173_No144. ~ながら
~ながら |
Vます・Vない
Aい
Aナ
N
|
+ ながら |
意味
けれども
Ấy thế mà, tuy nhiên ~
|
1. |
一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。 一緒に暮(く)らしていながら、母の病気に気づかなかった。 |
Sống cùng một nhà vậy mà không nhận ra bệnh của mẹ. |
2. |
|
Muốn nói lời cảm ơn nhưng lại không có cơ hội nói. |
3. |
日本語がわからないながら、テレビのドラムをけっこう楽しんでいます。 日本語がわからないながら、テレビのドラムをけっこう楽しんでいます。 |
Không hiểu tiếng Nhật nhưng mà vẫn thích thú thưởng thức kịch trên TV. |
4. |
彼は仕事は遅いながら、確実で安心して任せられる。 彼は仕事は遅いながら、確実で安心して任せられる。 |
Anh ta làm việc thì hơi chậm nhưng được cái chắc chắn tôi đã yên tâm tin cậy giao phó. |
5. |
残念ながら、その質問には答えられません。 残念ながら、その質問には答えられません。 |
Thật là tiếc nhưng câu hỏi đó tôi không trả lời được. |
6. |
この掃除機は、小型ながら性能がいい。 この掃除機は、小型ながら性能がいい。 |
Cái máy hút bụi này tuy cỡ nhỏ nhưng tính năng tốt. |