N2_No44. ~ものの =>Mặc dù…nhưng mà
~ ものの |
V普通形・Aい・Aな + ものの
|
意味
Mặc dù…nhưng mà
|
1. |
漢字の意味はよく分かるものの、発音ができなくて、困っているんです。 かんじのいみはよくわかるものの、はつおんができなくて、こまっているんです |
Mặc dù ý nghĩa của hán tự biết rõ nhưng mà phát âm không được nên đang gặp khó khăn. |
2. |
パソコンを買ったものの、使い方は全然分からない。 パソコンをかったものの、つかいかたはぜんぜんわからない |
Mặc dù đã mua máy tính nhưng mà cách sử dụng hoàn toàn không biết. |
3. |
優勝は逃したものの、銀メダルがもらえて満足だ。 ゆうしょうはのがしたものの、ぎんメダルがもらえてまんぞくだ |
Mặc dù đã bỏ lỡ ngôi vị vô địch nhưng mà nhận được huy chương bạc cũng thấy hài lòng. |
4. |
冷凍食品は便利なものの、毎日続くといやになる。 れいとうしょくひんはべんりなものの、まいにちつづくといやになる |
Mặc dù thực phẩm đông lạnh tiện lợi nhưng mà cứ liên tục mỗi ngày thì trở nên không thích. |
Dùng để diễn tả cho sự việc bất ngờ, sự việc ngoại lệ thường xảy ra.
|
注意
☞ Mẫu câu này tương tự như にもかかわらずnhưng người nói nêu ra sự thật vấn đề, nói rõ ý kiến hơn.
☞ Mẫu câu này khác với thể くせにbởi vì khi dùng もののthì bạn không chỉ trích hay phàn nàn về mọi thứ.
|