Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No164
Tra cứu theo:
173_No164. ~というものだ
~というものだ

 

  普通形   +  というものだ

 

             (N・A)

 

Chú ý  : (N・A) cũng có một số trường hợp sử dụng だ

 

 

(Xem thể Futsuukei)

 

意味:

(それがたりという話者主張感想す)

Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên

1.
彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ
作品がやっと世間(せけん)から評価(ひょうか)された。長年(ながねん)苦労(くろう)(みと)められたというものだ。
Tác phẩm của anh ấy cuối cùng cũng được dư luận đánh giá cao. Đó chính là sự công nhận công sức lao động trong thời gian dài.
2.
言葉が通じない国へ一人で旅行するのは心細いというものだ
言葉じない一人旅行するのは心細(こころぼそ)いというものだ。
Việc đi du lịch một mình đến một đất nước có ngôn ngữ mình không biết thì thật đúng là cô đơn và bất an.
3.
若者が高価な車を買うのはぜいたくというものだ
若者高価(こうか)うのはぜいたくというものだ。
Người trẻ tuổi mà mua ô tô đắt tiền thì thật đúng là xa xỉ.
4.
人の手紙を無断で開封するのは、プライバシーの侵害というものだ
手紙無断(むだん)開封(かいふう)するのは、プライバシーの侵害(しんがい)というものだ。
Việc mở phong bì thư người khác mà không được người đó cho phép thì đương nhiên là xâm hại đến sự riêng tư của người khác rồi.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
11
Hôm nay:
1227
Hôm qua:
4913
Toàn bộ:
21426313