173_No162. ~しだいだ/~しだいでは (~次第だ/~次第では)
~次第だ/~次第では |
(V・A)修飾形 + 次第
(Xem thể Shuushokukei)
|
A 意味
~わけだ(経緯・理由を示して、~の結果になったと言いたい時の表現)
Vì…(Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là…)
|
1. |
このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。 このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。 |
Lần này nhận lời mời của chính phủ Nhật Bản nên tôi đã đến Nhật với tư cách Đại sứ thiện chí. |
2. |
英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です。 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断(ことわ)りした次第です。 |
Tôi nghĩ việc này là không thể với một người không thể dùng tiếng Anh như tôi nên tôi xin từ chối. |
3. |
私の専門分野なのにこんなこともわからなくて、お恥ずかしい次第です。 私の専門分野なのにこんなこともわからなくて、お恥ずかしい次第です。 |
Là lĩnh vực chuyên môn của tôi mà việc này tôi lại không hiểu nên tôi thấy thật xấu hổ. |
4. |
以上のような次第で、退職することになりました。 以上のような次第で、退職することになりました。 |
Với những lý do nêu trên, tôi đã có quyết định nghỉ việc. |
N + 次第だ |
B 意味
~によって決まる
Dựa vào… mà quyết định
|
1. |
|
Cũng có những người nói rằng cuộc đời này tất là do đồng tiền quyết định. |
2. |
|
Dựa vào cách suy nghĩ mà cũng có thể trở thành hạnh phúc hay bất hạnh. |
3. |
実力次第では社長になることも可能だろう。 実力次第では社長になることも可能だろう。 |
Dựa vào thực lực cũng có khả năng tôi sẽ trở thành giám đốc. |
4. |
検査の結果次第では入院ということもあり得る。 検査の結果次第では入院ということもあり得る。 |
Dựa vào kết quả khám mà cũng có thể tôi sẽ nhập viện. |