Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No150
Tra cứu theo:
173_No150. ~のみならず
~のみならず

 

普通形

 

(A・N) である

 

 

 

+ のみならず

 

(Xem thể Futsuukei)

意味:

~だけでなく

Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~

1.
このコンピューターは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
このコンピューは性能(せいのう)(すぐ)れているのみならず、操作(そうさ)簡単だ。
Máy tính này không chỉ vượt trội về tính năng mà sử dụng còn dễ dàng.
2.
この会社は安定性が高いのみならず、将来性もある。
この会社安定性(あんていせい)いのみならず、将来性(しょうらいせい)もある。
Công ty này không những tính ổn định cao mà còn có tương lai nữa.
3.
彼女は成績優秀であるのみならず、人柄も申し分ない。
彼女成績優秀(せいせきゆうしゅう)であるのみならず、人柄(ひとがら)ない。
Cô ấy không những có thành tích ưu tú mà tính cách cũng không có gì phải bàn.
4.
学生のみならず、教師もスポーツ大会に参加することになっている。
学生のみならず、教師(きょうし)スポ大会参加(さんか)することになっている。
Không chỉ sinh viên mà các thầy cô giáo cũng tham gia vào đại hội thể thao.
5.
この手術は費用が高額であるのみならず、危険も伴う。
この手術費用(ひよう)高額(こうがく)であるのみならず、危険(きけん)(ともな)う。
Việc phẫu thuật này không những tốn chi phí cao mà còn kèm theo nguy hiểm.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
694
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427772