~によって/~により/~による/~によっては |
N + によって |
A 意味
動作の主体(主に受身文で)を示す。
Nhờ vào, do, bởi ~chỉ chủ thể hành động(chủ yếu trong câu bị động).
|
1. |
アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。 アメリカはコロンブスによってされた。 |
Châu Mỹ do Columbus phát hiện ra. |
2. |
|
Dự luật này đã được quốc hội thông qua . |
3. |
|
Tôi sẽ báo cáo kết quả chẩn đoán bởi bác sỹ |
B 意味
原因・理由を表す。
Chỉ lý do, nguyên nhân
|
1. |
|
Có những tai nạn lớn xảy ra do thiếu chú ý. |
2. |
首相が暗殺されたことにより、A 国の政治は混乱した。 がされたことにより、A くにのはした。 |
Vì việc thủ tướng bị ám sát, chính trị nước A đã hỗn loạn. |
3. |
今回の地震による被害は数兆円にのぼると言われている。 のによるはにのぼるといわれている。 |
Nghe nói thiệt hại do trận động đất lần này lên tới hàng nghìn tỷ Yên. |
C 意味
手段・方法を表す。
Chỉ phương thức, biện pháp
|
1. |
問題は話し合いによって解決した方がいい。 はなしいによってしたがいい。 |
Các vấn đề nên giải quyết bằng đối thoại. |
2. |
先生はテストにより、学生が理解したかどうかをチェックする はにより、がしたかどうかをする。 |
Thầy giáo dựa vào bài thi, kiểm tra xem sinh viên có hiểu chưa. |
3. |
|
Đi lại bằng xe bus thì tiện nhưng tốn thời gian. |
D意味
~にじて、それぞれにうことをす。
Biểu thị việc ứng với ~ mà có sự khác nhau |
1. |
|
Tập quán thì khác nhau theo từng nước. |
2. |
努力したかどうかにより、成果も違うと思う。 したかどうかにより、もちがうとおもう。 |
Tôi nghĩ là tuỳ theo có nỗ lực hay không, kết quả cũng khác nhau. |
3. |
服装の時代による変化について研究したい。 のによるについてしたい。 |
Tôi muốn nghiên cứu về sự thay đổi y phục theo thời đại. |
E 意味
ある~のには(「~によっては」がわれる。)
Có trường hợp ~ mà ... |
1. |
この薬は人によっては副作用が出ることがあります。 このはによってはがでることがあります。 |
Loại thuốc này có thể có tác dụng phụ với một số người. |
2. |
宗教によっては肉を食べることを禁じられている。 によってはにくをたべることをじられている。 |
Có tôn giáo cấm ăn thịt . |