うんとべんりになる(うんと便利になる) trở nên cực kì tiện lợi
うんとべんりになる |
うんと便利になる |
s |
trở nên cực kì tiện lợi |
1363 |
☞ |
|
(お)かねがうんとある((お)金がうんとある) có rất nhiều tiền
|
(お)金がうんとある |
s |
có rất nhiều tiền |
1363 |
☞ |
|
たっぷり () đầy đủ, tràn đầy
たっぷり |
|
adv |
đầy đủ, tràn đầy |
1363 |
☞ |
|
みずをたっぷりのむ (水をたっぷり飲む) uống nhiều nước
みずをたっぷりのむ |
水をたっぷり飲む |
s |
uống nhiều nước |
1363 |
☞ |
|
じかんがたっぷりある (時間がたっぷりある) có nhiều thời gian
じかんがたっぷりある |
時間がたっぷりある |
s |
có nhiều thời gian |
1363 |
☞ |
|
あまりにもむずかしいもんだい(あまりにも難しい問題) vấn đề quá khó
あまりにもむずかしいもんだい |
あまりにも難しい問題 |
n |
vấn đề quá khó |
1363 |
☞ |
|
ややおおきめのちゃわん (やや大きめの茶わん) cái bát to hơn một chút
ややおおきめのちゃわん |
やや大きめの茶わん |
n |
cái bát to hơn một chút |
1363 |
☞ |
|
たしょうイタリアごがはなせます(多少イタリア語が話せます) có thể nói được một chút tiếng Ý
たしょうイタリアごがはなせます |
多少イタリア語が話せます |
s |
có thể nói được một chút tiếng Ý |
1363 |
☞ |
|
いくぶん() đôi chút, ít nhiều
いくぶん |
|
adv |
đôi chút, ít nhiều |
1363 |
☞ |
|
いくらか () một chút gọi là
|
|
adv |
một chút gọi là |
1363 |
☞ |
|
けいきがいくぶんよくなった (景気がいくぶんよくなった) tình hình kinh tế có cải thiện đôi chút
けいきがいくぶんよくなった |
景気がいくぶんよくなった |
s |
tình hình kinh tế có cải thiện đôi chút |
1363 |
☞ |
|
わりと/わりにやさしいもんだい(わりと/わりにやさしい問題) vấn đề tương đối dễ
わりと/わりにやさしいもんだい |
わりと/わりにやさしい問題 |
n |
vấn đề tương đối dễ |
1363 |
☞ |
|
わりあい(に) () tương đối
わりあい(に) |
|
adv |
tương đối |
1363 |
☞ |
|
わりあいにはやくついた (わりあいに早く着いた) đã đến tương đối sớm
わりあいにはやくついた |
わりあいに早く着いた |
s |
đã đến tương đối sớm |
1363 |
☞ |
|
なお(いっそう) () vẫn còn ~, hơn nữa
なお(いっそう) |
|
adv |
vẫn còn ~, hơn nữa |
1363 |
☞ |
|
これのほうが、なおやすい (れのほうが、なお安い) cái này còn rẻ hơn nữa kìa
これのほうが、なおやすい |
れのほうが、なお安い |
s |
cái này còn rẻ hơn nữa kìa |
1363 |
☞ |
|
より(いっそう) () ~ hơn
より(いっそう) |
|
adv |
~ hơn |
1363 |
☞ |
|
これのほうが、よりむずかしい (これのほうが、より難しい) cái này khó hơn
これのほうが、よりむずかしい |
これのほうが、より難しい |
s |
cái này khó hơn |
1363 |
☞ |
|
むしろ () ~ đúng là hơn
むしろ |
|
adv |
~ đúng là hơn |
1363 |
☞ |
|
AよりむしろBのほうがいい () B đúng là tốt hơn A rồi
AよりむしろBのほうがいい |
|
s |
B đúng là tốt hơn A rồi |
1363 |
☞ |
|
よけい(に) (余計(に)) nhiều quá
よけい(に) |
余計(に) |
adv |
nhiều quá |
1363 |
☞ |
|
そうすると、よけいわからなくなる (そうすると、余計わからなくなる) làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm
そうすると、よけいわからなくなる |
そうすると、余計わからなくなる |
s |
làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm |
1363 |
☞ |
|
じょじょにうまくなる () dần dần giỏi lên
じょじょにうまくなる |
|
s |
dần dần giỏi lên |
1363 |
☞ |
|
しだいに (次第に) dần dần, từ từ
しだいに |
次第に |
adv |
dần dần, từ từ |
1363 |
☞ |
|
ゆきがしだいにとける (雪が次第にとける) tuyết từ từ tan ra
ゆきがしだいにとける |
雪が次第にとける |
s |
tuyết từ từ tan ra |
1363 |
☞ |
|
さらにおいしくなる() trở nên ngon hơn nữa
さらにおいしくなる |
|
s |
trở nên ngon hơn nữa |
1363 |
☞ |
|
いちだんと (一段と) nhiều hơn
いちだんと |
一段と |
adv |
nhiều hơn |
1363 |
☞ |
|
さむさがいちだんときびしくなる (寒さが一段と厳しくなる) trời dần dần trở lạnh quá
さむさがいちだんときびしくなる |
寒さが一段と厳しくなる |
s |
trời dần dần trở lạnh quá |
1363 |
☞ |
|
ぐっと() hơn nhiều (thình lình)
ぐっと |
|
adv |
hơn nhiều (thình lình) |
1363 |
☞ |
|
ぐっとよくなった () trở nên tốt hơn nhiều
ぐっとよくなった |
|
s |
trở nên tốt hơn nhiều |
1363 |
☞ |
|
めっきりさむくなる (めっきり寒くなる) trời trở nên khá lạnh
めっきりさむくなる |
めっきり寒くなる |
s |
trời trở nên khá lạnh |
1363 |
☞ |
|
このざっしの対象は、おもにちゅうがくせいだ (この雑誌の対象は、主に中学生だ) đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học
|
この雑誌の対象は、主に中学生だ |
s |
đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học |
1363 |
☞ |
|
くれぐれも () làm ơn hãy
くれぐれも |
|
adv |
làm ơn hãy |
1363 |
☞ |
|
くれぐれもごりょうしんによろしくおつたえください (くれぐれもご両親によろしくお伝えください) xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé
くれぐれもごりょうしんによろしくおつたえください |
くれぐれもご両親によろしくお伝えください |
s |
xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé |
1363 |
☞ |
|
こうじはいちおうかんせいした (工事は一応完成した) công sự tạm thời xong
こうじはいちおうかんせいした |
工事は一応完成した |
s |
công sự tạm thời xong |
1363 |
☞ |
|
いっぱんに(一般に) thông thường, nhìn chung
いっぱんにじょせいのほうがながいきをする(一般に女性のほうが長生きをする) thông thường thì phụ nữ sống lâu hơn
いっぱんにじょせいのほうがながいきをする |
一般に女性のほうが長生きをする |
s |
thông thường thì phụ nữ sống lâu hơn |
1363 |
☞ |
|