N2_No85. ~ぎみ(~気味) =>Có vẻ, hơi có, cảm giác là
~ 気味 |
Vます・N + 気味
|
意味
Có vẻ, hơi có, cảm giác là
|
1. |
仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。 しごとがいそがしくて、さいきんすこしつかれぎみだ。 |
Vì công việc bận nên gần đây hơi thấy mệt. |
2. |
このごろ、太り気味だから、ジョギングを始めた。 このごろ、ふとりぎみだから、ジョギングをはじめた。 |
Gần đây vì có vẻ hơi béo lên, tôi đã bắt đầu chạy bộ. |
3. |
|
Chiếc đồng hồ này có vẻ bị trễ 1, 2 phút. |
4. |
|
Vì có cảm giác bị cảm nên hôm nay sẽ ngủ sớm. |
Diễn tả ý nghĩa “có tình trạng như vậy, có khuynh hướng như vậy”
|
注意
Thường dùng với trường hợp mang nghĩa xấu.
|