アイロンをかけてしわをのばす (アイロンをかけてしわを伸ばす) dùng bàn ủi làm thẳng vết nhăn
|
|
s |
dùng bàn ủi làm thẳng vết nhăn |
|
2303 |
☞ |
|
しわがのびる(しわが伸びる) vết nhăn thẳng ra
こどものさいのうをのばす (子どもの才能を伸ばす) nuôi dưỡng tài năng của con
|
|
s |
nuôi dưỡng tài năng của con |
|
2303 |
☞ |
|
かるいけが(軽いけが) vết thương nhẹ
おもいけが (重いけが) vết thương nặng
たいふうのひがいはかるかった (台風の被害は軽かった) thiệt hại do bão không đáng kể
|
|
s |
thiệt hại do bão không đáng kể |
|
2304 |
☞ |
|
たいふうのひがいはおおきかった(台風の被害は大きかった) thiệt hại do bão khá lớn
かるくうんどうする (軽く運動する) vận động nhẹ
はげしくうんどうする (激しく運動する) vận động mạnh
しけんがおわってきもちがかるくなった (試験が終わって気持ちが軽くなった) thi xong nhẹ nhõm cả người
しけんがおわってきもちがかるくなった |
|
s |
thi xong nhẹ nhõm cả người |
|
2304 |
☞ |
|
しけんがおわってきもちがおもくなった (試験が終わって気持ちが重くなった) thi xong cảm thấy nặng nề
|
|
|
thi xong cảm thấy nặng nề |
|
2304 |
☞ |
|
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがかるくなった (息子が就職して親の負担が軽くなった) con trai xin được việc, cha mẹ nhẹ gánh
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがかるくなった |
|
|
|
con trai xin được việc, cha mẹ nhẹ gánh |
|
2304 |
☞ |
|
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがおもくなった (息子が就職して親の負担が重くなった) con trai xin được việc, trách nhiệm cha mẹ thêm nặng nề
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがおもくなった |
|
|
s |
con trai xin được việc, trách nhiệm cha mẹ thêm nặng nề |
|
2304 |
☞ |
|
くちがかるい (口が軽い) không biết giữ mồm giữ miệng
|
|
s |
không biết giữ mồm giữ miệng |
|
2304 |
☞ |
|
かるいきもちでひきうける (軽い気持ちで引き受ける) chấp nhận mà không suy nghĩ nhiều
かるいきもちでひきうける |
|
s |
chấp nhận mà không suy nghĩ nhiều |
|
2304 |
☞ |
|
マッサージでからだがかるくなる (マッサージで体が軽くなる) mát xa xong thoải mái cả người
|
|
s |
mát xa xong thoải mái cả người |
|
2304 |
☞ |
|
マッサージでからだがおもくなる(マッサージで体が重くなる) mát xa xong mệt mỏi cả người
|
|
s |
mát xa xong mệt mỏi cả người |
|
2304 |
☞ |
|
くらいよみちをあるく (暗い夜道を歩く) đi bộ trên đường tối
くらいいろのシャツ(暗い色のシャツ) áo màu tối
あかるいいろのシャツ(明るい色のシャツ) áo màu sáng
くらいこえではなす (暗い声で話す) nói bằng giọng buồn
あかるいこえではなす (明るい声で話す) nói bằng giọng vui
しょうらいのみとおしはくらい (将来の見通しは暗い) tương lai mịt mờ
しょうらいのみとおしはあかるい (将来の見通しは明るい) tương lai tươi sáng
かのじょにはくらいかこがある (彼女には暗い過去がある) cô ấy không muốn nói về quá khứ xấu đã qua
|
|
s |
cô ấy không muốn nói về quá khứ xấu đã qua |
|
2304 |
☞ |
|
かのじょにはあかるいかこがある(彼女には明るい過去がある) cô ấy không muốn nói về quá khứ tươi đẹp đã qua
|
|
s |
cô ấy không muốn nói về quá khứ tươi đẹp đã qua |
|
2304 |
☞ |
|
さいきんのがくせいはせいじにくらい (最近の学生は政治に暗い) gần đây sinh viên mù tịt về chính trị
|
|
s |
gần đây sinh viên mù tịt về chính trị |
|
2304 |
☞ |
|
さいきんのがくせいはせいじにあかるい(最近の学生は政治に明るい) gần đây sinh viên biết nhiều về chính trị
|
最近の学生は政治に明るい |
s |
gần đây sinh viên biết nhiều về chính trị |
|
2304 |
☞ |
|
たかいぎじゅつ(高い技術) công nghệ cao
げいのうへのかんしんがたかい(芸術への関心が高い) rất quan tâm đến nghệ thuật
|
|
s |
rất quan tâm đến nghệ thuật |
|
2304 |
☞ |
|
げいのうへのかんしんがひくい(芸術への関心が低い) không quan tâm mấy đến nghệ thuật
|
|
s |
không quan tâm mấy đến nghệ thuật |
|
2304 |
☞ |
|
りそうがたかい(理想が高い) kén cá chọn canh
りそうがひくい (理想が低い) không kén chọn
かくしきがたかいホテル (格式が高いホテル) khách sạn kiểu cách