173_No146. ~にしろ/~にもせよ/~にしても
~にしろ/~にもせよ/~にしても |
普通形
(N→ Nである)
(Aナ→Aナである)
|
+ にしろ
(Xem thể Futsuukei)
|
A 意味
たとえ~ても・~でも
Ngay cả nếu, tỉ như ~, vẫn ~
|
1. |
|
Dù là người nào thì cũng có sở trường. |
2. |
|
Ngay cả là bận đến thế nào, bỏ ăn là không tốt. |
3. |
いくら体が丈夫であるにせよ、そんなに働いたら病気になりますよ。 いくら体が丈夫であるにせよ、そんなに働いたら病気になりますよ。 |
Dù dai sức thế nào đi nữa, làm việc cỡ đó thì ốm mất đấy. |
4. |
中古の家を買うにしても借金しなければならない。 中古の家を買うにしても借金しなければならない。 |
Dù là mua một cái nhà cũ nhưng vẫn phải vay tiền. |
B 意味
~でも~でも、どちらでも
Cái nào cũng ~
|
1. |
ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。 ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。 |
Bia cũng thế, rượu cũng thế, đã uống vào thì không lái xe được. |
2. |
好きにせよ嫌いにせよ、彼女が優れた歌手であることはみんなが認めている。 好きにせよ嫌いにせよ、彼女が優(すぐ)れた歌手であることはみんなが認めている。 |
Dù thích hay không thích, mọi người đều công nhận cô ấy là một ca sĩ xuất sắc. |
3. |
自分でやるにしても、人に頼むにしてもこれは時間がかかる。 自分でやるにしても、人に頼むにしてもこれは時間がかかる。 |
Tự làm hay nhờ người khác làm thì việc này đều tốn thời gian. |