Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu ngữ pháp
Tra cứu theo:
N1_No86.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No87.     ~かれ~かれ     =>Cho dù~cho dù
~ かれ~かれ

 

 Aい  かれ~Aい  かれ

 

意味:

 Cho dù~cho dù

1.
多かれ少なかれ、みんな悩みを抱えている。
おおかれすくなかれ、みんななやみをかかえている
 Dù ít dù nhiều thì mọi người đều mang phiền não cho riêng mình.
2.
良かれ悪しかれ、親の考えは保守的だ。
よかれあしかれ、おやのかんがえはほしゅてきだ。
 Dù tốt dù xấu thì suy nghĩ của bố mẹ là mang tính bảo thủ.
3.
だれでも多かれ少なかれ、人に助けられているはずだ。
だれでもおおかれすくなかれ、ひとにたすけられているはずだ。
 Bất cứ ai dù ít dù nhiều nhất định cũng được ai đó giúp đỡ.
4.
夫は遅かれ早かれ、一度は外国勤務をすることになると思う。
おっとはおそかれはやかれ、いちどはがいこくきんむをすることになるとおもう。
 Chồng tôi dù sớm dù muộn thì sẽ một lần được làm việc ở nước ngoài.

説明:

 Sử dụng tính từ mang ý nghĩa đối lập nhau, để nói dù thế nào đi nữa thì sự việc đề cập giống nhau.

注意:

 Trường hợp tính từ 悪いsẽ đổi thành 悪しかれ(あしかれ)

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No88.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No89.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No90.     ~くもなんともない(くも何ともない)     =>Không phải…hoàn toàn
~ くもなんともない(くも何ともない)

 

Aイ  くもなんともない

 

意味:

 Không phải…hoàn toàn

1.
そんな話は怖くもなんともない。
そんなはなしはこわくもなんともない。
 Câu chuyện như thế không phải sợ hãi hoàn toàn.
2.
一人でいたって寂しくも何ともない。
ひとりでいたってさびしくもなんともない。
 Chỉ có một mình không phải buồn hoàn toàn.
3.
人の日記なんか読みたくも何ともないよ。
ひとのにっきなんかよみたくもなんともないよ。
 Chuyện nhật ký không phải muốn đọc hoàn toàn.
4.
そんなくだらないもの、欲しくも何ともない。
そんなくだらないもの、ほしくもなんともない。
 Đồ vật không có giá trị như thế không phải là muốn hoàn toàn.

説明:

 Diễn tả ý nghĩa vừa thể hiện mong muốn vừa thể hiện phủ định không phải là như thế. Hoàn toàn không phải~

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No91.     ~くらいなら     =>Nếu…tốt hơn
~ くらいなら

 

Vる・Vない + くらいなら  

 

意味:

 Nếu…tốt hơn

1.
飲んで気持ちが悪くなるくらいなら、初めから飲まないことです。
んできもちがわるくなるくらいなら、はじめからのまないことです。
 Nếu cảm thấy uống mà tâm trạng không tốt thì tốt hơn là không nên uống ngay từ đầu.
2.
田中さんと行くくらいなら、一人で行きます。そのほうが気が楽だ。
たなかさんといくくらいなら、ひとりでいきます。そのほうがきがらくだ。
 Nếu đi với anh Tanaka thì tốt hơn là đi một mình, như thế sẽ thoải mái.
3.
食べるのを我慢するくらいなら、ダイエットしたくない。
べるのをがまんするくらいなら、ダイエットしたくない。
 Nếu chịu đựng được việc ăn thì tốt hơn tôi không muốn ăn kiêng.
4.
残すくらいなら、私が食べるわよ。もったいない。
のこすくらいなら、わたしがたべるわよ。もったいない。
 Nếu còn sót lại thì tôi sẽ ăn đấy vì lãng phí.

説明:

Với hình thức 「AくらいならB」để diễn đạt ý nếu chọn một bên nào thì bên vế B tốt hơn vế A. Sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh vế A là không thích.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No92.     ~ぐるみ     =>Toàn bộ, toàn thể~
~ ぐるみ

 

Nぐるみ

 

意味:

 Toàn bộ, toàn thể~

1.
この夏は家族ぐるみでハワイに行きました。
このなつはかぞくぐるみでハワイにいきました。
 Mùa hè này đã đi Hawai với toàn thể gia đình.
2.
この邸宅は土地ぐるみで二億円だそうだ。
このていたくはとちぐるみでにおくえんだそうだ。
 Tòa biệt thự này nghe nói là 2 trăm triệu yên với toàn bộ khu đất.
3.
街ぐるみのゴミを少なくする運動が効を奏して、一年でゴミの量が半減した。
まちぐるみのゴミをすくなくするうんどうがこうをそうして、いちねんでゴミのりょうがはんげんした。
 Cuộc vận động giảm thiểu rác toàn thành phố có hiệu lực, lượng rác đã giảm phân nữa trong một năm.

説明:

Diễn tả ý nghĩa toàn bộ, toàn thể bao gồm ~. Và thường được dùng với hình thức「~ぐるみで~する」「~ぐるみの<N>」

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No93.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No94.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No95.     ~ことこのうえない(ことこの上ない)     =>Rất là~

~ ことこのうえない(ことこの上ない)

 

 Aい・Aな ことこの上ない

 

意味:

 Rất là~

1.
夜中に電話をかけてくるなんで、迷惑(なこと)この上ない。
よなかにでんわをかけてくるなんで、めいわく(なこと)このうえない。
 Điện thoại gọi đến vào ban đêm rất là phiền phức.
2.
その頃の留学生活は寂しいことこの上ない毎日でした。
そのころのりゅうがくはさびしいことこのうえないまいにちでした。
 Cuộc sống du học gần đây mỗi ngày rất là buồn.
3.
丁重なことこの上ないご挨拶をいただき、恐縮しております。
ていちょうなことこのうえないごあいさつをいただき、きょうしゅくしております。
 Được chào hỏi rất là lịch sự, tôi thật sự cảm ơn.

説明:

 Thể hiện ý nghĩa mức độ rất cao, được dùng để người nói thể hiện cách nói mang tính cảm xúc, cũng có hài lòng và cũng có không hài lòng.

 Cơ bản giống với mẫu câu 「~極まる/極まりない/の極み/の至り」

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No96.     ~こととて     =>Vì~
~ こととて

 

N (修飾形) こととて 

 

意味:

 Vì~

1.
田舎のこととて、何もありませんが、どうぞ、召し上がってください。
いなかのこととて、なにもありませんが、どうぞ、めしあがってください。
 Vì ở quê nên chẳng có gì cả nhưng xin mời hãy dùng ăn.
2.
急なこととて、連絡が遅れまして、申し訳ありません。
きゅうなこととて、れんらくがおくれまして、もうしわけありません。
 Vì vội nên liên lạc trễ, thành thật xin lỗi.
3.
連休だったこととて、連絡を怠ったのは、こちらの責任です。
れんきゅうだったこととて、れんれくをなまけったのは、こちらのせきにんです。
 Vì nghỉ phép dài nên phớt lờ liên lạc là trách nhiệm của bên chúng tôi.
4.
慣れないこととて、ご迷惑をおかけしました。
なれないこととて、ごめいわくをおかけしました。
 Vì chưa quen nên đã làm phiền bạn.

説明:

 Với hình thức 「AこととてB」có nghĩa là vì A nên việc trở thành B là chuyện đương nhiên không có cách nào khác.

 Ngoài ra cũng có nghĩa là sự việc như vậy tuy nhiên…

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No97.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No98.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No99.     ~じみる     =>Có vẻ như~
~ じみる

 

 NじみたN

 

意味:

 Có vẻ như~

1.
脅迫じみた言い方はやめなさい。
きょうはくじみたいいかたはやめなさい。
 Cách nói có vẻ ép buộc thì hãy dừng lại.
2.
まだ若いのに、どうしてそんな年寄りじみたことを言うんだ。
まだわかいのに、どうしてそんなとしよりじみたことをいうんだ。
 Mặc dù vẫn còn trẻ, tại sao lại nói có vẻ già dặn như thế.

説明:

 Không muốn có việc như thế mà nhìn thấy việc gì đó. Gần giống mẫu câu ~めくthường được sử dụng với ý nghĩa tiêu cực.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No100.     ~ずくめ     =>Toàn là, hoàn toàn, toàn bộ
~ ずくめ

 

 Nずくめ

 

意味:

 Toàn là, hoàn toàn, toàn bộ

1.
今度の日曜日は、何から何までいい事ずくめの一日だった。
こんどのにちようびは、なにからなにまでいいことずくめのいちにちだった。
 Chủ nhật lần này là một ngày mà từ cái gì đến cái gì cũng toàn là chuyện tốt.
2.
彼女は、昨日のパーティーには上から下まで黒ずくめの恰好をしていた。
かのじょは、きのうのパーティーにはうえからしたまでくろずくめのかっこうをしていた。
 Cô ấy vào buổi tiệc hôm qua đã ăn mặc từ trên xuống dưới toàn là màu đen.
3.
旬の食材は安い、おいしい、栄養満点と、いい事ずくめだ。
しゅんのしょくざいはやすい、おいしい、えいようまんてんと、いいことずくめだ。
 Thực phẩm phơi khô rẻ, ngon, đầy chất dinh dưỡng toàn là điểm tốt.

説明:

 Dùng để diễn tả có khi là chuyện tốt có khi là chuyện không tốt nhưng chủ yếu nghiêng về biểu đạt chuyện tốt nhiều hơn.

注意:

☞ Khác với 「~だらけ」thường dùng để diễn đạt ý không tốt. Ví dụ không thể biểu hiện nội dung sau bằng だらけđược.

楽しいことだらけ/幸せだらけ(×)
たのしいことだらけ/しあわせだらけ(×)

楽しいことずくめ/幸せずくめ(○)
たのしいことずくめ/しあわせずくめ(○)

Tràn đầy sự vui vẻ/ Tràn đầy hạnh phúc.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No101.     ~ずじまい     =>Cuối cùng cũng không, Rốt cuộc cũng không
~ ずじまい

 

 Vないずじまい  

     

意味:

 Cuối cùng cũng không, Rốt cuộc cũng không

1.
やりたいことは山ほどあったが、結局、何もできずじまいでこの歳になった。
やりたいことはやまほどあったが、けっきょく、なにもできずじまいでこのさいになった。
 Điều tôi muốn làm có rất nhiều, nhưng đã có tuổi nên rốt cuộc chẳng làm được gì cả.
2.
高価な百科事典を買ったものの、結局、読まずじまいで、本棚に飾ってあるだけだ。
こうかなひゃくかじてんをかったものの、けっきょく、よまずじまいで、ほんだなにかざってあるだけだ。
 Tôi đã mua cuốn từ điển bách khoa với giá rất đắt nhưng rốt cuộc không đọc mà chỉ treo trên kệ tủ.

説明:

 Diễn đạt cảm xúc hối tiếc, tiếc nuối, thất vọng.

注意:

Ngoài ra, 「~じまい」còn kết hợp với một số gốc danh từ, tính từ. Đây là tiếp vĩ ngữ mang ý nghĩa [Kết thúc]

店じまい。
みせじまい。

Đóng cửa tiệm

五時じまい。 
ごじじまい

Kết thúc lúc 5 giờ

早じまい。
はやじまい。

Kết thúc sớm

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No102.     ~ないではおかない     =>Phải làm …
~ ないではおかない

 

Vない ないではおかない

 

意味:

 Phải làm …

1.
彼は率直な性格だから、思ったことは口に出さないではおかない。
かれはそっちょくなせいかくだから、おもったことはくちにださないではおかない。
 Anh ấy là người thẳng thắn nên là nghĩ gì mà không nói ra miệng không được đâu.
2.
買い物好きの彼女のことだから、イタリアへ行ったら靴やバングをたくさん買わないではおかないだろう。
いものずきのかのじょのことだから、イタリアへいったらくつやバングをたくさんかわないではおかないだろう。
 Vì là người thích mua sắm như cô ấy nên là nếu đi Italia thì chắc chắn sẽ mua nhiều thứ nào giầy, nào túi xách.

説明:

 必ずA する。Nhất định phải làm A, không làm A không được

注意:

Giống mẫu câu 「~ずにはおかない」trong ngữ pháp N1.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No103.     ~すべがない     =>Không có cách nào, hết cách
~ すべがない

 

Vる・Nの + すべがない 

 

意味:

 Không có cách nào, hết cách

1.
製造過程で、そんなひどいことが行われているなんて、一般消費者は知るすべがない。
せいぞうかていで、そんなひどいことがおこなわれているなんて、いっぱんしょうひしゃはしるすべがない。
 Những chuyện kinh khủng như thế được xảy ra trong quá trình sản xuất thì nhìn chung người tiêu thụ sẽ không có cách nào mà biết được.
2.
住所は知らないし、もらった携帯電話も繋がらないし、もう連絡するすべがない。
じゅうしょはしらないし、もらったけいたいでんわもつながらないし、もうれんらくするすべがない。
 Địa chỉ không biết, vả lại điện thoại cầm trong tay cũng không kết nối được đã hết cách liên lạc.

説明:

 Thường sử dụng các từ 解決、改善、確認、救済

 Thường dùng nguyên cụm từ なすすべがない

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No104.     ~ですら     =>Chỉ cần, ngay cả~
~ ですら

 

N + すらですら

 

意味:

 Chỉ cần, ngay cả~

1.
そんな簡単なこと、子供ですらできる。
そんなかんたんなこと、こどもですらできる。
 Chuyện đơn giản đến như thế ngay cả trẻ con cũng giải quyết được.
2.
腰が痛くて、起き上がることすら難しかった。
こしがいたくて、おきあがることすらむずかしかった。
 Thắt lưng đau nhức đến cả ngồi dậy cũng khó khăn.
3.
先生ですらわからない難しい問題だ。
せんせいですらわからないむずかしいもんだいだ。
 Bài tập khó đến cả thầy giáo cũng không hiểu.

注意:

☞ Giống ngữ pháp N2 「Aさえ/でさえ」

☞ Giống ngữ pháp N1「A だに B」

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No105.     ~そばから     =>Vừa... ngay
~ そばから

 

Vる・Vた + そばから   

 

意味:

 Vừa...ngay

1.
もう年のせいか、習うそばから忘れてしまう。
もうとしのせいか、ならうそばからわすれてしまう。
 Chính vì có tuổi nên vừa học xong là quên ngay.
2.
覚えるそばから忘れてしまう。
おぼえるそばからわすれてしまう
 Vừa thuộc xong đã quên ngay.
3.
子供のころ母がてんぷらを揚げるそばから、手を出して食べてしまった。
こどものころははがてんぷらをあげるそばから、てをだしてたべてしまった。
 Lúc còn nhỏ, mẹ vừa chiên món tempura xong là tôi liền thò tay lấy ăn ngay.
4.
高校生のころは、食べたそばから、お腹がすいたものだ。
こうこうせいのころは、たべたそばから、おはらがすいたものだ。
 Lúc còn là học sinh cấp 3 vừa ăn xong là bụng đói ngay.
5.
ミスを直したそばから、他のミスが見つかる。
ミスをなおしたそばから、ほかのミスがみつかる。
 Vừa sửa lỗi xong thì phát hiện ra lỗi khác.

説明:

 Vừa làm gì đó, thì liền ngay...

 Diễn tả sự lặp lại cùng một sự việc.

注意:

Cũng ghép với  thể  Vたmang ý nghĩa vừa làm gì thì ngay sau đó

子供のおもちゃを片つけたそばからまた散らかっている。
こどものおもちゃをかたつけたそばからまたちらかっている。

Vừa dọn dẹp đồ chơi của bọn trẻ xong thì liền vương vãi lung tung lại

「僕、今日から勉強するよ」と言ったそばから、息子は友達に誘われて、外出する。
「ぼく、きょうからべんきょうするよ」といったそばから、むすこはともだちにさそわれて、がいしゅつする。

 Con trai tôi vừa nói [từ hôm nay con sẽ học hành đấy] thì liền bị bạn bè rủ rê và đi ra ngoài.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No106.     ~くらいで     =>Chỉ có~
~ くらいで

 

 V普通形 + くらいで    

  

意味:

 Chỉ có~

1.
すこし歩いたくらいで疲れた、疲れたって言うなよ。
すこしあるいたくらいでつかれた、つかれたっていうなよ。
 Chỉ đi bộ có chút xíu thôi mà đã mệt, đừng có nói mệt nhé.
2.
そんなことくらいで子供でもわかる。
そんなことくらいでこどもでもわかる。
 Chỉ có chuyện như thế thôi, ngay cả đứa bé cũng biết nữa.

説明:

 Diễn tả ý không có chuyện quan trọng, chuyện đơn giản không gì phải chán nản…

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No107.     ~だけましだ     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

だけましだ

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No108.     ~たところで     =>Cho dù … nhưng
~ たところで

 

Vた +  ところで 

 

意味:

 Cho dù … nhưng

1.
本当のことを言ったところで、誰も信じてくれないだろう。
ほんとうのことをいったところで、だれもしんじてくれないだろう。
 Cho dù tôi có nói thật thì chẳng ai tin.
2.
この病気は手術をしたところで回復は難しいと思われる。
このびょうきはしゅじゅつをしたところでかいふくはむずかしいとおもわれる。
 Tôi nghĩ bệnh này cho dù có phẫu thuật thì việc hồi phục là khó.
3.
私がアドバイスしたところで、彼は聞かないだろう。
わたしがアドバイスしたところで、かれはきかないだろう。
 Cho dù tôi có khuyên thì anh ta chắc cũng không nghe.

説明:

 Dùng khi muốn nêu phán đoán một việc làm gì đó vô ích, không có tác dụng.

注意:

Cuối câu không phải ở thể quá khứ.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No109.     ~だに     =>Thậm chí, ngay cả~
~ だに

 

 A  だに  B

 

意味:

 Thậm chí, ngay cả~

1.
子どものころお化けは想像するだにおそろしかった。
どものころおばけはそうぞうするだにおそろしかった。
 Lúc nhỏ thì chỉ tưởng tượng đến ma thôi đã sợ rồi.
2.
銀行が倒産するという、10年前に想像だにしなかったことが現実となった。
ぎんこうがとうさんするという、10ねんまえにそうぞうだにしなかったことがげんじつとなった。
 Nói ngân hàng phá sản, chuyện cách đây 10 năm không thể nào tưởng tượng ra nhưng đó là sự thật.
3.
お見合いの時の大失敗は、思い出すだに恥ずかしい。
おみあいのときのだいしっぱいは、おもいだすだにはずかしい。
 Thất bại lớn khi ra mắt, thậm chí nghỉ đến là mắt cỡ.

説明:

 A thường đi với các động từ 考える、想像する、思い出す。

Vế B thường mang ý nghĩa khổ sở, sợ hãi.

注意:

Giống ngữ pháp N1 すら/ですら

Thường đi với ない

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No110.     ~ためしがない     =>Chưa từng, chưa bao giờ~
~ ためしがない

 

 Vた +  ためしがない

 

意味:

 Chưa từng, chưa bao giờ~

1.
占うなんて、当たったためしがありません。
うしなうなんて、あたったためしがありません。
 Nói đến chuyện vận may ư, tôi chưa bao giờ trúng sổ cả.
2.
彼はおこったためしがない。
かれはおこったためしがない。
 Ông ta chẳng bao giờ giận giữ ai.

説明:

 Dùng khi diễn tả tâm trạng chỉ trích, bất mãn.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No111.     ~たらんとする     =>Muốn trở thành, xứng đáng với~
~ たらんとする

 

 N + たらんとする

  

意味:

 Muốn trở thành, xứng đáng với~

1.
リーダーたらんとする者が、そんな弱気でどうするだ。
リーダーたらんとするものが、そんなよわきでどうするだ。
 Người muốn trở thành lãnh đạo nhưng với tính khí yếu như thế thì làm như thế nào đây.
2.
このような悪い経済状況の時こそ、優良企業たらんとする強い意見が必要だ。
このようなわるいけいざいじょうきょうのときこそ、ゆうりょうきぎょうたらんとするつよいいけんがひつようだ。
 Chính khi tình hình kinh tế xấu như thế này thì cần phải có ý kiện mạnh mẽ xứng đáng với một doanh nghiệp xuất sắc.
3.
彼女が仕事を辞めたのは、よい母たらんとする意見の表れとも言える。
かのじょがしごとをやめたのは、よいははたらんとするいけんのあらわれともいえる。
 Việc cô ấy nghỉ việc làm có thể nói cũng là một biểu hiện ý kiến muốn trở thành người mẹ tốt.
4.
この学校は将来、ビジネス界のリーダーたらんとする若者が集まっている。
このがっこうはしょうらい、ビジネスかいのリーダーたらんとするわかものがあつまっている。
 Trường này tương lai sẽ qui tụ những bạn trẻ xứng đáng trở thành nhà lãnh đạo trong giới kinh doanh.

説明:

 Mang ý nghĩa làm việc gì đó với mục tiêu hoặc một việc gì đó sẽ phù hợp với mục tiêu.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No112.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No113.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No114.     xxx     =>xxx
Mẫu ngữ pháp

~ xxx

Ý nghĩa xxx
Nhóm nghĩa xxx
Cấp độ capdo_N1
Chú ý  

Cấu trúc

   
   
   
  Ý nghĩa
 
 
  Giải thích & Hướng dẫn
 
 
  Ví dụ
1.  
   
2.  
   
3.  
   
4.  
   
5.  
   
  Chú ý
 
 
 
 
 
N1_No115.     ~(とい)ったらありゃしない     =>Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời)
~ (とい)ったらありゃしない

 

 Aい・Vる・Vた・N + ったらありゃしない

 

 

               Aな + だったらありゃしない

 

意味:

 Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời)

1.
最近忙しいといったらありゃしない。たまには遊びに行きたいよ。
さいきんいそがしいといったらありゃしない。たまにはあそびにいきたいよ。
 Gần đây cực kỳ là bận. Đôi khi cũng muốn đi chơi đấy.
2.
彼の言うことはいつもばかばかしいったらありゃしない。
かれのいうことはいつもばかばかしいったらありゃしない。
 Chuyện anh ấy nói lúc nào cũng vô lý hết chỗ nói.
3.
また田中さんに仕事を押しつけられたよ。腹が立つったらありゃしない。
またたなかさんにしごとをおしつけられたよ。はらがたつったらありゃしない。
 Lại bị anh Tanaka đẩy công việc nữa đấy, cáu muốn phát điên lên được.
4.
こんな失敗をするなんて情けないったらありゃしない。
こんなしっぱいをするなんてなさけないったらありゃしない。
 Chuyện thất bại như thế này thật là không có sự cảm thông chút nào.

説明:

☞ Giống ý nghĩa của 「~といったらない」

 ☞Thường sử dụng cho sự việc mang tính xấu.

注意:

Cũng có trường hợp tính từ なkhông cần gắn だ。

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No116.     ~つ~つ     =>Vừa~vừa~
~ つ~つ

 

 Vます  つ  Vます  つ

 

意味:

 Vừa~vừa~

1.
あの人はさっきから店の前を行きつ戻りつしている。
あのひとはさっきからみせのまえをいきつもどりつしている。
 Người đó vừa đi qua vừa đi lại trước cửa tiệm lúc nãy.
2.
マラソンの選手たちは抜きつ抜かれつ、激しい争いを繰り広げた。
マラソンのせんしゅうたちはぬきつぬかれつ、はげしいあらそいをくりひろげた。
 Các cầu thủ maratông giành giật lẫn nhau, đã diễn ta tranh chấp khốc liệt.
3.
サンダルは浮きつ沈みつしながら流されていってしまった。
サンダルはうきつしずみつしながらながされていってしまった。
 Đôi giầy sandal trôi vừa chìm vừa nổi.

説明:

 Diễn tả lặp lại động tác đối nghịch nhau.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No117.     ~ぱなし     =>Để…suốt (trùng No66)
~ ぱなし

 

Vます + っぱなし

  

意味:

 Để…suốt

1.
昨日は電気をつけっぱなしで寝てしまった。
きのうはでんきをつけっぱなしでねてしまった。
 Hôm qua ngủ mà để điện suốt.
2.
友達に半年も本を借りっぱなしになっている。
ともだちにはんとしもほんをかりっぱなしになっている。
 Đã mượn sách của bạn suốt cả nửa năm nay.
3.
一日立ちっぱなしの仕事なので、足が疲れる。
いちにちたちっぱなしのしごとなので、あしがつかれる。
 Công việc đứng suốt cả ngày nên chân bị mỏi.
4.
相手も悪いのに、わたしだけ言われっぱなしで何も言い返せなかった。
あいてもわるいのに、わたしだけいわれっぱなしでなにもいいかえせなかった。
 Mặc dù đối tượng cũng không tốt nhưng chỉ có tôi bị nói suốt không trả lời lại được một điều gì cả.

説明:

☞ Diễn tả tình trạng liên tục không như bình thường, cứ tiếp tục nguyên trạng thái…

 ☞Chủ yếu thể hiện tình trạng không tốt, thường thể hiện ý bất mãn, chỉ trích.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No118.     ~づめだ     =>Làm gì…đầy kín, đầy kín~
~ づめだ

 

 Vます + づめ

 

意味:

 Làm gì…đầy kín, đầy kín~

1.
 彼女は働きづめだ。
かのじょははたらきづめだ。
 Cô ấy làm việc đầy kín.
2.
 バスに空席がなかったので、駅までずっと立ちづめだった。
バスにくうせきがなかったので、えきまでずっとたちづめだった。
 Vì xe buýt không còn chỗ ngồi trống nên đứng chật kín suốt đến nhà ga.
3.
 今週はずっと働きづめだった。
こんしゅうはずっとはたらきづめだった。
 Tuần này làm việc chật kín.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No119.     ~であれ~であれ     =>Cho dù…cho dù…
~ であれ~であれ

 

 N + であれ  

 

意味:

 Cho dù…cho dù…

1.
地震であれ家事であれ、緊急の場合に冷静になれる人は少ないだろう。
じしんであれかじであれ、きんきゅうのばあいにれいせいになれるひとはすくないだろう。
 Cho dù là động đất hay cho dù là hỏa hoạn có lẽ người trở nên bình tĩnh vào lúc khẩn cấp thì không nhiều.
2.
文学であれ音楽であれ、芸術には才能が必要なのだ。努力だけではだめなのだ。
ぶんがくであれおんがくであれ、げいのうにはさいのうがひつようなのだ。どりょくだけではだめなのだ。
 Dù là văn học hay dù là âm nhạc thì đối với nghệ thuật cần phải có tài năng nên chỉ có nổ lực thôi thì chưa đủ.
3.
禁煙であれ禁酒であれ、周りの人の協力が大切だと思う。
きんえんであれきんしゅであれ、まわりのひとのきょうりょくがたいせつだとおもう。
 Dù là cấm hút thuốc hay dù là uống rượu thì sự hợp tác của mọi ngưởi xung quanh thiết nghĩ là quan trọng.
4.
ビールであれワインであれ、酒は酒だ。運転前に絶対飲んではいけない。
ビールであれワインであれ、さけはさけだ。うんてんまえにぜったいのんではいけない。
 Dù là bia hay dù là rượu vang thì rượu đương nhiên sẽ say nên tuyệt đối không được phép uống trước khi lái xe.

説明:

 Dùng để nói cho dù…cho dù…cũng không liên quan nếu cùng chủng loại thì tất cả đều giống nhau.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No120.     ~てからというもの     =>Sau khi làm gì thì …, kể từ khi làm gì thì…
~ てからというもの

 

 Vて → てからというもの 

 

意味:

 Sau khi làm gì thì …, kể từ khi làm gì thì…

1.
運動し始めてからというもの、体が元気になった。
うんとうしはじめてからというもの、からだがげんきになった。
 Sau khi bắt đầu vận động thì cơ thể đã trở nên khỏe mạnh.
2.
娘が帰ってきてからというもの、年老いた父親が見違えるほど元気になった。
むすめがかえってきてからというもの、としおいたちちおやがみちがえるほどげんきになった。
 Sau khi cô con gái trở về thì người cha già trở nên khỏe mạnh đến mức trông cứ như người khác.
3.
先生に遅刻を注意されてからというもの、山田は毎日遅れずに来ている。
せんせいにちこくをちゅういされてからというもの、やまだはまいにちおくれずにきている。
 Kể từ khi bị giáo viên nhắc nhở việc đi muộn, anh Yamada đến mà không còn bị trễ mỗi ngày nữa.
4.
携帯電話を買ってからというもの、パソコンでメールしなくなった。
けいたいでんわをかってからというもの、パソコンでメールしなくなった。
 Sau khi mua điện thoại di động thì đã không còn gửi mail bằng máy tính nữa.
5.
歯が痛くなってからというもの、硬いものが食べられなくなった。
がいたくなってからというもの、かたいものがたべられなくなった。
 Sau khi bị nhức răng thì đã không thể ăn được những đồ ăn cứng.

説明:

 Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái từ sau khi làm một hành động nào đó, và trạng thái đó sẽ kéo dài mãi.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No121.     ~てこそはじめて     =>Nếu có ~ thì có thể được, nếu không thì khó mà
~ てこそはじめて

 

 Vててこそはじめて

 

意味:

 Nếu có ~ thì có thể được, nếu không thì khó mà

1.
働いて己の力で生きてゆけ。それができてこそてはじめて、一人前と言える。
はたらいておのれのちからでいきてゆけ。それができてこそてはじめて、いちにんまえといえる。
 Tự mình làm việc để nuôi sống bản thân. Nếu được vậy có thể nói là đã trưởng thành.
2.
失敗してこそはじめて、この仕事の難しさが本当にわかるだろう。
しっぱいしてこそはじめて、このしごとのむずかしさがほんとうにわかるだろう。
 Nếu thất bại thì mới hiểu hết được độ khó của công việc này.
3.
この作業は全員でしてこそはじめて今日中に終わらせることができる。
このさぎょうはぜんいんでしてこそはじめてこんにちじゅうにおわらせることができる。
 Thao tác này nếu mọi người làm thì sẽ cho hoàn thành trong hôm nay.
4.
大人になってこそはじめて、酒のうまさがわかる。
おとなになってこそはじめて、さけのうまさがわかる。
 Nếu trở thành người lớn thì mới biết được độ ngon của rượu.
5.
この技術は人の役に立ってこそはじめて認められる。
このぎじゅつはひとのやくにたってこそはじめてみとめられる。
 Kỹ thuật này nếu có ích cho con người thì sẽ được công nhận.
6.
会社に入ってこそはじめてわかる仕事だ。
かいしゃにはいってこそはじめてわかるしごとだ。
Nếu vào công ty thì công việc mới biết được.
7.
子供の親になってこそはじめて、自分の親の気持ちがわかる。
こどものおやになってこそはじめて、じぶんのおやのきもちがわかる。
Nếu trở thành bố mẹ của những đứa con thì mới hiểu hết được tình cảm của bố mẹ dành cho mình.

説明:

 Nếu thỏa mãn điều kiện ~ thì có khả năng xảy ra đấy, nhưng nếu không có điều kiện ~ thì khó mà đạt được.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No122.     ~て(も)さしつかえない     =>Dù có ~ cũng không vấn đề
~ て(も)さしつかえない

 

Vて 

 

Aい→くて 

 

N・Aな→で 

  

 +  もさしつかえない

意味:

 Dù có ~ cũng không vấn đề

1.
もう熱が下がったので、学校に行ってさしつかえません。
もうねつがさがったので、がっこうにいってさしつかえません。
 Nhiệt độ đã giảm rồi, nên đi học cũng không sao.
2.
お電話してさしつかえなければ、明日10時にいたします。
おでんわしてさしつかえなければ、あした10じにいたします。
 Nếu điện thoại mà không vấn đề gì, thì xin hẹn 10 giờ ngày mai.
3.
少しぐらい大きくてさしつかえければ、このテープルにしましょう。
すこしぐらいおおきくてさしつかえければ、このテープルにしましょう。
 Nếu hơi to một chút mà không có vấn đề gì, thì chúng ta lấy cái bàn này nhé.
4.
メールでもさしつかえありませんので 、お返事ください。
メールでもさしつかえありませんので 、おへんじください。
 Gửi mail không vấn đề gì cả, nên bạn nhớ trả lời đấy nhé.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No123.     ~てしかるべきだ     =>Phải…thôi
~ てしかるべきだ

 

 Vて・Vで 

 

Aい→くて 

 

Aな→で 

 

+ しかるべきだ

意味:

 Phải…thôi

1.
先輩にはそれ相応の敬意を払ってしかるべきだ。
せんぱいにはそれそうおうのけいいをはらってしかるべきだ。
 Đối với tiền bối thì phải đáp trả thành kính tương ứng như thế.
2.
これだけの味なら、値段が高くてしかるべきだ。
これだけのあじなら、ねだんがたかくてしかるべきだ。
 Nếu mùi vị như thế thì giá cả phải đắt thôi.

説明:

 Diễn tả ý nghĩa việc làm đó là hiển nhiên, việc làm đó là thích hợp.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No124.     ~ては、~ては     =>Rồi…rồi lại…
~ ては、~ては

 

 Vて

 

意味:

 Rồi…rồi lại…

1.
書いては消し、書いては消して、手紙を書き上げた。
いてはけし、かいてはけして、てがみをかきあげた。
 Viết rồi xóa, viết rồi lại xóa cuối cùng viết xong lá thư.
2.
子供は積み木の家を作っては壊し、作っては壊している。
こどもはつみきのいえをつくってはこわし、くつってはこわしている。
 Bọn trẻ làm nhà bằng gỗ xếp chồng rồi bị hư, rồi làm lại bị hư tiếp.
3.
彼はさっきから時計を見てはそわそわしている。
かれはさっきからとけいをみてはそわそわしている。
 Anh ấy vừa nhìn đồng hồ rồi cứ hoang mang.

説明:

 Diễn tả động tác lặp lại một chuỗi liên tiếp.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
N1_No125.     ~ではあるまいし     =>Vì không phải là A nên đương nhiên B
~ ではあるまいし

 

A では/じゃ + あるまいし、B

 

意味:

 Vì không phải là A nên đương nhiên B

1.
忍者ではあるまいし、人が突然消えてしまうことなんてないだろう。どこかに隠れているんだよ。
にんじゃではあるまいし、ひとがとつぜんきえてしまうことなんてないだろう。どこかにかくれているんだよ。
 Không phải là Ninja nên là không có chuyện như là một người tự dưng biến mất đi. Chắc là trốn ở đâu đó thôi.
2.
赤ちゃんではあるまいし、自分のことは自分でしなさい。
あかちゃんではあるまいし、じぶんのことはじぶんでしなさい。
 Không phải em bé, tự làm việc của mình đi.
3.
学生時代じゃあるまいし、1 か月も旅行するなんて無理だよ。
がくせいじだいじゃあるまいし、1 かげつもりょこうするなんてむりだよ。
 Không còn là thời sinh viên nữa nên việc như đi du lịch cả tháng trời là không có đâu.
4.
すぐ飛んでこいと言ったって、スーパーマンじゃあるまいし。 
すぐとんでこいといったって、スーパーマンじゃあるまいし。
 Bảo người ta bay đến ngay tức khắc, thật là…có phải siêu nhân đâu cơ chứ.

注意:

Trong văn nói thường dùng じゃあるまいし

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải dáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
618
Hôm qua:
2039
Toàn bộ:
21449060