Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No167
Tra cứu theo:
173_No167. ~ないではいられない/~ずにはいられない
~ないではいられない/~ずにはいられない

 

Vない + ないではいられない

 

ĐẶC BIỆT:      する → せずにはいられない

 

意味:

どうしても~してしまう

(どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現)

Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế)

1.
彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない
のもの真似(まね)るとおかしくて、わないではいられない。
Nhìn cách anh ấy bắt chước các sự vật buồn cười quá nên tôi không thể nhịn được.
2.
あの映画のラストシーンは感動的で、涙を流さずにはいられなかった
あの映画ラストシ感動的(かんどうてき)で、(なみだ)さずにはいられなかった。
Cảnh cuối cùng của bộ phim đó quá cảm động nên tôi không kìm được nước mắt.
3.
車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった
道路(どうろ)んでいる子供()て、注意(ちゅうい)せずにはいられなかった。
Nhìn bọn trẻ con đang chơi trên đường nhiều ô tô, tôi không thể không nhắc nhở.

注意

主語一人称る。主語三人称文末に[~ようだ][~らしい]などをつける.

 

Chủ ngữ giới hạn là ngôi thứ nhất. Nếu là ngôi thứ 3 thì cuối câu thường thêm [~ようだ][~らしい]

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
1435
Hôm qua:
4913
Toàn bộ:
21426521