No182. 任- NHIỆM
任 |
Bộ thủ |
bo_Nhân |
Số nét |
net_6 |
Cấp độ |
capdo_N3 |
Cách Viết |
|
NHIỆM |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
任せる |
まかせる |
v |
|
Tin cậy |
任す |
まかす |
v |
|
Tin cậy |
On: |
on_にん |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
主任 |
しゅにん |
n |
CHỦ NHIỆM |
Chủ nhiệm, người có trách nhiệm |
任務 |
にんむ |
n |
NHIỆM VỤ |
Nhiệm vụ, công việc |
任命 |
にんめい |
n |
NHIỆM LỆNH |
Chỉ định, bổ nhiệm |
任意 |
にんい |
n |
NHIỆM Ý |
Bất kỳ, tùy ý |
任期 |
にんき |
n |
NHIỆM KỲ |
Nhiệm kỳ |
信任 |
しんにん |
n |
TÍN NHIỆM |
Tin cậy, tin |
委任 |
いにん |
|
ỦY NHIỆM |
sự ủy nhiệm/ủy quyền/ủy thác |
兼任 |
けんにん |
|
KIÊM NHÂM |
sự kiêm nhiệm/kiêm nhiệm |
担任 |
たんにん |
|
ĐẢM NHIỆM |
giáo viên chủ nhiệm |
現任 |
げんにん |
|
HIỆN NHIỆM |
chức vụ hiện tại/đương chức |
後任 |
こうにん |
|
HẬU NHIỆM |
người kế nhiệm/người thay thế |
在任 |
ざいにん |
|
TẠI NHIỆM |
tại chức |
辞任 |
じにん |
|
TỪ NHIỆM |
từ nhiệm |
主任 |
しゅにん |
|
CHỦ NHIỆM |
chủ nhiệm |
就任 |
しゅうにん |
|
TỰU NHIỆM |
sự nhậm chức/được tấn phong/nhậm chức |
常任 |
じょうにん |
|
THƯỜNG NHIỆM |
thường vụ |
信任 |
しんにん |
|
TÍN NHIỆM |
sự tín nhiệm/sự tin tưởng |
責任 |
せきにん |
|
TRÁCH NHIỆM |
trách nhiệm |
専任 |
せんにん |
|
CHUYÊN NHIỆM |
sự chuyên trách |
退任 |
たいにん |
|
THOÁI NHIỆM |
thoái nhiệm |
補任 |
ほにん |
|
BỔ NHIỆM |
bổ nhiệm |
任意 |
にんい |
|
NHIỆM Ý |
sự tùy ý/sụ tùy nghi |
任官 |
にんかん |
|
NHIỆM QUAN |
Sự chỉ định/lễ phong chức |
任侠 |
じんきょう |
|
NHIỆM HIỆP |
Hiệp sĩ đạo/sự rộng lượng/hành động anh hùng/tinh thần hào hiệp |
任期 |
にんき |
|
NHIỆM KÌ |
nhiệm kỳ |
任務 |
にんむ |
|
NHIỆM VỤ |
nhiệm vụ |
任命 |
にんめい |
|
NHIỆM MỆNH |
sự chỉ định/sự bổ nhiệm |
任免 |
にんめん |
|
NHIỆM MIỄN |
Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm |
任用 |
にんよう |
|
NHIỆM DỤNG |
Sự chỉ định/sự bổ nhiệm |
赴任 |
ふにん |
|
PHÓ NHIỆM |
việc tới nhận chức |
放任 |
ほうにん |
|
PHÓNG NHIỆM |
sự không can thiệp/sự giải thoát trách nhiệm |
転任 |
てんにん |
n |
CHUYỂN NHÂM\NHẬM\NHIỆM |
sự chuyển vị trí công tác/chuyển nhiệm vụ |
歴任 |
|
n |
LỊCH NHÂM\ NHẬM\ NHIỆM |
sự kế nhiệm/sự nhậm chức |
s