173_No161. ~ざるをえない (~ざるを得ない)
~ざるを得ない |
Vない + ざるをえない
ĐẶC BIỆT: する → せざるを得ない
|
意味
どうしても~なければいけない・~ないわけにはいかない
Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không…
|
1. |
みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。 みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。 |
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ. |
2. |
原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。 |
Giá nguyên liệu tăng vọt nên không thể không tăng giá hàng hóa. |
3. |
彼は登山中に消息不明となり、すでに5 年経っている。死んだと考えざるを得ないだろう。 彼は登山中に消息不明となり、すでに5 年経っている。死んだと考えざるを得ないだろう。 |
Đã năm năm rồi kể từ khi anh ấy bị mất tích trong khi leo núi. Có lẽ không thể không nghĩ là anh ấy đã mất. |
4. |
こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない。 こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない。 |
Mưa to thế này thì dù thế nào cũng phải hủy ngày hội thể thao thôi. |