Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No140
Tra cứu theo:
173_No140. ~といっても
~といっても

 

普通形  + といっても

 

Chú ý : A・N cũng có trường hợp không sử dụng だ

 

(Xem thể Futsuukei)

意味:

~(だ)が・しかし(実際はそれからえられるものとはう)

Dù là ~ nhưng ~ (thực tế so với điều được nghĩ từ đó khác nhau)

1.
庭があるといっても猫の額ほどです。
があるといっても(がく)ほどです。
Nói là có vườn đấy nhưng mà bé tí (như cái đầu trán mèo).
2.
朝ご飯を食べたといっても、パンとコーヒーだけの簡単なものです。
べたといっても、パンーだけの簡単なものです。
Dù là ăn sáng rồi nhưng cũng chỉ đơn giản là bánh mì và cafe thôi.
3.
日本は物価が高いといっても、安いものもありますよ。
日本物価いといっても、いものもありますよ。
Nhật Bản thì đúng là giá cả cao thật nhưng đồ rẻ cũng có mà.
4.
今日は暑かったといっても、クーラーをつけるほどではありませんでした。
今日かったといっても、ーをつけるほどではありませんでした。
Hôm nay nói là nóng đấy nhưng cũng chưa đến mức cần bật máy lạnh.
5.
日本料理が好きだといっても、天ぷらとすしだけです。
日本料理が好きだといっても、ぷらとすしだけです。
Nói là tôi thích đồ ăn Nhật nhưng chỉ là tenpura và sushi thôi.
 
彼は社長といっても、社員が3人しかいない会社の社長です。
社長といっても、社員が3しかいない会社社長です。
Anh ta là chủ tịch công ty đấy nhưng mà chỉ là chủ tịch của công ty có mỗi ba người thôi.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
35
Hôm nay:
640
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427718