(Phần này không có âm thanh)
1. |
大学に |
はいる |
ために、 |
一生懸命 勉強します。
|
|
会議に |
でる |
大阪へ 出張します。 |
|
|
あんぜんの |
シールベルトを します。 |
|
|
かぞくの |
おいしい 料理を 作ります。 |
<<< Dịch >>>
Để vào được đại học, tôi cố gắng hết sức học hành.
|
Để tham dự cuộc họp, tôi đi công tác đến Osaka.
|
Để an toàn thì thắt dây an toàn.
|
Vì gia đình nên tôi làm thức ăn ngon.
|
2. |
この 辞書は 漢字の 意味を |
しらべるの |
に |
役に 立ちます。 |
|
この ファイルは 書類を |
せいりするの |
使います。 |
|
この 公園は 緑が 多くて、 |
さんぼ |
いいです。 |
|
この かばんは 軽くて、 |
りょこう |
便利です。 |
<<< Dịch >>>
Cuốn từ điển này có ích cho việc tra cứu từ hán tự.
|
File này sử dụng để sắp xếp tài liệu.
|
Công viên này nhiều cây xanh nên tốt cho việc đi bộ.
|
Cái túi này nhẹ nên tiện cho việc đi du lịch.
|
3. |
パーテイーの 準備に |
10にん |
は 必要です。 |
|
みっか |
|
20まんえん |
<<< Dịch >>>
Cần 10 người cho việc chuẩn bị bữa tiệc.
|
Cần 3 ngày cho việc chuẩn bị bữa tiệc.
|
Cần 20.000 yên cho việc chuẩn bị bữa tiệc.
|
4. |
ビデオを 修理するのに |
3しゅうかん |
も かかりました。 |
|
1かげつ |
|
17,000えん |
<<< Dịch >>>
Đã mất 3 tuần để chỉnh sửa video.
|
Đã mất 1 tháng để chỉnh sửa video.
|
Đã mất 17.000 yên để chỉnh sửa video.
|
Quay lại
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.