ゆえあってこきょうをすて、このごっかんのちにまいりました。

Có lý do nên tôi đã rời bỏ quê hương, đến sống ở vùng lạnh lẽo này.

若い女がゆえありげな様子で門の側にたたずんでいた。
わかいおんながゆえありげなようすでもんのそばにたたずんでいた。

Cô gái trẻ đã đứng quanh quẩn bên cánh cổng trong bộ dạng có lý do gì đó.

☞ ♦「N/普通形がゆえ(に/の)」:~ trở thành lý do, nguyên nhân cho~, với lý do là

結果にこだわりすぎるがゆえに、小さなことに心を奪われることになる。
けっかにこだわりすぎるがゆえに、ちいさなことにこころをうばわれることになる。

Vì quá xem trọng kết quả, nên đã bị cuốn hút vào những điều nhỏ nhặt.

若さ(が)ゆえの過ちもあるんだ。
わかさ(が)ゆえのあやまちもあるんだ。

Cũng có những lầm lỗi của tuổi trẻ.

☞♦「~のはNゆえである」Thuật lại lý do thực hiện hành động nào đó trong tình huống khó khăn…

冬山登山は確かに死と隣りあわせだ。だがそれでも行くのは冬山の魅力ゆえである。
ふゆやまとざんはたしかにしととなりあわせだ。だがそれでもいくのはふゆやまのみりょくゆえである。

Việc leo núi mùa đông rõ ràng là việc cận kề với cái chết. Cho dù thế, nhưng người ta vẫn cứ leo là bởi nét hấp dẫn không thể cưỡng lại của núi vào mùa đông

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No213.     ~ようによっては     =>Tuỳ cách ~ (của mỗi người)
~ ようによっては

 

 Vます + ようによっては

 

意味:

 Tuỳ cách ~ (của mỗi người)

1.
考えようによっては、彼らの人生も幸せだったと言えるのかもしれない。
かんがえようによっては、かれらのじんせいもしあわせだったといえるのかもしれない。
 Tuỳ cách nghĩ của mỗi người mà có thể nói rằng cuộc sống của họ cũng hạnh phúc.
2.
その仕事はやりようによっては、とても素晴らしい物になるだろう。
そのしごとはやりようによっては、とてもすばらしいものになるだろう。
 Công việc đó, tuỳ cách làm của mỗi người mà có thể trở thành một công việc tuyệt vời.
3.
古新聞は,使いようによっては, 何かの役に立つ。
ふるしんぶんは,つかいようによっては, なにかのやくにたつ。
 Sách báo cũ, tuỳ cách sử dụng của mỗi người mà nó có ích lợi gì đó.

説明:

 Dùng với ý chỉ tuỳ phương pháp, quan điểm sẽ cho ra những kết quả khác nhau.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No214.     ~をおいて~ない     =>Ngoại trừ, loại trừ
~ をおいて~ない

 

N をおいて~ない

 

意味:

 Ngoại trừ, loại trừ

1.
都市計画について相談するなら、彼をおいて他にはいないだろう。
としけいかくについてそうだんするなら、かれをおいてほかにはいないだろう。
 Nếu nói chuyện về kế hoạch thành phố, thì ngoài anh ấy ra không ai khác có thể cả.
2.

マスメディアの社会へ影響について研究したいのなら、この大学をおいてほかにはない。
マスメディアのしゃかいへえいきょうについてけんきゅうしたいのなら、このだいがくをおいてほかにはない。

 Nếu muốn nghiên cứu về sự ảnh hưởngcủa phương tiện truyền thông đến xã hội thì ngoài trường đại học này ra không trường nào có thể cả.
3.
若し万一母が倒れたら、何をおいてもすぐに病院に駆けつけなければならない。
しまんいちははがたおれたら、なにをおいてもすぐにびょういんにかけつけなければならない。
 Nếu chẳng may mẹ bất tỉnh, cho dù tình trạng có như thế nào, thì cũng phải ngay lập tức đưa gấp mẹ đến bệnh viện.

説明:

 Dùng với nghĩa N là duy nhất cho hành động/ việc gì đó.Riêng cụm 「なにをおいても」lại mang nghĩa là [cho dù tình trạng/tình  huống có như thế nào]

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No215.     ~をかぎりに(~を限りに)     =>Hạn chót là ~, Thời gian sau cùng là~
~ を限りに

 

 N を限りに

 

意味:

 Hạn chót là ~, Thời gian sau cùng là~

1.
明日の大晦日を限りにこの店は閉店する。
あしたのおおみそかをかぎりにこのみせはへいてんする。
 Sau đêm giao thừa ngày mai, cửa hàng này sẽ đóng cửa.
2.
今日を限りに、この学校ともお別れです。
きょうをかぎりに、このがっこうともおわかれです。
 Sau hôm nay, tôi cũng sẽ xa mái trường này.
3.
人事部の山田さんは、明日を限りに退職します。
じんじぶのやまださんは、あしたをかぎりにたいしょくします。
 Sau ngày mai, anh Yamada của bộ phận nhân sự sẽ nghỉ việc.

説明:

 Dùng với ý N là thời gian cuối cùng cho việc gì đó. N ở đây là N thời gian như 「今日」、「今回」など…

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No216.     ~をかわきりに(~を皮切りに)     =>Xuất phát điểm là~; khởi điểm là ~, mở đầu~
~ を皮切りに

 

 N を皮切りに

 

意味:

 Xuất phát điểm là~;  khởi điểm là ~, mở đầu~

1.
冗談をかわきりに話をする。
じょうだんをかわきりにはなしをする。
 Nói chuyện mở đầu bằng những câu đùa dí dỏm.
2.
彼女は、店長としての成功を皮切りに、どんどん事業を広げ、ビジネスマンになった。
かのじょは、てんちょうとしてのせいこうをかわきりに、どんどんじぎょうをひろげ、ビジネスマンになった。
 Cô ấykhởi đầu từ thành công trong cương vị cửa hàng trưởng, dần dần mở rộng kinh doanh và trở thành một doanh nhân.
3.
今回のコンサートは、福岡を皮切りに全国12カ所で行われます。
こんかいのコンサートは、ふくおかをかわきりにぜんこく12カしょでおこわれます。
 Buổi hoà nhạc lần này, được tổ chức tại 12 nơi trong toàn quốc, mở đầu là ở Fukuoka.

説明:

 Dùng ý chỉ tình trạng nào đó tiến triển một cách tích cực và vượt bậc chỉ sau một xuất phát điểm hay yếu tố gì đó.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No217.     ~をきんじえない(~を禁じ得ない)     =>Không kiềm nén ~/không khỏi~
~ を禁じ得ない

 

N を禁じ得ない

 

意味:

 Không kiềm nén ~/không khỏi~

1.
彼の愚かな振る舞いに怒りを禁じえなかった。
かれのおろかなふるまいにいかりをきんじえなかった。
 Tôi không kiềm được cơn giận trước lối cư xử ngu xuẩn của hắn ta.
2.
彼は彼女に驚きを禁じえなかった。
かれはかのじにおどろきをきんじえなかった。
 Tôi không khỏi ngạc nhiên về cô ấy.
3.
思いがけない事故で家族を失った方々には同情を禁じえない。
おもいがけないじこでかぞくをうしなったかたがたにはどうじょうをきんじえない。
 Tôi không khỏi xúc động trước những người đã mất gia đình trong vụ tai nạn bất ngờ.

説明:

 Dùng chỉ việc không kiềm chế được tâm trạng đồng cảm hay nổi giận (thiên về mặt cảm xúc của con người) ...trước tình huống hay hoàn cảnh khách quan nào đó.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No218.     ~をふまえて(~を踏まえて)     =>Dựa trên, xem xét đến...
~ をふまえて

 

N をふまえて

 

意味:

 Dựa trên,  xem xét đến...

1.

これまでの経緯を踏まえて議論して頂きたい。
これまでのけいいをふまえてぎろんしていただきたい。

 Tôi muốn mọi người thảo luận dựa trên những điều đã xảy ra cho đến nay.
2.
彼の意見は経験を踏まえているので説得力がある。
かれのいけんはけいけんをふまえているのでせっとくりょくがある。
 Ý kiến của anh ta dựa trên kinh nghiệm nên rất có tính thuyết phục.
3.
今の山田さんの報告を踏まえて話し合っていただきたいと思います。
いまのやまださんのほうこくをふまえてはなしあっていただきたいとおもいます。
 Tôi muốn chúng ta thảo luận nhau dựa trên báo cáo bây giờ của anh Yamada.

説明:

 Dùng chỉ việc xem xét vấn đề gì đều dựa trên  căn cứ phán đoán hay tiền đề gì đó.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No219.     ~をもって(を以って)     =>Tại thời điểm~
~ をもって(を以って)

 

 

 N をもって

 

意味:

 Tại thời điểm~

1.
本日の営業は午後7時をもって終了いたします。 
ほんじつのえいぎょうはごご7じをもってしゅうりょういたします。
 Cửa hàng hôm nay sẽ đóng cửa tại 7 giờ tối.
2.
12月12日をもってサービス終了。
12がつ12にちをもってサービスしゅうりょう。
 Tại ngày 12/12 sẽ kết thúc dịch vụ.
3.
店内改装のため、今月末をもって一時閉店することになりました。 
てんないかいそうのため、こんげつまつをもっていちじへいてんすることになりました。
 Vì lý đo trang trí lại cửa hàng, nên vào cuối tháng này chúng tôi quyết định đóng cửa tạm thời.
4.
彼は老齢の故をもって辞職を申し出た。
かれはろうれいのゆえをもってじしょくをもうしでた。
 Anh ta đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.
5.
身をもってその仕事の大変さを知った。
をもってそのしごとのたいへんさをしった。
 Tự thân làm nên tôi đã hiểu được công việc đó vất vả đến thế nào.
6.
こんな難問は、優秀な彼の頭脳をもってしても解決できないだろう。
こんななんもんは、ゆうしゅうなかれのずのうをもってしてもかいけつできないだろう。
 Vấn đề này, ngay cả với đầu óc thông minh của anh ta, cũng không thể giải quyết được.

説明:

☞N thời gianをもって: tại điểm thời gian hay khoảnh khắc nào đó (bằng nghĩa với at trong tiếng Anh)

☞ Nをもって: bằng phương tiện/cách thức hay qua một cách nào đó mà có thể đat được thành quả.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No220.     ~をものともせず     =>Bất chấp/ mặc kệ
~ をものともせず

 

 N をものともせず 

 

意味:

 Bất chấp/ mặc kệ

1.
周囲の反対をものともせずに、二人は結婚した。
しゅういのはんたいをものともせずに、ふたりはけっこんした。
 Bất chấp những phản đối chung quanh, hai người họ vẫn cứ kết hôn.
2.
寒さをものともせずに、彼は薄着で外出した。
さむさをものともせずに、かれはうすぎでがいしゅつした。
 Mặc kệ cái lạnh, anh ta cứ ăn mặc mỏng manh đi ra ngoài .
3.
雪の深い道をものともせずそいつはひたすら車を駆った。 
ゆきのふかいみちをものともせずそいつはひたすらくをかった。
 Bất chấp con đường dày tuyết, anh chàng đó cứ lái xe băng băng.

説明:

 Dùng với ý là thực hiện việc gì đó một cách can đảm, không sợ hãi  bất chấp  đối mặt với điều kiện khắt khehay khó khăn.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No221.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No222.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No223.     ~んがため(に)/~んがための     =>Với mục đích để~

~ んがため(に)/~んがための

 

Vない + んがため       

 

意味:

 Với mục đích để~

1.
選手達は金メダルを取らんがために、寝る時間も惜しんで練習に励む。
せんしゅたちはきんメダルをとらんがために、ねるじかんもおしんでれんしゅうにはげむ。
 Các cầu thủ cố gắng luyện tập tranh thủ cả thời gian ngủ với mục đích để lấy huy chương vàng.
2.
最近は一つでも多くの製品を売らんがための宣伝ばかりだ。
さいきんはひとつでもおおくのせいひんをうらんがためのせんでんばかりだ。
 Gần đây thường hay quảng cáo với mục đích để bán được nhiều sản phẩm dù chỉ là một cái.
3.
母は幼い3人の子供を抱えて、生きんがために夜遅くまで働いた。
はははおさない3にんのこどもをかかえて、いきんがためによるおそくまではたらいた。
 Mẹ tôi đã làm việc đến tận khuya với mục đích để nuôi dưỡng 3 đứa nhỏ.
4.
父が作った会社を再建させんがために、他の会社との合併の道を選んだ。
ちちがつくったかいしゃをさいけんさせんがために、ほかのかいしゃとのがっぺいのみちをえらんだ。
 Với mục đích để tái thiết lại công ty mà bố tôi đã xây dựng nên đã chọn con đường sáp nhập với công ty khác.

説明:

 Diễn tả ý nghĩa với mục đích định làm gì đó. Thể hiện câu văn cứng.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No224.     ~んばかりだ/に/の     =>Giống như là~
~ んばかりだ/に/の

 

 Vない  + んばかりだ/に/の

 

意味:

 Giống như là~

1.
演奏が終わったとき、会場には割れんばかりの拍手が起こった。
えんそうがおわったとき、かいじょうにはわれんばかりのはくしゅがおこった。
 Khi biểu diễn kết thúc thì tràng pháo tay đã diễn ra giống như là vỡ cả hội trường.
2.
彼は力強くうなずいた。任せろと言わんばかりだった。
かれは力づよくうなずいた。まかせろといわんばかりだった。
 Anh ấy đã gật đầu mạnh giống như nói là hãy phó thác.
3.
彼女は早く帰れと言わんばかりの顔で私をにらみつけた。
かのじょははやくかえれといわんばかりのかおでわたしをにらみつけた。
 Cô ấy lườm tôi với khuôn mặt giống như là nói hãy về sớm đi.
4.
泣かんばかりに頼むので、しかたなく引き受けた。
かんばかりにたのむので、しかたなくひきうけた。
 Vì nhờ giống như khóc nên không còn cách nào đã tiếp nhận.
5.
彼女は意外だと言わんばかりに不満気な顔をしていた。
かのじょはいがいだといわんばかりにふまんげなかおをしていた。
 Cô ấy đã làm khuôn mặt với vẻ bất mãn giống như là nói không như đã tính.

説明:

 Cách nói diễn tả tình trạng thực tế không phải đến mức độ đó mà gần đến như thế, xét về tổng thể thì mức độ không phải là bình thường.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
TROTU_001. XXX (XXX) XXX
~ たりとも

 

  Nたりとも  

 

意味:

 Dù chỉ là, thậm chí là

1.
もう時間がない。1分たりとも無駄にできない。
xxx
 Không còn thời gian nữa đâu. Không thể lãng phí dù chỉ là 1 phút.
2.
 景気が悪いので一円たりとも無駄にできない。
xxx
 Vì kinh tế khó khăn nên dù một yên cũng không thể lãng phí.

説明:

 Dùng trong trường hợp biểu thị việc nhấn mạnh dù chỉ là một chút, một ít.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N_No001.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
987
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946551