インフレけいこうがつづく (インフレ傾向が続く) tiếp tục xu hướng lạm phát
|
|
|
tiếp tục xu hướng lạm phát |
|
1374 |
☞ |
|
タバコがきれる(タバコが切れる) thuốc cháy hết
しょうみきげんがきれる (賞味期限が切れる) hết hạn sử dụng
しびれがきれる (しびれが切れる) tê chân
でんげんをきる (電源を切る) tắt nguồn
やさいのみずけをきる (野菜の水気を切る) để rau ráo nước
スタートをきる (スタートを切る) xuất phát
100メートルきょうそうで10ぴょうをきる (100メートル競走で10秒を切る) chạy 100m dưới 10 giây
ハンドルをみぎにきる(ハンドルを右に切る) quẹo phải
カードをよくきる(カードをよく切る) đổi thẻ
キレる() quá đáng (vượt quá sức chịu đựng)
|
|
v |
quá đáng (vượt quá sức chịu đựng) |
2302 |
☞ |
|
キレて、はんざいをおかすわかものがぞうかしている (キレて、犯罪を犯す若者が増加している) chết, người trẻ tuổi phạm tội đang tăng quá
|
|
s |
chết, người trẻ tuổi phạm tội đang tăng quá |
|
2302 |
☞ |
|
まどガラスにすいてきがつく (窓ガラスに水滴がつく) nước đọng trên kính cửa sổ
|
|
s |
nước đọng trên kính cửa sổ |
|
2302 |
☞ |
|
みにつく (身につく) nắm vững, thấm vào người
さがつく (差がつく) tạo cách biệt
けんとうをつける (見当をつける) nhắm chừng, ước đoán
めどがつく() nhắm vào, hi vọng
けっしんがつく (決心がつく) quyết định đưa ra
ふくににおいがつく (服ににおいがつく) quần áo bốc mùi
おりめをつける (折り目をつける) tạo nếp gấp
おりめがつく (折り目がつく) có nếp gấp
あじをつける (味をつける) nêm gia vị
ボールがあたる (ボールが当たる) trúng bóng
ボールをあてる (ボールを当てる) đánh trúng
こたえがあたる(答えが当たる) trả lời đúng