Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No141
Tra cứu theo:
173_No141. ~どころか
~どころか

 

(V・Aい)普通形・N・Aな + どころか

 

(Xem thể Futsuukei)

 

意味:

ったことはもちろん、それよりもっと程度しいというや、実際はそうではなく、正反対であることを強調する使

 

Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên.

 

Diễn đạt một vật, việc gì đó quá xa so với trạng thái mong đợi.

 

Ý sau thể hiện cái điều khác xa so với ý trước.

1.
彼は貯金するどころか借金だらけだ。
貯金(ちょきん)するどころか借金(しゃっきん)だらけだ。
Anh ta mà có tiết kiệm à, nợ nần chồng chất kia kìa.
2.
この部屋は涼しいどころか寒いくらいだ。
この部屋しいどころかいくらいだ。
Phòng này mà mát á, lạnh thì có.
3.
お宅の辺りは静かでしょう。いいえ、静かどころか最近は窓を開けていられないほど車の音がうるさいんです。
(あた)りはかでしょう。いいえ、かどころか最近けていられないほどがうるさいんです。
Gần nhà bác yên tĩnh nhỉ. Đâu, yên tĩnh gì, gần đây tiếng xe ô tô ồn ào đến mức không dám mở cửa sổ.
4.
あの人は英語どころかアラビア語もスワヒリ語も話せる。
あの英語どころかアラビアスワヒリせる。
Ông kia đâu chỉ biết tiếng Anh, tiếng Arab rồi là Swahili nữa cũng nói được.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
704
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427782