173_No139. ~てからでないと/~てからでなければ
~てからでないと/~てからでなければ |
Vて + からでないと
|
意味
~た後でないと(前に言ったことが実現してからでなければ、後ろで言うことが実現しない)
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện.
|
1. |
お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。 お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。 |
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không giao được. |
2. |
この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう。 この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう。 |
Công việc này mà không được huấn luyện thì không làm được đâu. |
3. |
この地方では4月になってからでなければ、桜は咲かない。 この地方では4月になってからでなければ、桜は咲かない。 |
Địa phương này mà chưa đến tháng 4 thì hoa anh đào chưa nở. |
4. |
契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません。 契約書の内容を確認してからでなければ、判は押(お)せません。 |
Chưa xác nhận lại nội dung hợp đồng thì không đóng dấu được. |
注意
後ろの文は否定的な表現になる。
Câu sau biểu hiện mang tính phủ định.
|