Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
BÀI 2 - ほんの 気持ちです(Phần 8_Luyện tập & Kiểm tra) (Minnano Nihongo)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Luyện Tập

Khi học Online các bạn chủ yếu sử dụng chuột và bàn phím, chính vì điều này kỹ năng viết và hội thoại của các bạn sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều. Vì vậy các bạn phải cố gắng luyện tập theo yêu cầu của chúng tôi đề ra để có được kết quả học tập tốt nhất.

Về phần hội thoại: Khả năng Hội thoại chính là khả năng nói chuyện của bạn bằng tiếng Nhật. Khả năng này thể hiện ở khả năng nghe và nói. Chúng tôi yêu cầu các bạn nghe, lặp lại cho đến khi đọc trôi chảy và thuộc lòng các phần: Phần  Luyện đọ c (phần Văn Mẫu và Ví dụ) và Phần Hội Thoại. Một khi các bạn đã thuộc thì người khác nói thế nào bạn cũng nghe được và cũng có thể trả lời ứng với tình huống đó.

Về phần Viết: Trong quá trình học chúng tôi yêu cầu các bạn chuẩn bị tập riêng để viết bài ngữ pháp. Ngoài ra, các bạn còn phải chuẩn bị các tập viết riêng sau: + Tập từ vựng (chép 1 lần danh sách từ vựng từng bài) + Tập "Luyện tập B" (làm các bài tập luyện tập B trong tab ngữ pháp) + Tập Mondai (chép bài trong phần tab "Bài Tập").

Chú ý phần viết: đây là Tab "Luyện tập" yêu cầu các bạn học lại, chép lại các phần đã học trước đó một lần nữa.Tức là các bạn đã hoàn thành các phần này với sự hỗ trợ của các chức năng trên Website bây giờ các bạn chép lại một lần để luyện kỹ năng viết đồng thời 1 lần nữa xem lại bài.

Kiểm Tra Từ Vựng

1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  ノート      

a.  Vở

b. Báo

c.  Sách

d. sổ tay

2)  かばん      

a. Đồng hồ

b. Ví da

c. Vali

d. Cặp sách

3)  かぎ          

a.  cây dù

b. Chìa khoá

c. ổ khoá

d. Cửa

4)  カメラ      

a. Máy in

b. Máy ảnh

c. máy in

d. máy đánh chữ

5)  てちょう

a. vở

b. Bảng kế hoạch

c. Sổ tay

d. nhật ký

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Máy vi tính

a. コンビューター

b.  コンュータ

c. コンピューター

d. ピュータ

2) Bút chì kim, bút chì bấm

a. シャーブペンシル

b. シャープペンシル

c. ボールペン

d. ポールペン

3)  Máy ghi âm

a. テープレコダー

b. テープレコーダー

c. レコダー

d. レコーダー

4)  Tivi

a. デレビ

b. レピ

c. テレ

d. テレビ

5)  Thẻ điện thoại

a. テレホンカード

b. チケット

c. カウンター

d. はがき

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  ざっし

a. 

b. 

c. 

d. 雑誌

2)  めいし

a. 名代

b. 命刺

c. 名刺

d. 低

3)  とけい  

a. 時計

b. 当計

c. 時価

d. 時折

4)  かさ

a. 禽

b. 拿

c. 傘

d. 拿

5)  じどうしゃ

a. 白働車

b. 自働車

c. 

d. 自動車

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  新聞

a. じんぶん

b. しんぶん

c. しんふん

d. しんぷん

2)  辞書

a. かしょう

b. じしょう

c. かしょ

d. じしょ       

3)  時計

a. どけい

b. とけい

c. どうけい

d. とうけい

4)  本

a. ほん

b. はん

c. からだ

d. ばん

5)  鉛筆

a. えんびつ

b. えいびつ

c. えんぴつ

d. えいぴつ

Kiểm Tra Ngữ Pháp

Chọn đáp án đúng

れい:

A:これは えんぴつですか。

B:( )

a. えんぴつです。

b. はい、えんぴつです。

1.

A:これは なんですか。

B:( )

a. ほんです。

b. はい、ほんです。

2.

A:これは ほんですか。

B:( )

a. いいえ、ほんじゃ ありません。

b. ほんじゃ ありません。

3.

A:それは なんの ざっしですか。

B:( )ざっしです。

a. じどうしゃの

b. わたしの

4.

A:これは ほんですか、ざっしですか。

B:( )。

a. はい、ざっしです。

b. ざっしです。

5.

A:それは だれの カメラですか。

B:( )です。

a. わたし

b. わたしの

6.

A:あれは ( )ですか。

B:てちょうです。

a. なん

b. だれ

7.

A:あれは ( )かばんですか。

B:たなかさんのです。

a. だれの

b. なんの

8.

A:かりなさんは がくせいですか。

B:はい、( )です。

a. そう

b.  カリナさん

9.( )は わたしのです。

a. あの

b. あれ

10.( )かさは わたしのです。

a. この

b. これ

Kiểm Tra Tổng Hợp

1. Chọn đáp án đúng

例:

あの方  ( は ) どなたですか。

a. は

b. も

1)

A:サントスさんはブラジル人です。マリアさん ( 1 ) ブラジル人ですか。

B:はい、マリアさん ( 2 ) ブラジル人です。

A:ミラーさん ( 3 ) ブラジル人ですか。

B:いいえ、ミラーさん ( 4 ) ブラジル人じゃありません。

(1)

a.  も

b.  は

(2) 

a.  が

b.  も

(3) 

a. は

b.  も

(4) 

a.  が

b. は

2)

クプタさんはIMC (  ) 社員です。

a.  の

b.  が

2.Chọn đáp án đúng

例:

( これ )は本ですか。

a.   この

b.  これ

1)

A:それは ( 1 ) のかばんですか。

B: ( 2 ) です。

( 1 ) 

   a.  だれ

  b.  何

(2) 

   a.  わたし

  b.   わたしの

2)

(  )は何のテープですか。

日本語のテープです。

a.    その

b.  それ

3)

これはあなたのかぎですか。

いいえ、(  )のじゃありません。

a.   あなた

b.  わたし

4)

A:これは(  )ですか。

B:はい、それは新聞です。

a.  新聞

b.    何

5)

A:あの人は(  )ですか。

B:砂糖さんです。

a.   何

b. だれ

6)

A:太郎君は( )ですか。

B:8歳

a.  だれ

b. 何歳

3.Chọn đáp án đúng

例:

グプタさんは42歳です。

a. よんじゅうに

b.  よじゅうに

1)

イーさんは35歳です。

a.    さんじゅうご

b.  さんじゅっご

2)

太郎君は歳です。

a.  はっ

b.   はち

3)

ワンさんは29歳です。

a.  にじゅうきゅう

b.    にじゅうく

4)

カリナさんは24歳です。

a.   にじゅうよん

b.    にじゅうし

 ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
4448
Hôm qua:
1545
Toàn bộ:
21944951