にちじょうてきなできごと(日常的な出来事) việc thường ngày
しんぽてきなかんがえ (進歩的な考え) suy nghĩ tiến bộ
サラリーマンふうのおとこ (サラリーマン風の男) người đàn ông mang phong cách của một người làm thuê
|
サラリーマン風の男 |
n |
người đàn ông mang phong cách của một người làm thuê |
|
2306 |
☞ |
|
せいようふうのたてもの (西洋風の建物) nhà theo phong cách Tây Âu
|
|
n |
nhà theo phong cách Tây Âu |
|
2306 |
☞ |
|
かんさいふうのあじつけ(関西風の味付け) hương vị vùng Kansai
りったいかんのあるえ (立体感のある絵) tranh hiệu ứng 3D
かいほうかんをあじわう (開放感を味わう) thưởng thức cảm giác tự do
|
|
s |
thưởng thức cảm giác tự do |
|
2306 |
☞ |
|
そんざいかんがあるひと(存在感がある人) người làm cho ai cảm thấy đang tồn tại
|
|
n |
người làm cho ai cảm thấy đang tồn tại |
|
2306 |
☞ |
|
あんぜんせいをたしかめる (安全性を確かめる) xác nhận tính an toàn
かのうせいをためす(可能性を試す) thử nghiệm tính khả thi
しょくぶつせいのあぶら (植物性の油) dầu thực vật
にほんせいのカメラ(日本製のカメラ) máy ảnh hàng Nhật
スチールせいのつくえ (スチール製の机) bàn bằng thép
けいえいのごうりか (経営の合理化) hợp thức hóa kinh doanh
きせつのかわりめ (季節の変わり目) thay đổi mùa
ズボンのおりめ(ズボンの折り目) nếp gấp quần
みためがわるい (見た目が悪い) vẻ ngoài xấu
りんごを丸ごとかじる() cắn hết quả táo
ケースごとほうせきがまれた(ケースごと宝石が盗まれた) cả hộp đá quý bị trộm mất
|
ケースごと宝石が盗まれた |
s |
cả hộp đá quý bị trộm mất |
|
2307 |
☞ |
|
ひとあめごとにあたたかくなる (一雨ごとに暖かくなる) mỗi khi mưa trời trở nên ấm áp
|
|
s |
mỗi khi mưa trời trở nên ấm áp |
|
2307 |
☞ |
|
ちらしをいえごとにくばる(ちらしを家ごとに配る) phát tờ rơi đến mỗi nhà
しっぱいするごとにじょうたつする(失敗するごとに上達する) tiến bộ sau mỗi thất bại
バスがごふんおきにくる (バスが5分おきに来る) xe buýt cứ mỗi 5 phút lại đến
|
|
s |
xe buýt cứ mỗi 5 phút lại đến |
|
2307 |
☞ |
|
いちぎょうおきにかく(1行おきに書く) viết cách dòng
~ぶり() cách ~, sau ~ (thời gian)
|
|
|
cách ~, sau ~ (thời gian) |
|
2307 |
☞ |
|
しごとぶり (仕事ぶり) cách làm việc
はなしぶり (話しぶり) cách nói chuyện
みぶり (身ぶり) ngôn ngữ cơ thể
かれとごねんぶりにあった(彼と5年ぶりに会った) sau 5 năm mới gặp anh ấy