言語 |
げんご |
n |
NGÔN NGỮ |
Ngôn ngữ |
言論 |
げんろん |
n |
NGÔN LUẬN |
Sự ngôn luận |
公言 |
こうげん |
n |
CÔNG NGÔN |
Sự khoe khoang, sự khoác lác |
助言 |
じょげん |
n |
TRỢ NGÔN |
Sự khuyên bảo, lời khuyên |
金言 |
きんげん |
n |
KIM NGÔN |
Câu tục ngữ, lời khôn ngoan |
発言権 |
はつげんけん |
n |
PHÁT NGÔN QUYỀN |
Quyền phát ngôn |
伝言 |
でんごん |
n |
TRUYỀN NGÔN |
Sự nhắn gửi, lời nhắn gửi |
無言 |
むごん |
n |
VÔ NGÔN |
Sự nín lặng, sự im lặng |
誓言 |
せいごん |
n |
THỆ NGÔN |
Lời tuyên thệ, lời thề, lời cam kết |
無言劇 |
むごんげき |
n |
VÔ NGÔN KỊCH |
Kịch câm |
遺言 |
ゆいごん |
n |
DI NGÔN |
Sự làm di chúc, di chúc |
言葉 |
ことば |
n |
NGÔN DIỆP |
Từ ngữ, ngôn ngữ |
言葉遣い |
ことばづかい |
n |
NGÔN DIỆP KHIẾN |
Cách dùng từ |
言付け |
ことづけ |
n |
NGÔN PHÓ |
Cách nói |
悪言 |
あくげん |
n |
ÁC NGÔN, NGÂN |
Sự vu cáo/sự nói xấu |
遺言 |
いげん |
n |
DI, DỊ NGÔN, NGÂN |
lời trăng trối/ di ngôn |
一言 |
いちごん |
n |
NHẤT NGÔN, NGÂN |
một từ/một lời |
寡言 |
かげん |
n |
QUẢ NGÔN, NGÂN |
trầm mặc |
過言 |
かごん |
n |
QUÁ, QUA NGÔN, NGÂN |
Sự thổi phồng/sự nói quá lời/sự nói phóng đại/sự nói phóng đại/thổi phồng/nói quá lời/phóng đại/nói phóng đại/quá lời/nói ngoa |
格言 |
かくげん |
n |
CÁCH, CÁC NGÔN, NGÂN |
cách ngôn |
確言 |
かくげん |
n |
XÁC NGÔN, NGÂN |
sự khẳng định/sự xác nhận/khẳng định/xác nhận |
甘言 |
かんげん |
n |
CAM NGÔN, NGÂN |
lời đường mật/lời lẽ đường mật |
狂言 |
きょうげん |
n |
CUỒNG NGÔN, NGÂN |
kịch ca vũ |
謹言 |
きんげん |
n |
CẨN NGÔN, NGÂN |
Bạn chân thành của anh! |
言及 |
げんきゅう |
n |
NGÔN, NGÂN CẬP |
sự nói đến/sự nhắc đến/sự ám chỉ đến/sự đề cập/nói đến/nhắc đến/ám chỉ đến/đề cập/nhắc tới |
言責 |
げんせき |
n |
NGÔN, NGÂN TRÁCH, TRÁI |
trách nhiệm cho lời nói của mình/trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân |
言動 |
げんどう |
n |
NGÔN, NGÂN ĐỘNG |
lời nói và hành động/lời nói và việc làm |
言明 |
げんめい |
n |
NGÔN, NGÂN MINH |
tuyên ngôn/sự khẳng định/khẳng định/lời tuyên bố/tuyên bố/phát ngôn |
言葉 |
けとば |
n |
NGÔN, NGÂN DIỆP, DIẾP |
từ ngữ/lời nói/lời |
言論 |
げんろん |
n |
NGÔN, NGÂN LUẬN, LUÂN |
ngôn luận/sự bình luận/sự phát ngôn/bình luận/dư luận/phát ngôn |
公言 |
こうげん |
n/v |
CÔNG NGÔN, NGÂN |
sự tuyên bố/sự bày tỏ/thông báo/tuyên bố/bày tỏ |
巧言 |
こうげん |
n |
XẢO NGÔN, NGÂN |
xảo ngôn |
緒言 |
ちょげん |
n |
TỰ NGÔN, NGÂN |
Lời nói đầu/lời mở đầu |
助言 |
じょごん |
n |
TRỢ NGÔN, NGÂN |
lời khuyên/lời hướng dẫn |
序言 |
じょげん |
n |
TỰ NGÔN, NGÂN |
tựa |
小言 |
こごと |
n |
TIỂU NGÔN, NGÂN |
sự bắt bẻ/sự càu nhàu/sự than phiền |
証言 |
しょうげん |
n |
CHỨNG NGÔN, NGÂN |
lời khai/lời chứng/ nhân chứng |
寝言 |
ねごと |
n |
TẨM NGÔN, NGÂN |
ngủ mê/lời nói mê |
宣言 |
せんげん |
n |
TUYÊN NGÔN, NGÂN |
tuyên ngôn/sự thông báo/công bố/ lời tuyên bố/ tuyên bố |
直言 |
ちょくげん |
n |
TRỰC NGÔN, NGÂN |
lời nói thẳng |
痛言 |
つうげん |
n |
THỐNG NGÔN, NGÂN |
lời nhận xét làm đau đớn |
伝言 |
でんごん, つてごと |
n |
NGÔN, NGÂN |
tin nhắn |
二言 |
にごん,ふたこと |
n |
NHỊ NGÔN, NGÂN |
lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
罵言 |
ばげん |
n |
MẠ NGÔN, NGÂN |
Từ ngữ để nhục mạ |
発言 |
はつげん |
n |
PHÁT NGÔN, NGÂN |
sự đề nghị/sự đề xuất |
不言 |
ふげん |
n |
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI NGÔN, NGÂN |
Sự yên lặng |
侮言 |
ぶげん |
n |
VŨ NGÔN, NGÂN |
sự lăng mạ/sự xỉ nhục/lời lăng mạ/lời xỉ nhục |
方言 |
ほうげん |
n |
PHƯƠNG NGÔN, NGÂN |
tiếng địa phương/phương ngữ |
無言 |
むごん |
n |
VÔ, MÔ NGÔN, NGÂN |
sự im lặng/sự không có lời |
名言 |
めいげん |
n |
DANH NGÔN, NGÂN |
danh ngôn |
予言 |
かねごと |
n |
DƯ, DỮ NGÔN, NGÂN |
lời tiên đoán/sự tiên đoán/sự dự báo/sự dự đoán/sự tiên tri |