173_No153. ~ものの
~ものの |
(V・A)修飾形 + ものの
(Xem thể Shuushokukei)
|
意味
けれども・~ということは本当だが、しかし
Dù là ~ ; nói ~ là đương nhiên nhưng mà ~
|
1. |
|
Dù là có bằng lái nhưng mà không mua được ô tô. |
2. |
立秋とはいうものの、まだまだ残暑が厳しい。 立秋とはいうものの、まだまだ残暑が厳しい。 |
Lập thu rồi đấy, nhưng cái nóng còn sót lại vẫn gay gắt. |
3. |
給料は少ないものの、仕事はやりがいがあります。 給料は少ないものの、仕事はやりがいがあります。 |
Lương hơi ít nhưng công việc rất đáng làm. |
4. |
冷凍食品は便利なものの、毎日続くといやになる。 冷凍食品は便利なものの、毎日続くといやになる。 |
Đồ ăn đông lạnh thì tiện đấy nhưng ngày nào cũng ăn thì phát ngán. |
注意
[~とはいうものの]の形もよく使われる。特に名詞[[名]+とはいうものの]の形でしか使われない。
Hay dùng mẫu[~とはいうものの], đặc biệt với danh từ thì chỉ dùng mẫu [名]+とはいうものの
|