173_No152. ~ものなら
~ものなら |
Vる + ものなら
|
意味
~なら
実現が難しいことを希望する時、または、実現の可能性が少ないことを相手に冷たく言う時の言い方
Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)
|
1. |
父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。 |
Nếu bệnh tình của bố chữa được thì thuốc có đắt đến mấy tôi cũng mua. |
2. |
|
Nếu có thể thì hãy làm tự thân một mình. |
3. |
病気の子供を見ていると、代われるものなら代わってやりたいと思う。 病気の子供を見ていると、代(か)われるものなら代わってやりたいと思う。 |
Khi nhìn con ốm, nếu mà ốm thay được thì tôi cũng muốn thay. |
4. |
退院できるものなら、すぐにでもうちへ帰りたい。 退院できるものなら、すぐにでもうちへ帰りたい。 |
Nếu mà ra viện được thì tôi muốn về nhà ngay. |
注意
可能の意味の動詞とともに使われることが多い。会話では[もんなら]となることもある。
Hay dùng với các động từ mang ý chỉ khả năng. Trong hội thoại có khi dùng [もんなら]
|