No1906. 馬- MÃ
馬 |
Bộ thủ |
bo_Mã |
Số nét |
net_10 |
Cấp độ |
capdo_N3 |
Cách Viết |
|
MÃ |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
馬 |
うま |
n |
|
Con ngựa |
馬子 |
まご |
n |
MÃ TỬ |
Ngựa con |
On: |
on_ば |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
馬具 |
ばぐ |
n |
MÃ CỤ |
Bộ yên cương |
馬券 |
ばけん |
n |
MÃ KHOÁN |
Vé cá cược (đua ngựa) |
馬車 |
ばしゃ |
n |
MÃ XA |
Xe ngựa |
悪馬 |
あくうま |
n |
ÁC MÃ |
Con ngựa hoang/con ngựa không thể thuần phục |
河馬 |
カバ |
n |
HÀ MÃ |
hà mã |
海馬 |
とど,うみうま |
n |
HẢI MÃ |
hải mã |
競馬 |
けいば |
n |
CẠNH MÃ |
cuộc đua ngựa/đua ngựa |
騎馬 |
きば |
n |
KỊ MÃ |
sự đi ngựa/sự cưỡi ngựa/đi ngựa/cưỡi ngựa |
軍馬 |
ぐんば |
n |
QUÂN MÃ |
tuấn mã |
犬馬 |
けんば |
n |
KHUYỂN MÃ |
khuyển mã/thân khuyển mã/thân trâu ngựa |
竹馬 |
ちくば |
n |
TRÚC MÃ |
ngựa tre (đồ chơi) |
子馬 |
こうま |
n |
TỬ, TÍ MÃ |
ngựa con |
鞍馬 |
あんば |
n |
AN, YÊN MÃ |
yên ngựa |
調馬 |
ちょうば |
n |
ĐIỀU, ĐIỆU MÃ |
Sự huấn luyện ngựa |
天馬 |
てんば |
n |
THIÊN MÃ |
thiên mã/con ngựa có cánh |
頓馬 |
とんま |
n |
ĐỐN MÃ |
Thằng ngốc/thằng đần |
馬革 |
ばかく |
n |
MÃ CÁCH, CỨC |
da ngựa |
馬具 |
ばぐ |
n |
MÃ CỤ |
bộ yên cương |
馬券 |
ばけん |
n |
MÃ KHOÁN |
vé cá cược (đua ngựa) |
馬市 |
うまいち |
n |
MÃ THỊ |
thị trường ngựa/chợ ngựa |
馬鹿 |
バカ |
adj |
MÃ LỘC |
sai/thiệt/không lợi |
馬車 |
ばしゃ |
adj |
MÃ XA |
xe ngựa |
馬主 |
ばぬし |
n |
MÃ CHỦ, CHÚA |
chủ ngựa |
馬首 |
ばしゅ |
n |
MÃ THỦ, THÚ |
Cổ ngựa |
馬術 |
ばじゅつ |
n |
MÃ THUẬT |
mã thuật/thuật cưỡi ngựa |
馬賊 |
ばぞく |
n |
MÃ TẶC |
lục lâm |
馬糞 |
まぐそ |
n |
MÃ PHẨN |
phân ngựa |
馬力 |
まぐそ |
n |
MÃ PHẨN |
phân ngựa |
肥馬 |
ばりき |
n |
PHÌ MÃ |
ngựa béo |
奔馬 |
ほんば |
n |
BÔN MÃ |
con ngựa đang phi nước đại |
牝馬 |
めま |
n |
TẪN, BẪN MÃ |
Ngựa cái |
野馬 |
のうま |
n |
DÃ MÃ |
ngựa hoang |
裸馬 |
はだかうま |
n |
LỎA, KHỎA MÃ |
ngựa không thắng yên cương |