ケースごとほうせきがまれた(ケースごと宝石が盗まれた) cả hộp đá quý bị trộm mất
|
ケースごと宝石が盗まれた |
s |
cả hộp đá quý bị trộm mất |
|
2307 |
☞ |
|
ひとあめごとにあたたかくなる (一雨ごとに暖かくなる) mỗi khi mưa trời trở nên ấm áp
|
|
s |
mỗi khi mưa trời trở nên ấm áp |
|
2307 |
☞ |
|
ちらしをいえごとにくばる(ちらしを家ごとに配る) phát tờ rơi đến mỗi nhà
しっぱいするごとにじょうたつする(失敗するごとに上達する) tiến bộ sau mỗi thất bại
バスがごふんおきにくる (バスが5分おきに来る) xe buýt cứ mỗi 5 phút lại đến
|
|
s |
xe buýt cứ mỗi 5 phút lại đến |
|
2307 |
☞ |
|
いちぎょうおきにかく(1行おきに書く) viết cách dòng
~ぶり() cách ~, sau ~ (thời gian)
|
|
|
cách ~, sau ~ (thời gian) |
|
2307 |
☞ |
|
しごとぶり (仕事ぶり) cách làm việc
はなしぶり (話しぶり) cách nói chuyện
みぶり (身ぶり) ngôn ngữ cơ thể
かれとごねんぶりにあった(彼と5年ぶりに会った) sau 5 năm mới gặp anh ấy
わすれがたいおもいで (忘れがたい思いで) kỉ niệm khó quên
そのようきゅうはみとめがたい(その要求は認めがたい) yêu cầu đó thật khó chấp nhận
|
|
s |
yêu cầu đó thật khó chấp nhận |
|
2307 |
☞ |
|
しんじがたいじけん (信じがたい事件) sự việc khó tin
このペンはかきづらい (このペンは書きづらい) cây bút này thật khó viết
|
|
s |
cây bút này thật khó viết |
|
2307 |
☞ |
|
あるきづらいみち(歩きづらい道) đường khó đi
ことばづかいがわるい (言葉づかいが悪い) cách sử dụng ngôn từ không tốt
|
|
s |
cách sử dụng ngôn từ không tốt |
|
2307 |
☞ |
|
かねづかいがあらい(金づかいが荒い) xài tiền phung phí
ひとづかいがあらい (人づかいが荒い) khó tính
パソコンをつかいこなす (パソコンを使いこなす) sử dụng máy tính thành thạo
|
|
s |
sử dụng máy tính thành thạo |
|
2307 |
☞ |
|
ようふくをきこなす (洋服を着こなす) mặc đồ tây đẹp
けしゴムつきのえんぴつ(消しゴム付きの鉛筆) bút chì có đính kèm cục tẩy
|
消しゴム付きの鉛筆 |
n |
bút chì có đính kèm cục tẩy |
|
2307 |
☞ |
|
いっぱくにしょくつき(一泊二食付き) một đêm kèm 2 bữa ăn
たきたてのごはん(炊きたてのごはん) cơm vừa mới nấu
やきたてのパン (焼きたてのパン) bánh mì vừa mới nướng
ペンキぬりたて (ペンキ塗りたて) vừa mới sơn
くみあわせる (組み合わせる) ghép lại, chập lại
ふたつをくみあわせる (二つを組み合わせる) ghép hai cái lại
ぶひんをくみたてる (部品を組み立てる) lắp ráp linh kiện
ひきとめる (引き止める) giữ lại, cản trở
かえるひとをひきとめる (帰る人を引き止める) giữ khách ở lại