Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No156
Tra cứu theo:
173_No156. ~える/~えない (~得る/~得ない)
~得る/~得ない

Vます + 得る

意味:

~することができる/できない・~の可能性がある/ない

Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi

1.
考え得る限りの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
りの(つ)くしたが、問題解決には(いた)らなかった。
Đã hết sức trong giới hạn có thể suy nghĩ nhưng vẫn chưa đến được cách giải quyết vấn đề.
2.
捜し得るかぎり捜したが、その書類はとうとう見つからなかった。
(さが)るかぎり(さが)したが、その書類(しょるい)はとうとうつからなかった。
Đã tìm hết khả năng có thể tìm mà cuối cùng vẫn không thấy tài liệu đó.
3.
でき得るならば、独立して事業を始めたい。
できるならば、独立(どくりつ)して事業(じぎょう)めたい。
Nếu mà có thể, tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
4.
あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かも知れない。
あれは警報(けいほう)していれば、(ふせ)ぎ災害(さいがい)かもれない。
Đó có lẽ là thảm hoạ được phòng tránh nếu cảnh báo được đưa ra sớm.
5.
こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
こんな遭難(そうなん)することはありないとう。
Tôi nghĩ là không có khả năng bị nạn trên núi thấp thế này.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
9
Hôm nay:
217
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427295