173_No036. ~いっぽうだ ( ~一方だ)
~一方だ |
Vる + 一方だ
|
意味
(その傾向(けいこう)がますます進むことを示す。)
Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
|
1. |
最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。 さいきん、パソコンのはふえるいっぽうだ。 |
Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên. |
2. |
都市の環境は悪くなる一方なのに、若者は都会にあこがれる。 としのはわるくなるいっぽうなのに、わかものはとかいにあこがれる。 |
Dù môi trường đô thị ngày càng xấu đi, giới trẻ vẫn mơ ước sống nơi đô hội. |
3. |
最近英語を使わないので、忘れる一方で困っている。 さいきんえいごをつかわないので、わすれるいっぽうでこまっている。 |
Gần đây vì không sử dụng tiếng Anh, quên ngày càng nhiều, thật khổ. |
注意 |
1. |
|
Sử dụng cùng với động từ chỉ sự thay đổi. |