Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No168
Tra cứu theo:
173_No168. ~にかぎる/~にかぎり/~にかぎって (~に限る/~に限り/~に限って)
~に限る/~に限り/~に限って

N + に限る

A 意味:

~だけ([~にる][~にり][~にって]を使う)

Giới hạn ở…

1.
参加者は女性に限る
参加者女性(じょせい)る。
Người tham gia chỉ giới hạn ở nữ.
2.
先着50 名様に限り、受け付けます。
先着(せんちゃく)50 名様り、けます。
Chúng tôi chỉ tiếp nhận 50 người đến đầu tiên.
3.
本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
本日って、全商品(ぜんしょうひん)割引(わりびき)にさせていただきます。
Chỉ hôm nay, chúng tôi giảm giá 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng.

B 意味

~だけはに([~にって]を使う。)

Riêng…là đặc biệt

1.
あの人に限って、人をだますようなことはしない。
あのって、をだますようなことはしない。
Chỉ riêng với người đó, không bao giờ làm cái việc như là lừa người khác.
2.
傘を持っていない日に限って、雨が降る。
っていないって、る。
Vào đúng ngày tôi không mang ô thì lại mưa.
3.
あのレストランは年中無休なのに、行ってみたら今日に限って休みだった。
あのレストラン年中無休(ねんじゅうむきゅう)なのに、ってみたら今日ってみだった。
Nhà hàng đó hoạt động cả năm không nghỉ vậy mà đúng ngày hôm nay khi tôi thử đến thì lại nghỉ.

VVない・N + に限る

C 意味

一番いい([~に限る]を使う)

Là nhất…, nên…

1.
風を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る
風=引=いた時=は、部屋(あたた)かくしてるにる。
Khi bị cảm, nên giữ ấm phòng và ngủ là tốt nhất.
2.
危険な所には近寄らないに限る
危険(きけん)には近寄(ちかよ)らないにる。
Tốt nhất không nên lại gần nơi nguy hiểm.
3.
夏はビールに限る
る。
Mùa hè Bia là nhất.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1376
Hôm qua:
4913
Toàn bộ:
21426462