173_No171. ~もの
~もの |
普通形 + もの
Chú ý: ~もの cũng có một số trường hợp sử dụng
~です・~ます+ もの
(Xem thể Futsuukei)
|
意味
~から(理由の説明や言いわけの表現)
Bởi vì…
|
1. |
一人で行ける。うん、大丈夫、地図を持っているもの。 一人で行ける。うん、大丈夫、地図を持っているもの。 |
Cậu có thể đi một mình chứ? Ừ, không sao đâu vì tớ có bản đồ mà. |
2. |
電話はあしたにしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。 電話はあしたにしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。 |
Để đến mai gọi điện chẳng hơn sao. Vì muộn rồi mà. |
3. |
|
Để tớ giúp cậu nhé. Thôi mà, được rồi, vì tớ làm một mình được mà. |
4. |
多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。 多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。 |
Chúng có nghịch ngợm một chút thì cũng không có cách nào đâu. Vì là trẻ con mà. |
注意
話し言葉で女性や子供が使う。[~もん]は、よりくだけた言い方。
Đây là từ dùng trong văn nói, thường được phụ nữ và trẻ em dùng.
[~もん]là cách nói suồng sã hơn.
|