Cấp Độ:
N3
Loại trắc nghiệm:
活用
Số câu:
56
Thời gian:
30s/câu
Credit:
1
1.どちらか適当な方を選びなさい。
2.どちらか適当な方を選びなさい。
3. どちらか適当な方を選びなさい。
4 . どちらか適当な方を選びなさい。
5. どちらか適当な方を選びなさい。
1.ジョンさんはいつも { a. 元気で b. 元気と } おもしろい人です。
2. { a. じょうぶな b. じょうぶで } きれいな箱をください。
3. わたしの名前は { a. 松本ではなくて b. 松本ではない } 、松下です。
4.ヤンさんは食べることが { a. 好きです b. 好きで } 、カンさんは料理を作ることが好きです。
5. { a. 大きい b. 大きくて } 安いりんごはありませんか。
6. このシャツは色が { a. きれいな b. きれいで } 、デザインが{ a. よい b. よくて } 、値段がやすいです。
7. リーさんのスピーチは、 { a. 短くて b. 短い、 } 簡単でした。
8. この説明書はあまり { a. ふくざつではなくて b. ふくざつくなくて } 、写真は多いから、わかりやすいです。
6. どちらか適当な方を選びなさい。
きのうは文化の① { a. 日です b. 日で } 、休みでした。
先週はずっと② { a. 忙しかったです b. 忙しいです } が、きのうは③ { a. ひまかったです b. ひまでした } 。わたしは10時ごろ図書館へ④ { a. 行きます b. 行きました } 。図書室の中はとても静かでしたが、すこし⑤ { a. 寒かったです b. 寒いです } 。わたしは2時間ぐらい本を⑥ { a. 読みました b. 読みます } 。それから、公園を⑦ { a. 散歩しました b. 散歩します } 。わたしはこの公園が⑧ { a. 好きな b. 好きで } 、毎日この公園を⑨ { a. 散歩しました b. 散歩します } 。⑩ { a. 広く b. 広くて } 、⑪ { a. 静かで b. 静かな } 公園です 。
夕方、自分の部屋の掃除を⑫ { a. します b. しました } 部屋はとても⑬ { a. 汚かったです b. 汚いです } が、⑭ { a. ていねいで b. ていねいに } 掃除をしましたから、⑮ { a. きれいで b. きれいに } なりました。⑯ { a. きれいの b. きれいな } 部屋は気持ちがいいです。夜、テレビを⑰ { a. 見ました b. 見ます } 。そして、宿題を⑱ { a. しました b. します } 。
<<< Đáp án & Dịch Phần 1 >>>
1.
2.
大木「山田さんのアパートは静かですか。」
Căn hộ của anh Yamada yên tĩnh không?
山田「いいえ、あまり静かでは(じゃ)ありません。」
Không, không yên tĩnh lắm
3.
ヤンさんは先月国へ帰りました。
Anh Yan đã về nước tháng trước
4.
あしたは休みでは(じゃ)ありません。 授業がありますよ。
Ngày mai không phải nghỉ đâu. Có tiết học đấy
5.
けさ、忙しかったので、朝ご飯は食べませんでした。
Sáng nay, vì bận nên đã không ăn bữa sáng
<<< Đáp án & Dịch Phần 2 >>>
1.
父は60歳で、母は58歳です。
Ba tôi 60 tuổi còn mẹ tôi 58 tuổi
2.
3.
ヤンさんはハンサムで、明るい人です。
Anh Yan là người đẹp trai và thông minh
4.
あしたはいい天気で、暖かいでしょう。
Ngày mai có lẽ thời tiết đẹp và ấm
5.
10年前わたしは学生で、京都に住んでいました。
10 năm trước tôi là học sinh và sống ở Kyoto
<<< Đáp án & Dịch Phần 3 >>>
1.あしたは5日です。あさっては7日です。
Ngày mai là ngày 5. Ngày mốt là ngày 7.
2.
大川:先週はどうでしたか。忙しいかったですか。
Tuần trước thế nào? Đã bận à?
3.
B:いいえ、あまりいい天気ではありませんでした。
Không, thời tiết không đẹp lắm
4.
むかし、この村はとても静かでした。
Ngày xưa làng này rất yên tĩnh
今は、あまり静かではありません。
Bây giờ thì không yên tĩnh lắm
5.
うちには犬が3びきいます。みんなとてもかわいいですよ。
Ở nhà tôi có 3 con chó. Tất cả đều dễ thương
6.
A:あしたあなたは図書館へ行きますか。
Ngày mai bạn đến thư viện à?
7.
8.
A:今、辞書を何冊持っていますか。
Bây giờ bạn có mấy quyển từ điển?
9.
わたしは毎日6時に起きます。きのうも6時に起きました。
Tôi mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ. Hôm qua cũng đã thức dậy lúc 6 giờ
しかし、日曜日には6時に起きません。
Nhưng chủ nhật thì không thức dậy lúc 6 giờ
10.
A:あなたはきのうテレビを見ましたか。
Bạn đã xem tivi ngày hôm qua à?
<<< Đáp án & Dịch Phần 4 >>>
1.あの人は親切に 道を教えてくれました。
Người kia đã chỉ đường một cách tận tình
2.このケーキ、 おいしく焼けましたね。
Cái bánh này nướng ngon nhỉ
3. わあ、おいしそうなケーキですね。
Wa, cái bánh có vẻ ngon nhỉ
4.むかし、わたしの家の近くに小さい 公園がありました。
Ngày xưa, ở gần nhà tôi có công viên nhỏ
5.口を大きく開けて、大きい声で歌ってください。
Hãy mở miệng to và hát bằng giọng lớn đi
9.この問題はほんとうに難しい ですね。
Vấn đề này thật sự khó nhỉ
10. ここにはわたしのほしい服はありません。
Ở đây không có đồ tôi muốn
<<< Đáp án & Dịch Phần 5 >>>
例. あの人は イーさんで、 韓国の学生です。
Người kia là Lee, học sinh hàn quốc
1. ジョンさんはいつも元気で、 おもしろい人です。
John là người lúc nào cũng khỏe khoắn và thú vị
3. わたしの名前は松本ではなくて 、松下です。
Tên tôi không phải là Matsumoto, mà là Matsushita
4. ヤンさんは食べることが好きで 、カンさんは料理を作ることが好きです。
Yan thích ăn còn Kan thích nấu ăn
5.大きくて安いりんごはありませんか。
Có táo vừa to vừa rẻ không?
6. このシャツは色がきれいで 、デザインがよくて、値段がやすいです。
Cái áo sơ mi này màu đẹp, thiết kết tốt và giá rẻ
7.リーさんのスピーチは、短くて簡単でした。
Bài phát biểu của Lee ngắn và đơn giản
8.この説明書はあまり複雑ではなくて 、写真は多いから、わかりやすいです。
Cuốn sách giải thích này không phức tạp lắm, vì hình nhiều nên dễ hiểu
<<< Đáp án & Dịch Phần 6 >>>
きのうは文化の①日で 、休みでした。
Hôm qua là ngày văn hóa và được nghỉ
先週はずっと②忙しかったです が、きのうは③暇 でした。
Tuần trước tôi đã bận suốt nhưng hôm qua tôi rảnh
わたしは10時ごろ図書館へ④行きました 。
Tôi đã đến thư viện vào khoảng 10 giờ
図書室の中はとても静かでしたが、すこし⑤寒かったです 。
Trong phòng thư viện thì rất yên tĩnh nhưng hơi lạnh
わたしは2時間ぐらい本を⑥読みました。
Tôi đã đọc sách khoảng 2 tiếng
それから、公園を⑦散歩しました。
Và rồi, tôi đã đi tản bộ công viên
わたしはこの公園が⑧好きで 、毎日この公園を⑨散歩します。
Tôi thích công viên này và ngày nào cũng đi tản bộ công viên
⑩広くて 、⑪静かな 公園です。
Là công viên rộng và yên tĩnh
夕方、自分の部屋の掃除を⑫しました。
Buổi chiều, tôi đã dọn phòng của mình
部屋はとても⑬汚かったです が、⑭ていねいに 掃除をしましたから、⑮きれいに なりました。
Căn phòng đã rất bẩn nhưng vì đã dọn dẹp cẩn thận nên đã trở nên sạch sẽ
⑯きれいな 部屋は気持ちがいいです。
Căn phòng sạch sẽ thì cảm giác tốt
Xem hướng dẫn chi tiết & bài học
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này .
Vui lòng không comment hỏi bài khi chưa xem đáp án & hướng dẫn, chúng tôi chỉ trả lời các vấn đề chưa đề cập trong bài giảng.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.