Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Trắc nghiệm N3 (文法_P1a)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:
Cấp Độ: N3
Loại trắc nghiệm:

Ngữ Pháp N3_P1a

Số câu: 42
Thời gian: 20s/câu
   

 

 1.正しいほうを選びなさい 

A

1. 英語は世界中で   ___  います。

a.話されて

b.話られて

2. この建物は三百年前に     ___          ました。

a.建たれ

b.建てられ

3. 急に社員に   ___ 

a.辞まれた

b.辞められた

4. その話はもうちょっと   ___ 

a.考えさせて

b.考えらせて

5. 今日は熱があるので  ___  )  ください。

a.休ませて  

b.休まれて 

B

1. あ、バス、   ___ 

a.行かないと  

b.行っちゃった

2. 「パソコン消す?」「まだ使うから   ___ 

a.消しちゃって  

b.つけといて

3. あ、図書館の本   ___ 

a.返さないと  

b.返しないと

4. これ、来週までに   ___ 

a.読んじゃった  

b.読んどいて

5. あーあ、雨に   ___ 

a.降っちゃった  

b.降られちゃった

C

1. 冬なのに今日は暖かくて   ___ 

a.春らしい  

b.春みたい

2. 母はいつも   ___  服を着ている。

a.子どもらしい  

b.子どもっぽい

3. 逃げたのは   ___  車でした。

a.黒っぽい  

b.黒みたいな

4. 試験を受けたけど、合格は   ___  です

a.無理みたい  

b.無理っぽい

5. うちの子には   ___  元気に育ってほしい。

a.子どもみたいに  

b.子どもらしいく

D

1. 風が入らない   ___  窓を閉めておきましょう。

a.ために  

b.ように

2. 健康のために野菜を食べるように   ___  います。

a.して  

b.なって

3. 大学に合格できる   ___  一生懸命勉強しています。

a.ように  

b.ために

4. 日本人みたいに日本語が   ___  ようになりたい

a.話す  

b.話せる

5. このインターホンは留守にだれが来たか   ___  ようになっている。

a.わかる  

b.わかれる

E

1. 遅れる場合は   ___  ように。

a.連絡する  

b.連絡できる

2. いい仕事が   ___  ように。

a.見つかる  

b.見つかります

3.    ___  修正してください。

a.ように  

b.のように

4. 今、テレビなどでコマーシャルを   ___  ように、これの新製品がもうすぐ発売されます

a.する  

b.している

5. 雪が降っていますから、   ___  ように注意して出かけてください。

a.転ぶ  

b.転ばない

F

1. おふろに   ___  としたとき、だれか来ました。

a.入よう  

b.入ろう

2. 父はそれについて何も   ___  としない。

a.話そう  

b.話しよう

3. このジャムのふたは、いくら開け   ___  としても   ___ 

a.よう  b.ろう

a.開かない  b.開こうとしない

 

4. A「昨日は授業に来なかったね。」

B「うん、  ___  と思っていたんだけど、熱が出て休んだ。」

a.来るだろう  

b.来よう

2.  ★ に入る最もよいものを、1・2・3・4・から一つ選びなさい。

A

① オリンピック          ★      開かれます。

1.一度     

2.に    

3.は   

4.4年

② 日本の          ★      もらえませんか。

1.について   

2.させて  

3.印象  

4.インタビュー

B

① 起きないと          ★      寝ちゃった。

1.のに     

2.と    

3.思った   

4.また

② 朝早く起きて          ★      来ちゃった。

1.お弁当を   

2.作っといて  

3.置いて  

4.家に

C

① 今からお話しするのは、うそ          ★      話です。

1.みたい     

2.の    

3.本当   

4.な

② 明日は          ★      天気になるでしょう。

1.らしい   

2.秋  

3.晴れて  

4.よく

D

① インフルエンザに          ★      ようにしています。

1.する     

2.ように    

3.うがいや手洗いを   

4.ならない

② たいていの電気製品は1年以内から          ★      なっている。

1.もらえる   

2.こわれても  

3.ように  

4.ただで直して

E

① 私が作った曲を          ★      

1.喜んで     

2.皆さんが    

3.ように   

4.くれます

② いつも          ★      ように。

1.無理を   

2.ように  

3.言っている  

4.しすぎない

F

① 買おう          ★      きちゃった。

1.忘れて     

2.書いといた    

3.と思って   

4.メモを

② 弟の好きな          ★      思っています。

1.誕生日に   

2.買って  

3.CDを  

4.やろうと

 

<<<  Đáp án & Dịch Phần I >>>

A

1. 英語は世界中で話されています。
Tiếng Anh được nói trên khắp thế giới

2. この建物は三百年前に建てられました。
Tòa nhà này được xây cách đây 300 năm

3. 急に社員に辞められた。
Đột ngột bị nhân viên bỏ việc

4. その話はもうちょっと考えさせて
Câu chuyện đó thì hãy cho tôi suy nghĩ thêm chút nữa

5. 今日は熱があるので休ませてください。
Hôm nay thì bị sốt nên hãy cho tôi nghỉ ngơi

B

1. あ、バス、行っちゃった。
A, xe buýt đi mất rồi

2. 「パソコン消す?」「まだ使うからつけといて。
"Tắt máy vi tính rồi à?" "Vẫn còn dùng nên để nguyên sẵn đó đi"

3. あ、図書館の本返さないと。
A, phải trả lại cuốn sách của thư viện

4. これ、来週までに読んどいて
Cái này, đọc sẵn cho đến tuần sau

5. あーあ、雨に降られちゃった。
A, bị mưa ướt rồi

C

1. 冬なのに今日は暖かくて春みたい。
Dù là mùa đông thế mà hôm nay lại ấm như mùa xuân

2. 母はいつも子どもっぽい服を着ている。
Mẹ lúc nào cũng mặc đồ như trẻ con

3. 逃げたのは黒っぽい車でした。
Cái xe đã chạy trốn là chiếc xe đen tuyền

4. 試験を受けたけど、合格は無理みたいです
Đã dự thi rồi nhưng mà đậu thì có vẻ là không thể rồi

5. うちの子には子どもらしく元気に育ってほしい。
Với con tôi thì tôi muốn nó lớn lên một cách khỏe mạnh như một đứa trẻ

D

1. 風が入らないように窓を閉めておきましょう。
Hãy đóng cửa trước để gió không vào

2. 健康のために野菜を食べるようにしています。
Thường ăn rau vì sức khỏe

3. 大学に合格できるように一生懸命勉強しています。
Đang cố gắng hết sức học để có thể đậu đại học

4. 日本人みたいに日本語が話せるようになりたい
Muốn trở nên có thể nói chuyện 

5. このインターホンは留守にだれが来たかわかるようになっている。
Cái chuông này thì trong lúc vắng nhà sẽ trở nên biết được ai đã đến

E

1. 遅れる場合は連絡するように。
Trường hợp trễ thì hãy liên lạc

2. いい仕事が見つかりますように。
Mong sao tìm thấy công việc tốt

3. のように修正してください。
Hãy chỉnh sửa như sau đây

4. 今、テレビなどでコマーシャルをしているように、これの新製品がもうすぐ発売されます
Bây giờ, sản phẩm mới này sắp sửa được bán ra như quảng cáo trên tivi

5. 雪が降っていますから、転ばないように注意して出かけてください。
Tuyết đang rơi nên ra ngoài chú ý tránh bị ngã nhé

F

1. おふろに入ろうとしたとき、だれか来ました。
Vừa định vào tắm thì có ai đó tới

2. 父はそれについて何も話そうとしない。
Bố không định nói gì về chuyện đó cả

3. このジャムのふたは、いくら開けようろう}としても開かない
Nắp hộp mứt này dù có định mở thế nào đi nữa thì cũng không mở ra

4. A「昨日は授業に来なかったね。」
Hôm qua không đến lớp nhỉ

B「うん、来ようと思っていたんだけど、熱が出て休んだ。」
Ừ, tôi đã định đến nhưng lại bị sốt nên đã nghỉ.

<<<  Đáp án & Dịch  Phần II>>>

A

① オリンピックは4年に一度開かれます。
Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần

② 日本の印象についてインタビューさせてもらえませんか
Có thể cho tôi phỏng vấn về ấn tượng với Nhật Bản không?

B

① 起きないとと思ったのにまた寝ちゃった
Tôi đã nghĩ là phải dậy thế mà lại ngủ mất rồi

② 朝早く起きて作っといてお弁当を家に置いて来ちゃった
Sáng dậy sớm nấu sẵn nhưng lại đến mà để hộp cơm ở nhà

C

① 今からお話しするのは、うそみたいな本当の話です。
Từ bây giờ những điều nói ra đều là những sự thật giống như lời nói dối

② 明日はよく晴れて秋らしい天気になるでしょう。
Ngày mai chắc là sẽ nắng ráo và trở nên thời tiết có vẻ mùa thu

D

① インフルエンザにならないようにうがいや手洗いをするようにしています。
Thường súc miệng hoặc rửa tay để không bị cúm

② たいていの電気製品は1年以内からこわれてもただで直してもらえるようになっている。
Đa phần sản phẩm điện thì cho dù bị hỏng sẽ có thể được sửa chữa cho trong vòng 1 năm.

E

① 私が作った曲を皆さんが喜んでくれますように
Mong sao mọi người sẽ thích khúc nhạc tôi sáng tác

② いつも言っているように無理をしすぎないように
Như lúc nào tôi cũng nói, đừng cố gắng quá sức

F

① 買おうと思って書いといたメモを忘れてきちゃった
Tôi đã đi mà để quênmấy ghi chú viết sẵn định mua

② 弟の好きなCDを誕生日に買ってやろうと思っています
Tôi định mua CD mà em trai tôi thích vào ngày sinh nhật

Xem hướng dẫn chi tiết & bài học phần A

Xem hướng dẫn chi tiết & bài học phần B

Xem hướng dẫn chi tiết & bài học phần C

Xem hướng dẫn chi tiết & bài học phần D

Xem hướng dẫn chi tiết & bài học phần E

Xem hướng dẫn chi tiết & bài học phần F

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Vui lòng không comment hỏi bài khi chưa xem đáp án & hướng dẫn, chúng tôi chỉ trả lời các vấn đề chưa đề cập trong bài giảng.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
15
Hôm nay:
4960
Hôm qua:
1545
Toàn bộ:
21945463