173_No172. ~ものがある
~ものがある |
(V・A)普通形(現代) + ものがある
(Xem thể Futsuukei)
|
意味
~という感じがある・~ように感じられる
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…
|
1. |
|
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem. |
2. |
彼の話にはどこか納得できないものがある。 彼の話にはどこか納得できないものがある。 |
Trong câu chuyện của anh ấy tôi càm thấy như có gì đó không thể thấu hiểu. |
3. |
仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある。 仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある。 |
Tôi có cảm giác việc thất nghiệp và quá nhàn rỗi có gì đó cũng thật cay đắng. |
4. |
彼の話し方にはどこか強引なものがあった。 彼の話し方にはどこか強引なものがあった。 |
Tôi có cảm giác cách nói chuyện của anh ta có gì đó miễn cưỡng. |