1.どちらか適当な方を選びなさい。
2.どちらか適当な方を選びなさい。
1.
上野動物園 ( .........) パンダがいます。
動物園 ( .........) いろいろな行事があります 。
動物園 ( .........) いろいろな動物を見ました。
2.
あそこ ( .........) あるものは何ですか。
あそこ ( .........) 話している人はだれですか 。
きょうあそこ ( .........) 何があるんですか。カラオケ大会ですか。
3.
ほら、山の上 ( .........) 月が出ています。
山の上 ( .........) 人は住んでいません 。
山の上 ( .........) 写真をとりました。
4.
わたしの村 ( .........) 来月スポーツ大会があります。
わたしの村 ( .........) 有名な山があります 。
わたしの村 ( .........) 今、妹の家族がいます。
3. どちらか適当な方を選びなさい。
1.
新幹線のぞみ17号は12時13分に東京 ( .........) 出発します。
新幹線のぞみ17号は静岡 ( .........) 通過します 。( Đáp án:)
新幹線のぞみ17号は14時34分に京都 ( .........) 着きます。
わたしは京都 ( .........) ヤンさんに会います。
2
トラックはもうすぐA町 ( .........) 入ります。
トラックは今、A町 ( .........) 走っています。
トラックはA町 ( .........) 荷物をおろします。
3.
1時のバス ( .........) 乗ります。
わたしは公園前 ( .........) バス ( .........) 降りて、公園 ( .........) 散歩します 。
4.
わたしはKホテル ( .........) 泊まっています。
このバスはKホテルの前 ( .........) 通ります。
Kホテルの前 ( .........) 写真をとりましょう。
5.
わたしは2000年に専門学校 ( .........) 入学しました。
専門学校 ( .........) デザインを勉強しました。
2003年に専門学校 ( .........) 卒業しました。
4 . どちらか適当な方を選びなさい。
1. わたしはきょうリーさん ( .........) 会います。リーさん ( .........) 旅行のことを聞きます。
2. 友だち ( .........) よく話し合って旅行の日を決めてください。
3. わたしはこの誕生日のカードを妹 ( .........) 送ります。
4. A: あしたの会には出席できません。みなさん ( .........) よろしく言ってください。
B:そうですか。じゃ、会長 ( .........) 電話をかけておいたほうがいいですよ。
5. もっとよく知りたい人 ( .........) いい本を紹介します。
6. 彼はわたし ( .........) きれいな花をくれました。
7. この紙 ( .........) 名前と電話番号を書いてください。
8. あの荷物をたな ( .........) おろしてください。
9. シャツ ( .........) ボタンをつけてください。
10. あした、みなさんのうち ( .........) 新聞紙を持ってきてください。
11. テーブルの上 ( .........) お皿を並べてください。
5. どちらか適当な方を選びなさい。
1. このはさみ ( .........) 花を切ってください。
2. わたしは竹 ( .........) 作ったいすとテーブルが好きです。
3. もっと大きい声 ( .........) 話してください。
4. わたしはけが ( .........) 1週間入院しました。友だちがお見舞い ( .........) 来てくれました 。
5. 何か健康 ( .........) いいことをしていますか。
6. わたしは日本へ経済の勉強 ( .........) 来ました。
7. 台風 ( .........) 木が倒れました。
8. 今度の旅行 ( .........) はたくさんのお金がかかります。
9. 日本語の勉強 ( .........) は、この辞書を使ったほうがいいですよ。
10. 姉は友だちと体育館へピンポンの練習 ( .........) 行きました。
11. この花びんは重いから両手 ( .........) 持ってください。
12. ビールは何 ( .........) 作るのですか。
6. どちらか適当な方を選びなさい。
Lưu ý: Với trường hợp không cần trợ từ, chúng ta chọn X
1. 今月の終わり ( .........) 旅行の計画を出してください。
2. わたしは2002年 ( .........) 日本へ来ました。
3. 来週 ( .........) みんなで旅行に行きます。
4. わたしは3月3日 ( .........) デパートでくつを買いました。
5. あさって ( .........) 誕生日をしますから、来てください。
6. わたしは2003年 ( .........) 北海道に住んでいました。
7. この仕事、1週間 ( .........) 全部終わりますか。
8. 母は今日 ( .........) 来月3日 ( .........) るすです。
9. あした、夕方 ( .........) ビールを買っておいてください。
10. 会議は9時 ( .........) ですよ。まだ20分も時間があります。
7. どちらか適当な方を選びなさい。
Lưu ý: Với trường hợp không cần trợ từ, chúng ta chọn X
<山中湖へ行くバスの中 >
Trong xe buýt đến hồ Yamanaka
<<< Đáp án & Dịch Phần 1 >>>
1.
危ないからこの道でボール投げをしないでください。
Vì nguy hiểm nên đừng ném bóng trên đường
2.
運転手さん、この道をまっすぐ行ってください。
ANh tài xế, hãy đi thẳng con đường này
3.
父は公園へ散歩に行きました 。
Ba tôi đã đến công viên để tản bộ
4.
きのう母と買い物に行きました 。
Hôm qua đã cùng mẹ đi mua sắm
5.
6.
7.
わたしは自転車で会社へ行きます 。
Tôi đến công ty bằng xe đạp
8.
自転車に乗るときは気をつけてくださいね。
KHi đi xe đạp thì hãy cẩn thận nhé
9.
わたしは毎朝8時に家をでます 。
Tôi mỗi sáng ra khỏi nhà lúc 8 giờ
10.
去年けがで入院しました。これからは気をつけます 。
Tôi đã nhập viện năm ngoái vì bị thương. Từ giờ sẽ cẩn thận
<<< Đáp án & Dịch Phần 2 >>>
Câu 1
Sự tồn tại:
上野動物園にパンダがいます。
Có gấu trúc ở sở thú Ueno
Sự kiện:
動物園 で いろいろな行事があります 。
Có nhiều lễ hội tại sở thú
Hành động:
動物園 で いろいろな動物を見ました。
Đã nhìn thấy nhiều loài vật tại sở thú
Câu 2
Sự tồn tại
Hành động
あそこ で 話している人はだれですか 。
Người đang nói chuyện ở kia là ai vậy?
Sự kiện
きょうあそこ で 何があるんですか。カラオケ大会ですか。
Hôm nay ở kia có gì vậy? Cuộc thi karaoke à?
Câu 3
Trạng thái
ほら、山の上に月が出ています。
Nhìn kìa, trăng đang lên trên đỉnh núi
Sự tồn tại
山の上 に 人は住んでいません 。
Trên núi không có người sống
Hành động
Câu 4
Sự kiện
わたしの村で来月スポーツ大会があります。
Có đại hội thể thao tại làng tôi vào tháng sau
Sự tồn tại
わたしの村 に 有名な山があります 。
Ở làng tôi có ngọn núi nổi tiếng
Sự tồn tại
わたしの村 に 今、妹の家族がいます。
Ở làng tôi bây giờ có gia đình em gái tôi
<<< Đáp án & Dịch Phần 3 >>>
Câu 1
Điểm bắt đầu (hành động: xuất phát):
新幹線のぞみ17号は12時13分に東京を出発します 。
Chuyến tàu số 17 sẽ xuất phát từ Tokyo lúc 12 giờ 13 phút.
Điểm băng qua (hành động: băng qua):
新幹線のぞみ17号は静岡 を 通過します 。
Chuyến tàu số 17 đi qua Shizuoka
Điểm đến (hành động: tới, đến):
新幹線のぞみ17号は14時34分に京都 に 着きます 。
Chuyến tàu số 17 đến Kyoto lúc 14 giờ 34 phút
Địa điểm diễn ra hành động (gặp gỡ):
Câu 2
Điểm đến (Hành động: vào):
トラックはもうすぐA町に 入ります 。
Xe tải sắp vào thành phố A
Điểm băng qua (Hành động: chạy):
トラックは今、A町 を 走っています 。
Xe tải bây giờ đang chạy qua thành phố A
Địa điểm diễn ra hành động (dỡ hàng):
トラックはA町 で 荷物をおろします 。
Xe tải đang dỡ hàng xuống tại thành phố A
Câu 3
Điểm đến (Hành động: leo lên):
Địa điểm diễn ra hành động (Xuống xe), điểm bắt đầu (hành động: rời khỏi), điểm băng qua (hành động: tản bộ):
わたしは公園前で バス を 降りて、公園 を 散歩します 。
Tôi xuống xe buýt trước công viên và đi tản bộ trong công viên
Câu 4
Điểm đến (Hành động: Ở trọ) + sự tồn tại:
わたしはKホテルに 泊まっています 。
Tôi đang trọ tại khách sạn K
Điểm băng qua (Hành động: đi qua):
このバスはKホテルの前 を 通ります 。
Xe buýt này đi qua trước khách sạn K
Địa điểm diễn ra hành động (chụp ảnh):
Kホテルの前 で 写真をとりましょう 。
Hãy chụp ảnh trước khách sạn K
Câu 5
Điểm đến (hành động: Nhập học):
わたしは2000年に専門学校に 入学しました 。
Tôi đã nhập học trường chuyên vào năm 2000
Địa điểm diễn ra hành động (Học):
専門学校 で デザインを勉強しました 。
Tôi đã học thiết kế tại trường chuyên
Điểm bắt đầu (Hành động: Tốt nghiệp):
2003年に専門学校 を 卒業しました 。
Tôi đã tốt nghiệp trường chuyên năm 2003
<<< Đáp án & Dịch Phần 4 >>>
1.
わたしはきょうリーさん ( と/に )会います。リーさん(に)旅行のことを聞きます。
Tôi gặp Ri hôm nay. Hỏi Ri chuyện du lịch.
2.
友だち ( と)よく話し合って旅行の日を決めてください。
Hãy bàn bạc kỹ với bạn bè rồi quyết định ngày đi du lịch
3.
わたしはこの誕生日のカードを妹 ( に)送ります。
Tôi sẽ gửi thiệp mừng sinh nhật này đến em gái
4.
A: あしたの会には出席できません。みなさんによろしく言ってください 。
Buổi họp ngày mai tôi không thể tham dự được. Nhờ bạn nói với mọi người
B :そうですか。じゃ、会長に 電話をかけておいたほうがいいですよ 。
Vậy à? Vậy thì nên gọi điện thoại cho hội trưởng đi
5.
もっとよく知りたい人 ( に)いい本を紹介します。
Giới thiệu sách hay cho người muốn biết rõ hơn
6.
彼はわたし ( に)きれいな花をくれました。
Anh ấy đã tặng hoa đẹp cho tôi
7.
この紙 ( に)名前と電話番号を書いてください。
Hãy viết tên và số điện thoại vào tờ giấy này
8.
あの荷物をたな ( から)おろしてくださいね。
Hãy dỡ đồ đạc kia từ kệ xuống
9.
10.
あした、みなさんのうち (から )新聞紙を持ってきてください。
Ngày mai, hãy đem tờ báo từ nhà mọi người đến đây nhé.
11.
<<< Đáp án & Dịch Phần 5 >>>
1.
2.
わたしは竹 (で )作ったいすとテーブルが好きです。
Tôi thích bàn và ghế làm bằng tre
3.
もっと大きい声 (で )話してください。
Hãy nói bằng giọng to hơn
4.
わたしはけが(で)1週間入院しました。友だちがお見舞い(に)来てくれました。
Tôi đã nhập viện một tuần vì bị thương. Bạn bè đã đến để thăm tôi
5.
何か健康 ( に)いいことをしていますか。
Bạn có đang làm gì tốt cho sức khỏe không?
6.
わたしは日本へ経済の勉強 ( に)来ました。
Tôi đã đến Nhật để học kinh tế
7.
8.
今度の旅行 ( に)はたくさんのお金がかかります。
Mất nhiều tiền cho chuyến du lịch lần này
9.
日本語の勉強 ( に)は、この辞書を使ったほうがいいですよ。
Nên sử dụng quyển từ điển này cho việc học tiếng Nhật
10.
姉は友だちと体育館へピンポンの練習 (に )行きました。
Chị tôi đến phòng thể dục với bạn để luyện bóng bàn.
11.
この花びんは重いから両手 (で )持ってください。
Bình hoa này nặng nên hãy cầm bằng hai tay.
12.
<<< Đáp án & Dịch Phần 6 >>>
1. 今月の終わりまでに旅行の計画を出してください 。
Hãy nộp kế hoạch du lịch cho đến cuối tháng này
2. わたしは2002年 に 日本へ来ました 。
Tôi đã đến Nhật vào năm 2002
3. 来週 みんなで旅行に行きます 。
Tuần sau sẽ đi du lịch với mọi người
4. わたしは3月3日に デパートでくつを買いました 。
Tôi đã mua đôi giày tại tiệm bách hóa vào ngày 3 tháng 3
5. あさって 誕生日をしますから、来てください 。
Ngày mốt vì tôi sẽ làm sinh nhật nên hãy đến
6. わたしは2003年まで 北海道に住んでいました 。
Tôi đã sống ở Hokkaido đến năm 2003
7. この仕事、1週間 で 全部終わりますか 。
Công việc này có hoàn thành hết trong 1 tuần không?
8.母は今日 から 来月3日 まで るすです 。
Mẹ tôi sẽ vắng nhà từ hôm nay đến ngày 3 tháng sau
9. あした、夕方 までに ビールを買っておいてください 。
Hãy mua sãn bia cho đến chiều ngày mai
10. 会議は9時から ですよ。まだ20分も時間があります 。
Cuộc họp từ 9 giờ đấy. Vẫn còn thời gian đến 20 phút mà
<<< Đáp án & Dịch Phần 7 >>>
旅行会社の人
みなさん、準備はいいですか。
Mọi người, chuẩn bị xong chưa?
あと5分①で 山中湖ですよ。
Còn 5 phút nữa là đến hồ Yamanaka
A
あ、ここには前に友だち②と 来たことがあります。
A, chỗ này tôi đã từng đến với bạn trước đây.
B
わたしも去年③× みんなで箱根へ美術館の見学④に 行ったとき、ここ⑤で 写真をとりました。
Tôi cũng đã chụp ảnh ở đây khi đến Hakone để tham quan viện bảo tàng với mọi người vào năm ngoái
C
あ、あの時ですね。わたしも誘われたんですが、急な仕事⑥で 来られませんでした。
A, lúc đó nhỉ. Tôi cũng được rủ nhưng đã không thể đi được vì việc gấp
旅行会社の人
さあ、みなさん、山中湖⑦に 着きましたよ。
Này, mọi người, đã tới hồ Yamanaka rồi đấy.
バス⑧を 降りるとき、大切なものはバスの中⑨に 置かないで、自分で持っていってください。
Khi xuống xe buýt thì những đồ quan trọng đừng để trong xe mà hãy mang theo bên mình
A
旅行会社の人
いいえ、昼ご飯はここから10分ぐらいのところ⑪に あるレストラン⑫で 食べます。
Không, ăn trưa thì sẽ ăn tại nhà hàng nằm ở chỗ khoảng 10 phút đi từ đây.
ここからまたバス⑬で そこまで行きますから、12時⑭ に/までに ここに集まってください。
Vì sẽ đi từ đây đến đó bằng xe buýt nên hãy tập trung ở đây cho đến trước 12 giờ nhé.
みんな
B
あのう、すみません。トイレはどこですか。
Xin lỗi. Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
旅行会社の人
この道⑮を まっすぐ行ったところ⑯に ありますよ。
Có ở chỗ khi đi thẳng con đường này
Xem hướng dẫn chi tiết & bài học
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này .
Vui lòng không comment hỏi bài khi chưa xem đáp án & hướng dẫn, chúng tôi chỉ trả lời các vấn đề chưa đề cập trong bài giảng.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.