TT |
Cấu trúc |
Nghĩa |
Link |
1. |
~として(は)
~としても
~としての
|
Nói về lập trường, tư cách, chủng loại |
Xem |
2. |
~とともに |
Cùng với.../Cùng đồng thời với…/Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra. |
Xem |
3. |
~において(は)
~においても
~における
|
Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian |
Xem |
4. |
~に応じて
~に応じ
~に応じた
|
Phụ thuộc vào, ứng với |
Xem |
5. |
~にかわって
~にかわり
|
Bây giờ thì ~ không..../Đại lý, đại diện |
Xem |
6. |
~に比べて
~に比べ
|
So với.... |
Xem |
7. |
~にしたがって
~にしたがい 従い
したがい
|
Cùng với ~ |
Xem |
8. |
~につれて
~につれ
|
Cùng với ~ |
Xem |
9. |
~に対して(は)
~に対し
~に対しても
~に対する
|
Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương |
Xem |
10. |
~について(は)
~につき
~についても
~についての
|
Về, liên quan đến…Biểu thị nội dung suy nghĩ, lời nói.
|
Xem |
11. |
~にとって(は)
~にとっても
~にとっての
|
Đối với…Nhìn từ lập trường của ~ |
Xem |
12. |
~に伴って
~に伴い
~に伴う
|
Cùng với, đi kèm..../Cùng với, xảy ra đồng thời. |
Xem |
13. |
~によって
~により
~による
~によっては
|
Nhờ vào, do, bởi ~ Chỉ chủ thể của hành động/Chỉ lý do, nguyên nhân/Chỉ phương thức, biện pháp. |
Xem |
14. |
~によると
~によれば
|
Theo, y theo ~ |
Xem |
15. |
~を中心に(して)
~を中心として
|
Lấy ~ làm trung tâm |
Xem |
16. |
~を問わず
~は問わず
|
Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~ |
Xem |
17. |
~をはじめ
~をはじめとする
|
Cách nói đưa ra một ví dụ chính. |
Xem |
18. |
~をもとに
~を元にして
|
Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán. |
Xem |
19. |
~上(に) |
Không chỉ ~, thêm vào với ~ |
Xem |
20. |
~うちに
~ないうちに
|
Trong lúc…/Trong khoảng… |
Xem |
21. |
~おかげで
~おかげだ
|
Nhờ, do có... |
Xem |
22. |
~かわりに |
Thay vì không ~/Làm đại lý, thay thế cho ~ |
Xem |
23. |
~くらい
~ぐらい
~くらいだ
~ぐらいだ
|
Biểu thị mức độ trạng thái/Biểu thị mức độ nhẹ
|
Xem |
24. |
~最中に
~最中だ
|
Ngay trong lúc đang làm việc gì đó |
Xem |
25. |
~次第 |
Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức. |
Xem |
26. |
~せいだ
~せいで
~せいか
|
Tại vì ~ (Do nguyên nhân đó mà có kết quả xấu) |
Xem |
27. |
~たとたん(に) |
Ngay sau ~ |
Xem |
28. |
~たび(に) |
Mỗi khi, mỗi dịp ~ |
Xem |
29. |
~て以来 |
Suốt từ đó về sau… |
Xem |
30. |
~とおり(に)
~どおり(に)
|
Làm giống như ~ |
Xem |
31. |
~ところに
~ところへ
~ところを
|
Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy… |
Xem |
32. |
~ほど
~ほどだ
~ほどの
|
Chừng, mức ~ |
Xem |
33. |
~ばかりに |
Chỉ vỉ ~ |
Xem |
34. |
~ものだから |
Tại vì ~ |
Xem |
35. |
~ように
~ような
|
Biểu thị ví dụ, như là |
Xem |
36. |
~一方だ |
Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn |
Xem |
37. |
~おそれがある |
Có sự lo lắng là ~, e là ~ |
Xem |
38. |
~ことになっている |
Biểu thị dự định, quy tắc… |
Xem |
39. |
~ことはない |
Không cần phải làm ~ |
Xem |
40. |
~しかない |
Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~ |
Xem |
41. |
~ということだ |
Nghe thấy nói là ~ |
Xem |
42. |
~まい
~まいか
|
Có lẽ không phải ~ |
Xem |
43. |
~わけがない
~わけはない
|
Không có nghĩa là ~, không chắc ~ |
Xem |
44. |
~わけにはいかない
~わけにもいかない
|
Có lý do nên ~ không làm được
|
Xem |
45. |
~から~にかけて |
Từ khoảng ~ đến ~ |
Xem |
46. |
たとえ~ても
たとえ~でも
|
Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~ |
Xem |
47. |
~さえ~ば |
Chỉ cần có ~ hay thành ~ |
Xem |
48. |
~も~ば~も
~も~なら~も
|
Cũng ~ cũng ~ |
Xem |
49. |
~やら~やら |
Liệt kê |
Xem |
50. |
~だらけ |
~ có đầy, được gắn đầy |
Xem |
51. |
~っぽい |
Cảm thấy như là ~ ; Thấy như là ~
|
Xem |
52. |
~がたい |
Khó làm ~ ; gần như không thể ~ |
Xem |
53. |
~がちだ
~がちの
|
Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~ |
Xem |
54. |
~気味 |
Hơi có cảm giác là ~ |
Xem |
55. |
~げ |
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~ |
Xem |
56. |
~かけだ
~かけの
~かける
|
Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu ~, chưa kết thúc ~ |
Xem |
57. |
~きる
~きれる
~きれない
|
Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~ |
Xem |
58. |
~ぬく |
~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một cách phi thường. |
Xem |
59. |
~こそ
~からこそ
|
Thể hiện ý nhấn mạnh |
Xem |
60. |
~さえ
~でさえ
|
Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên. |
Xem |
61. |
~など
~なんか
~なんて
|
Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp. |
Xem |
62. |
~に関して(は)
~に関しても
~に関する
|
Liên quan đến, về ~ |
Xem |
63. |
~に加えて
~に加え
|
Ngoài ra; thêm vào đó |
Xem |
64. |
~に答えて
~にこたえ
~にこたえる
~にこたえた
|
Ứng với, đối với ~ |
Xem |
65. |
~に沿(そ)って
~に沿い
~に沿う
~に沿った
|
Sở dĩ, vì vậy, do vậy, theo ~ |
Xem |
66. |
~に反して
~に反し
~に反する
~に反した
|
Trái ngược với; tương phản với |
Xem |
67. |
~に基づいて
~に基づき
~に基づく
~に基づいた
|
Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ |
Xem |
68. |
~にわたって
~に渡り
~にわたる
~にわたった
|
Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian. |
Xem |
69. |
~ばかりか
~ばかりでなく
|
Không chỉ ~, ngoài ra còn… |
Xem |
70. |
~はもとより
~はもちろん
|
~ thì đương nhiên đến mức không cần nói. |
Xem |
71. |
~もかまわず |
Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~ |
Xem |
72. |
~をこめて |
Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~ |
Xem |
73. |
~を通じて
~を通して
|
Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục. |
Xem |
74. |
~をめぐって
~をめぐる
|
Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh~ |
Xem |
75. |
~あまり |
Vì ~ bất thường nên… |
Xem |
76. |
~一方
~一方で(は)
|
Mặt khác, trái lại… |
Xem |
77. |
~上で(は)
~上の
~上でも
~上での
|
Xong ~ rồi…
|
Xem |
78. |
~限り(は)
~かぎりでは
~ないかぎり(は)
|
Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~
|
Xem |
79. |
~(か)と思うと
~(か)と思ったら
|
Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì |
Xem |
80. |
~か~ないかのうちに |
Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra. |
Xem |
81. |
~からいうと
~からいえば
~からいって
|
Nhìn từ quan điểm ~ |
Xem |
82. |
~からといって |
Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là |
Xem |
83. |
~から見ると
~から見れば
~から見て(も)
|
Nhìn từ ~ , xét theo ~ |
Xem |
84. |
~きり(だ) |
Chỉ có ~ |
Xem |
85. |
~くせに |
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ |
Xem |
86. |
~ことから |
Bởi vì ~ |
Xem |
87. |
~ことに(は) |
Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt |
Xem |
88. |
~上(は)
~上も
~上の
|
Xét từ quan điểm~ |
Xem |
89. |
~た末(に)
~た末の
~の末(に)
|
Rất lâu sau khi ~ |
Xem |
90. |
~たところ |
Sau ~ |
Xem |
91. |
~ついでに |
Nhân tiện; tiện thể |
Xem |
92. |
~というと
~といえば
|
Lấy lên một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề ~ |
Xem |
93. |
~といったら |
Nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi |
Xem |
94. |
~というより |
Là ~ , nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn. |
Xem |
95. |
~ば~ほど |
Càng ~ càng ~ . |
Xem |
96. |
~ほど |
Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ. |
Xem |
97. |
~かのようだ
~かのような
~かのように
|
thực tế thì không phải vậy nhưng có vẻ như là ~ |
Xem |
98. |
~つつある |
Dần dần đang |
Xem |
99. |
~てたまらない
~てしようがない
|
Không thể kìm nén được. |
Xem |
100. |
~てならない |
~ một cách phi thường |
Xem |
101. |
~にきまっている |
Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên |
Xem |
102. |
~にすぎない |
Chỉ, không nhiều hơn ~ |
Xem |
103. |
~に相違ない |
Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được |
Xem |
104. |
~に違いない |
Nghĩ chính xác là ~ |
Xem |
105. |
~べき
~べきだ
~べきではない
|
Làm như thế là đương nhiên, nên làm ~ |
Xem |
106. |
~(より)ほか(は)ない
~ほかしかたがない
|
Chả có cách nào khác là ~ |
Xem |
107. |
~向きだ
~向きに
~向きの
|
Vừa đẹp với ~, thích hợp với~ |
Xem |
108. |
~向けだ
~向けに
~向けの
|
Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra. |
Xem |
109. |
~もの(です)か |
Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh) |
Xem |
110. |
~ものだ
~ものではない
|
Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài |
Xem |
111. |
~わけだ |
Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên. |
Xem |
112. |
~わけではない
~わけでもない
|
Không nhất thiết là ~, không phải là ~ |
Xem |
113. |
~っけ |
Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại |
Xem |
114. |
~とか |
Nghe nói là ~ (chỉ thông tin mang tính gián tiếp) |
Xem |
115. |
~どころではない
~どころではなく
|
Có lý do, chịu không thể ~ |
Xem |
116. |
~からして |
Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả |
Xem |
117. |
~からすると
~からすれば
|
Nhìn từ lập trường của ~
|
Xem |
118. |
~からには
~からは
|
Chừng nào ~ ; vì là ~, đương nhiên |
Xem |
119. |
~ことだから |
Trình bày lý do mà mọi người đều biết, theo sau là câu suy luận. |
Xem |
120. |
~だけ
~だけあって
~だけに
~だけの
|
Phù hợp với, quả đúng là, đúng là….có khác
|
Xem |
121. |
~にあたって
~に当たり
|
Trong khi… |
Xem |
122. |
~にかけては
~にかけても
|
Nếu nói về… |
Xem |
123. |
~に際して
~に際し
~に際しての
|
Khi bắt đầu…, Khi đang… |
Xem |
124. |
~に先立って
~に先立ち
~に先立つ
|
Trước khi... |
Xem |
125. |
~にしたら
~にすれば
~にしても
|
Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với… |
Xem |
126. |
~につき |
Vì… |
Xem |
127. |
~につけ
~につけて(は)
~につけても
|
Mỗi lần làm…
|
Xem |
128. |
~のもとで
~のもとに
|
Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành) |
Xem |
129. |
~はともかく(として) |
Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên |
Xem |
130. |
~をきっかけに(して)
~をきっかけとして
|
Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi. |
Xem |
131. |
~を契機に(して)
~を契機として
|
nhân cơ hội ~ |
Xem |
132. |
~を~として
~を~とする
~を~とした
|
Lấy ~ làm ~ |
Xem |
133. |
~あげく(に) |
Sau ~ rốt cuộc là ... |
Xem |
134. |
~以上(は) |
Chừng nào ~ ; đã là ~ thì |
Xem |
135. |
~上は |
Chừng nào ~ ; đã là ~ thì |
Xem |
136. |
~ことなく |
Không có ~ |
Xem |
137. |
~際(は)
~際に
|
Thời gian, trường hợp |
Xem |
138. |
~つつ
~つつも
|
Đang, trong khi ~/Dù là ~ |
Xem |
139. |
~てからでないと
~てからでなければ
|
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện. |
Xem |
140. |
~といっても |
Dù là ~ nhưng ~ |
Xem |
141. |
~どころか |
Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. |
Xem |
142. |
~としたら
~とすれば
|
Nếu mà (giả định) |
Xem |
143. |
~ないことには |
Nếu không ~ |
Xem |
144. |
~ながら |
Ấy thế mà, tuy nhiên ~ |
Xem |
145. |
~にしては |
So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác |
Xem |
146. |
~にしろ
~に(も)せよ
~にしても
|
Ngay cả nếu, tỉ như ~, vẫn ~ |
Xem |
147. |
~にかかわらず
~に(は)かかわりなく
|
Không liên quan đến~ |
Xem |
148. |
~にもかかわらず |
Dù cho, dẫu cho ~ |
Xem |
149. |
~ぬきで(は)
~ぬきに(は)
~ぬきの
~をぬきにして(は)
~はぬきにして
|
Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~) |
Xem |
150. |
~のみならず |
Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~ |
Xem |
151. |
~反面
~半面
|
Mặt khác, mặt trái |
Xem |
152. |
~ものなら |
Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng) |
Xem |
153. |
~ものの |
Dù là ~ ; nói ~ là đương nhiên nhưng mà ~ |
Xem |
154. |
~わりに(は) |
Không phù hợp, không xứng với ~/Trong tỉ lệ, so với ~ |
Xem |
155. |
~(よ)うではないか
~(よ)うじゃないか
|
Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ) |
Xem |
156. |
~得る
~得ない
|
Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi |
Xem |
157. |
~かねない |
Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~ |
Xem |
158. |
~かねる |
Muốn làm ~ nhưng không thể, ~ là khó |
Xem |
159. |
~ことか |
Không biết thế nào đây ~ |
Xem |
160. |
~ことだ |
Dùng khi khuyên người khác rằng việc đó là quan trọng |
Xem |
161. |
~ざるを得ない |
Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không… |
Xem |
162. |
~次第だ
~次第で(は)
|
Vì…Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là…) |
Xem |
163. |
~っこない |
Nhất định không…, Tuyệt đối không… |
Xem |
164. |
~というものだ |
Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên |
Xem |
165. |
~というものではない
~というものでもない
|
Không thể nói hết là… |
Xem |
166. |
~ないことはない
~ないこともない
|
Cũng có khả năng làkhông phải là không thể… |
Xem |
167. |
~ないではいられない
~ずにはいられない
|
Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế) |
Xem |
168. |
~に限る
~に限り
~に限って
|
Giới hạn ở… |
Xem |
169. |
~に限らず |
Không chỉ…mà cũng…, Không những…mà còn… |
Xem |
170. |
~にほかならないまさに~だ・それ以外でない |
Chính là…, Không gì khác là… |
Xem |
171. |
~もの |
Bởi vì… |
Xem |
172. |
~ものがある |
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là… |
Xem |
173. |
~ようがない
~ようもない
|
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể |
Xem |