173_No138. ~つつ/~つつも
~つつ/~つつも |
Vます + つつ
|
A 意味
ながら
Đang, trong khi ~
|
1. |
財布の中身を考えつつ、買い物をした。 財布の中身を考えつつ、買い物をした。 |
Vừa nghĩ đến ví vừa đi mua hàng. |
2. |
人は皆、お互いに助け合いつつ生きている。 人は皆、お互いに助け合いつつ生きている。 |
Mọi người vẫn đang sống tương trợ lẫn nhau. |
3. |
喜ぶ母の顔を思いつつ、手紙を書いています。 喜ぶ母の顔を思いつつ、手紙を書いています。 |
Vừa nghĩ đến khuân mặt mẹ hạnh phúc, vừa viết thư. |
4.
注意
会話ではあまり使わない。[つつも]はA の意味では使わない。
Không hay dùng trong hội thoại. Với nghĩa trên thì không dùng つつも.
|
B意味
けれども・~のに
Dù là~
|
1. |
|
Dù biết là xấu nhưng lại nói dối mất rồi. |
2. |
今日こそ勉強しようと思いつつ、テレビを見てしまった。 今日こそ勉強しようと思いつつ、テレビを見てしまった。 |
Chính hôm nay nghĩ là muốn học đây nhưng lại xem TV. |
3. |
早くご連絡しようと思いつつも、忙しくて遅くなってしまいました。申し訳ありません。 早くご連絡しようと思いつつも、忙しくて遅くなってしまいました。申し訳ありません。 |
Muốn là nhanh chóng liên lạc nhưng mà do bận quá lại chậm mất. Xin được thứ lỗi. |