Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No142
Tra cứu theo:
173_No142. ~としたら/~とすれば
 ~としたら/~とすれば

 

普通形 + としたら

 

(Xem thể Futsuukei)

 

A 意味:

~なら(仮定の表現。)

Nếu mà (giả định)

1.
留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
留学(りゅうがく)するとしたら、日本きたいとっていました。
Nếu mà đi du học, tôi đã định đi Nhật.
2.
もし、もう一度生まれ変われるとしたら、、男と女とどちらがいいですか。
もし、もう一度生まれわれるとしたら、とどちらがいいですか。
Giả sử là, nếu được sinh ra lần nữa, bạn thích là con trai hay con gái?
3.
予定どおりだとすれば、飛行機は9 時に着くはずだ。
予定どおりだとすれば、飛行機は9 くはずだ。
Nếu mà như kế hoạch thì máy bay phải đến lúc 9h rồi.

B 意味

~なら・~からえれば

Nếu mà ~ ; nếu nghĩ từ ~ thì

1.
足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
地下鉄(ちかてつ)利用(りよう)するとしたら、どんな設備(せつび)必要だろうか。
Nếu người bị tật về chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần loại thiết bị như thế nào nhỉ.
2.
この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。修理が無理だとしたら、新しいのを買うしかありませんね。
この冷蔵庫(れいぞうこ)はもう修理(しゅうり)無理(むり)ですね。修理(しゅうり)無理(むり)だとしたら、しいのをうしかありませんね。
Cái tủ lạnh này đã không sửa được nữa nhỉ? Nếu mà không sửa được thì chỉ có cách mua cái mới nhỉ.
3.
この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。修理が無理だとしたら、新しいのを買うしかありませんね。
電話けても、ないとすれば、はもうかけたのでしょう。
Dù gọi điện mà anh ta không ra thì chắc là đã ra ngoài rồi.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
1
Hôm nay:
699
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427777