173_No147. ~にかかわらず/~にはかかわりなく
~にかかわらず/~にはかかわりなく |
Vる・Vない・N + にかかわらず
|
意味
~に関係なく
Không liên quan đến~
|
1. |
参加するしないにかかわらず、必ず返事をください。 参加するしないにかかわらず、必ず返事をください。 |
Không tính là có tham gia hay không, nhất định hãy trả lời nhé. |
2. |
あの会社は外国語の能力にかかわらず、国際感覚を持った人を採用する。 あの会社は外国語の能力にかかわらず、国際感覚を持った人を採用する。 |
Công ty đó tuyển người không căn cứ vào trình độ ngoại ngữ mà là những người có khả năng về quốc tế. |
3. |
経験の有無にかかわりなく、入社後の研修に参加していただきたい。 経験の有無にかかわりなく、入社後の研修に参加していただきたい。 |
Không quan tâm là đã có kinh nghiệm hay chưa, sau khi vào công ty chúng tôi muốn bạn tham gia tập huấn. |
4. |
このゲームは、年齢や性別にかかわらず、だれでも楽しめる。 このゲームは、年齢や性別にかかわらず、だれでも楽しめる。 |
Trò chơi này thì không phân biệt tuổi tác, giới tính, ai cũng thích. |