Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No173
Tra cứu theo:
173_No173. ~ようがない/~ようもない
 ~ようがない/~ようもない

Vます + ようがない

意味:

~する方法がない・手段がなくて~できない

Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể

1.
木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない
きむらさんはどこにいるのかわからないので、れんらくしようがない。
Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.
2.
質問の意味がわからなくて、答えようがなかった
しつもんのいみがわからなくて、こたえようがなかった。
Tôi không hiểu ý nghĩa của câu hỏi nên không thể trả lời được.
3.
ここまで壊れてしまった車は直しようがない
ここまでこわれてしまったくるまなおしようがない。
Cái xe đã bị hỏng đến mức này rồi thì không có cách nào chữa nổi.
4.
この病気にかかると、今の医学ではどうしようもないらしい。
このびょうきにかかると、いまいがくではどうしようもないらしい。
Nếu mắc bệnh này thì với y học hiện nay không có phương pháp cứu chữa.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
1395
Hôm qua:
4913
Toàn bộ:
21426481