Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu hán tự
Kết quả tra cúu cho từ khóa:
Tra cứu theo:
No166.    人- NHÂN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひと n   Người
On: on_にん 、on_じん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

人間 にんげん n NHÂN GIAN Con người
人格 じんかく n NHÂN CÁCH Nhân cách
主人 しゅじん n CHỦ NHÂN Người chồng
人事 じんじ   NHÂN SỰ nhân sự
人体  じんたい   NHÂN THỂ cơ thể, thân hình
人口  じんこう   NHÂN KHẨU dân số; số dân
人品 じんぴん   NHÂN PHẨM nhân phẩm
愛人 あいじん   ÁI NHÂN Tình nhân/người tình/bồ bịch
悪人 あくにん   ÁC NHÂN người xấu/ác nhân/xấu xa/độc ác/kẻ xấu/nhân vật phản diện
異人 いじん   DỊ NHÂN dị nhân
恩人 おんじん   ÂN NHÂN ân nhân
佳人 かじん   GIAI NHÂN người phụ nữ đẹp/hồng nhan/giai nhân/bóng hồng
漢人 かんじん   HÁN NHÂN hán tộc
外人 がいじん   NGOẠI NHÂN người nước ngoài/người ngoài/người ngoại quốc
別人 べつにん   BIỆT NHÂN người khác
各人 かくじん   CÁC NHÂN mỗi người
貴人 きじん   QUÝ NHÂN đại nhân
求人 きゅうじん   CẦU NHÂN sự tuyển người làm việc/tìm người
巨人 きょじん   CỰ NHÂN người khổng lồ/người phi thường/đại gia/người cao lớn
軍人 ぐんじん   QUÂN NHÂN quân nhân
賢人 けんじん   HIỀN NHÂN người thông thái/người khôn ngoan/nhà thông thái
個人 こじん   CÁ NHÂN cá nhân/cá thể
故人 こじん   CỐ NHÂN cố nhân/bạn cũ/người xưa/người đã mất/quá cố/người quá cố/người mới mất
後人 こうじん   HẬU NHÂN Con cháu/thế hệ về sau/thế hệ mai sau
工人 こうじん   CÔNG NHÂN Công nhân/thợ thủ công/nhân công
行人 こうじん   HÀNH NHÂN Khách qua đường/khách bộ hành
仲人 ちゅうにん   TRỌNG NHÂN người trung gian/người môi giới
今人 こんじん   KIM NHÂN con người ngày nay
犯人 はんにん   PHẠM NHÂN phạm nhân
才人 さいじん   TÀI NHÂN tài nhân
罪人 ざいにん   TỘI NHÂN tội phạm
殺人 さつじん   SÁT NHÂN tên sát nhân/tên giết người
邦人 ほうじん   BANG NHÂN người bản quốc
町人 ちょうにん   ĐINH NHÂN lái buôn
囚人 しゅうじん   TÙ NHÂN tù nhân
住人 じゅうにん   TRÚ NHÂN người cư trú/người ở
偉人 いじん   VĨ NHÂN vĩ nhân/con người vĩ đại/nhân vật vĩ đại
女人 にょにん   NỮ NHÂN phụ nữ/nữ giới
証人 しょうにん   CHỨNG NHÂN nhân chứng
職人 しょくにん   CHỨC NHÂN thợ
新人 しんじん   TÂN NHÂN gương mặt mới/người mới
真人 しんじん   CHÂN NHÂN Người đi săn/thợ săn
人員 じんいん   NHÂN VIÊN nhân viên
人影 じんえい   NHÂN ẢNH cái bóng của người/linh hồn/tâm hồn
人外 じんがい   NHÂN NGOẠI Người bị xã hội ruồng bỏ
人別 にんべつ   NHÂN BIỆT Từng người/đầu người
人間 にんげん   NHÂN GIAN thế gian
人格 じんかく   NHÂN CÁCH nhân cách
人魚 にんぎょ   NHÂN NGƯ Người cá
人形 にんぎょう   NHÂN HÌNH búp bê
人権 じんけん   NHÂN QUYỀN nhân quyền/quyền con người
人絹 じんけん   NHÂN QUYÊN lụa nhân tạo
人口 じんこう   NHÂN KHẨU dân số/số dân
人皇 じんこう   NHÂN HOÀNG Hoàng đế
人骨 じんこつ   NHÂN CỐT xương người
人災 じんさい   NHÂN TAI tai họa do con ngưòi tạo ra
人材 じんさい   NHÂN TÀI nhân tài
人参 にんじん   NHÂN THAM nhân sâm
人士 じんし   NHÂN SĨ nhân sĩ
人事 じんじ   NHÂN SỰ nhân sự
人種 じんしゅ   NHÂN CHỦNG nhân chủng/chủng tộc
人称 にんしょう   NHÂN XƯNG nhân xưng
人情 にんじょう   NHÂN TÌNH phong tục tập quán
人前 にんまえ   NHÂN TIỀN khẩu phần thức ăn
人相 にんそう   NHÂN TƯƠNG hình dạng
人造 じんぞう   NHÂN TẠO sự nhân tạo/nhân tạo
人足 にんそく   NHÂN TÚC Cu li/phu khuân vác/phu hồ
人体 じんたい   NHÂN THỂ thân thể của người/cơ thể của người
人偏 にんべん   NHÂN THIÊN Bộ nhân đứng (trong chữ Hán)
人道 じんどう   NHÂN ĐẠO nhân đạo
人徳 にんとく   NHÂN ĐỨC Nhân đức
人品 じんぴん   NHÂN PHẨM nhân phẩm
人夫 にんぷ   NHÂN PHU người phu hồ/người làm cu ly/người lao động chân tay
人物 じんぶつ   NHÂN VẬT nhân vật/con người/một cá nhân/người có tài năng/nhân vật quan trọng
人民 じんみん   NHÂN DÂN thứ dân
人名 じんめい   NHÂN DANH tên người /danh tánh
人目 じんもく   NHÂN MỤC sự chú ý của công chúng/sự quan tâm theo dõi của công chúng
人力 じんりょく   NHÂN LỰC sức người
人倫 じんりん   NHÂN LUÂN Đạo lý làm người
人類 じんるい   NHÂN LOẠI loài người
成人 せいじん   THÀNH NHÂN sự thành người/sự trưởng thành/ người đã trưởng thành
聖人 せいじん   THÁNH NHÂN thánh nhân
仙人 せんにん   TIÊN NHÂN tiên nhân
善人 ぜんにん   THIỆN NHÂN hiền sĩ
擬人 ぎじん   NGHĨ NHÂN sự nhân cách hóa/trường hợp nhân cách hóa
俗人 ぞくじん   TỤC NHÂN phàm phu
大人 たいじん   ĐẠI NHÂN người lớn/người trưởng thành
達人 たつじん   ĐẠT NHÂN chuyên gia/người thành thạo
知人 ちじん   TRI NHÂN quen mặt
痴人 ちじん   SI NHÂN người ngớ ngẩn/thằng ngốc
超人 ちょうじん   SIÊU NHÂN siêu nhân
鳥人 ちょうじん   ĐIỂU NHÂN Phi công/người lái máy bay
哲人 てつじん   TRIẾT NHÂN nhà thông thái/bậc hiền triết/triết gia
鉄人 てつじん   THIẾT NHÂN Người đàn ông mạnh khỏe
天人 てんにん   THIÊN NHÂN thiên nhiên và con người
都人 とじん   ĐÔ NHÂN người thủ đô
土人 どじん   THỔ NHÂN thổ dân/người địa phương
党人 とうじん   ĐẢNG NHÂN đảng viên
島人 とうじん   ĐẢO NHÂN người sống ở đảo
盗人 とうじん   ĐẠO NHÂN Kẻ trộm/kẻ cắp/tên ăn trộm
当人 とうにん   ĐƯƠNG NHÂN người này/người đang được nhắc đến
二人 ににん   NHỊ NHÂN Hai người
俳人 はいじん   BÀI NHÂN nhà thơ
白人 はくじん   BẠCH NHÂN người da trắng
函人 かんじん   HÀM NHÂN Người chế tạo vũ khí/nhà sản xuất vũ khí
蛮人 ばんじん   MAN NHÂN người hoang dã/người man rợ
美人 びじん   MĨ NHÂN mỹ nhân/người đẹp
病人 びょうにん   BỆNH NHÂN người ốm 
武人 ぶじん   VŨ NHÂN Quân nhân
法人 ほうじん   PHÁP NHÂN pháp nhân
凡人 ぼんにん   PHÀM NHÂN người tầm thường/người bình thường
万人 まんにん   VẠN NHÂN mọi người/vạn người
無人 むにん   VÔ NHÂN không có người/bỏ không
名人 めいじん   DANH NHÂN danh nhân
盲人 もうじん   MANH NHÂN người mù
役人 やくにん   DỊCH NHÂN viên chức chính phủ
私人 しにん   TƯ NHÂN tư nhân
友人 ゆうじん   HỮU NHÂN bạn thân
旅人 りょじん   LỮ NHÂN người du lịch
麗人 れいじん   LỆ NHÂN người phụ nữ đẹp/người diễm lệ/người yêu kiều/ mỹ nhân
浪人 ろうにん   LÃNG NHÂN lãng tử/kẻ vô công rồi nghề/kẻ lang thang
老人 ろうじん   LÃO NHÂN người già
一人
  いちにん
n NHẤT NHÂN một người
何人 なんにん,なんぴと,なにじん n HÀ NHÂN mấy người
玄人
  くろうと
n HUYỀN NHÂN chuyên gia/người có chuyên môn/người có tay nghề/người lão luyện trong nghề
黒人 こくじん n HẮC NHÂN người da đen
死人 しびと n TỬ NHÂN người chết
詩人 しじん n THI NHÂN thi sĩ , thi nhân , nhà thơ
隣人
  りんじん
n LÂN NHÂN người láng giềng
若人 わこうど n NHƯỢC, NHÃ NHÂN người trẻ
狩人
  かりびと
n THÚ NHÂN Người đi săn/thợ săn
商人 あきびと n THƯƠNG NHÂN Thương gia/người chủ hiệu/thương nhân
小人 こども n TIỂU NHÂN đứa trẻ/nhi đồng/người lùn/chú lùn
人屋 ひとや n NHÀ TÙ nhà tù
人気 にんき,ひとけ,じんき n NHÂN KHÍ được đông đảo người yêu thích/được hâm mộ
人工
  じんこう
n NHÂN CÔNG
sự khéo léo của con người/khéo léo của con người , nhân công
人妻 ひとづま n NHÂN THÊ\THẾ vợ người/ người vợ
人質
  ひとじち
n NHÂN CHẤT, CHÍ con tin/người tù
人出
  ひとで
n NHÂN XUẤT, XÚY đám đông/số người có mặt/số người hiện diện 
人心 ひとごころ n NHÂN TÂM nhân tâm
人身 ひとみ n NHÂN THÂN, QUYÊN lòng người
人数
  ひとかず
n NHÂN SỔ\ SỐ\ SÁC\ XÚC số người
人生 じんせい n NHÂN SANH\SINH
nhân tình ,
nhân sinh/cuộc sống/cuộc đời
人声 ひとごえ n NHÂN THANH tiếng người
人肌 ひとはだ n NHÂN CƠ Da/sức nóng thân thể
人伝 ひとづて n NHÂN TRUYỀN Tin đồn/thông báo
人柄
  ひとがら
n NHÂN BÍNH nhân cách/tính cách
粋人 すいじん n TÚY NHÂN người phong lưu
素人
  しろうと
n TỐ NHÂN người nghiệp dư/người mới vào nghề/người chưa có kinh nghiệm
村人
  むらびと
n THÔN NHÂN người trong làng
他人 あだびと n THA NHÂN
tha nhân ,
người khác/người không có quan hệ/người ngoài/người lạ
廃人
  はいじん
n PHẾ NHÂN người tàn phế
氷人
  ひょうじん
n BĂNG NHÂN người làm mối
夫人 はしかし n PHU, PHÙ NHÂN phu nhân
婦人
  ふじん
  PHỤ NHÂN  
変人 へんじん   BIẾN NHÂN  
本人
  ほんにん
  BỔN, BẢN NHÂN  
恋人 こいびと n LUYẾN NHÂN người yêu
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
9
Hôm nay:
227
Hôm qua:
3516
Toàn bộ:
21390846