173_No023.~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ
~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ |
Aい
Aな
N
Vる・Vない
|
+ くらい |
A 意味
Biểu thị mức độ trạng thái
|
1. |
棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。 からものがおちるくらいおおきいじしんがあった。 |
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá. |
2. |
この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。 このりはよるになると、さびしいくらいしずかだ。
|
Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh. |
3. |
木村さんは薬しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなくらいがっかりしていた。 きむらさんはたのしみにしていたりょこうにいけなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。 |
Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ. |
4. |
彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。 かれくらいにほんごがはなせれば、ができるだろう。 |
Nói được tiếng Nhật cỡ như anh ấy, làm phiên dịch được không nhỉ? |
5. |
|
Bụng đau đến mức không chịu được. |
N
普通形
(Xem thể Futsuukei)
|
+ くらい |
B 意味(程度の軽いことを表す)
Biểu thị mức độ nhẹ
|
1. |
忙しくても電話を掛けるくらいはできたでしょう。 いそがしくてもでんわをかけるくらいはできたでしょう。 |
Dù bận nhưng ít ra một cuộc điện thoại anh cũng gọi được chứ? |
2. |
外国語は、1か月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならないだろう。 がいこくじんは、1かげつならったぐらいでは、じょうずにはなせるようにはならないだろう。 |
Ngoại ngữ thì học cỡ một tháng không thể giao tiếp giỏi được. |
3. |
|
Tôi muốn anh khi gặp mọi người, chí ít cũng phải chào hỏi. |