Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No144
Tra cứu theo:
173_No144. ~ながら
~ながら

 

VますVない 

 

Aい 

 

Aナ   

 

N  

 

+ ながら

意味:

けれども

Ấy thế mà, tuy nhiên ~

1.
一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
一緒(く)らしていながら、病気づかなかった。
Sống cùng một nhà vậy mà không nhận ra bệnh của mẹ.
2.
お礼を言おうと思いながら、言う機会がなかった。
おうといながら、機会がなかった。
Muốn nói lời cảm ơn nhưng lại không có cơ hội nói.
3.
日本語がわからないながら、テレビのドラムをけっこう楽しんでいます。
日本語がわからないながら、テレビドラムをけっこうしんでいます。
Không hiểu tiếng Nhật nhưng mà vẫn thích thú thưởng thức kịch trên TV.
4.
彼は仕事は遅いながら、確実で安心して任せられる。
仕事いながら、確実(かくじつ)安心して(まか)せられる。
Anh ta làm việc thì hơi chậm nhưng được cái chắc chắn tôi đã yên tâm tin cậy giao phó.
5.
残念ながら、その質問には答えられません。
残念(ざんねん)ながら、その質問にはえられません。
Thật là tiếc nhưng câu hỏi đó tôi không trả lời được.
6.
この掃除機は、小型ながら性能がいい。
この掃除機(そうじき)は、小型(こがた)ながら性能(せいのう)がいい。
Cái máy hút bụi này tuy cỡ nhỏ nhưng tính năng tốt.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
13
Hôm nay:
455
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427533