Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No148
Tra cứu theo:
173_No148. ~にもかかわらず
~にもかかわらず

 

 

 

普通形

 

(N→ Nである)

 

(AAである)

 

+ にもかかわらず

 

(Xem thể Futsuukei)

意味:

~のに

Dù cho, dẫu cho ~

1.
彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に出場した。
(ねつ)があるにもかかわらず、サッカーの試合出場(しゅつじょう)した。
Anh ta dù bị sốt nhưng vẫn ra sân thi đấu bóng đá.
2.
問題が易しかったにもかかわらず、不注意でミスをしてしまった。
問題(やさ)しかったにもかかわらず、不注意(ふちゅうい)ミスをしてしまった。
Dẫu cho câu hỏi dễ nhưng vì không chú ý tôi đã làm sai.
3.
そのパソコンは操作が複雑であるにもかかわらず、よく売れている。
そのパソコン操作(そうさ)複雑(ふくざつ)であるにもかかわらず、よくれている。
Cái máy tính này dù thao tác phức tạp nhưng vẫn bán chạy.
4.
ご多忙にもかかわらず、ご出席くださいましてありがとうございます。
多忙(たぼう)にもかかわらず、ご出席(しゅっせき)くださいましてありがとうございます。
Xin cảm ơn vì dù rất bận rộn nhưng anh vẫn đến dự với chúng tôi.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
1003
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428081